Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT 2024 về Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1596/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
BGDĐT triển khai đào tạo thí điểm 16 ngành trình độ đại học
Ngày 07/6/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT về Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học. Dưới đây là các nội dung chính:
1. Có 16 ngành được triển khai đào tạo thí điểm tại các cơ sở đào tạo trình độ đại học:
- 721-Nghệ thuật, bao gồm: 7210206-Quản lý nghệ thuật; 7210212-Công nghệ âm nhạc; 7210215-Quản lý âm nhạc; 7210408-Nghệ thuật số; 7210412-Phục chế mỹ thuật; 7210413-Giám tuyển mỹ thuật;
- 731-Khoa học xã hội và hành vi, bao gồm: 7310110-Quản lý kinh tế; 7310399-Giới và phát triển; 7310631-Châu Á - Thái Bình Dương học; 7310639-Châu Mỹ học; 7310640-Hoa Kỳ học;
- 742 Khoa học sự sống, bao gồm: 7420204 Khoa học y sinh; 7440221-Biến đổi khí hậu;
- 752 Kỹ thuật, bao gồm: 7520107-Kỹ thuật Robot; 7520215-Kỹ thuật điện, điện tử; 7520605-Kỹ thuật khí thiên nhiên; …
2. Có 11 ngành được triển khai đào tạo thí điểm tại các cơ sở đào tạo trình độ thạc sĩ:
- 821-Nghệ thuật, bao gồm: 8210206-Quản lý nghệ thuật; 8210210-Biểu diễn nhạc cụ truyền thống;
- 822-Nhân văn, bao gồm: 8229047-Di sản học;
- 844-Khoa học tự nhiên, bao gồm: 8440221-Biến đổi khí hậu; 8440304-Quản lý, an toàn và sức khỏe môi trường; …
3. Có 08 ngành được triển khai đào tạo thí điểm tại các cơ sở đào tạo trình độ tiến sĩ:
- 921-Nghệ thuật, bao gồm: 9210102-Mỹ thuật tạo hình; 9210206-Quản lý nghệ thuật;
- 931-Khoa học xã hội và hành vi, gồm: 9310109-Kinh tế và quản lý tài nguyên biển;
- 981-Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân, bao gồm: 9810302-Huấn luyện thể thao; …
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1596/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; giám đốc đại học, học viện; hiệu trưởng trường đại học, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGÀNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM
CÁC TRÌNH ĐỘ CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phần I: Danh mục ngành thí điểm trình độ đại học
Mã ngành | Tên ngành | Hiệu lực | Ghi chú |
721 | Nghệ thuật |
|
|
72102 | Nghệ thuật trình diễn |
|
|
7210206 | Quản lý nghệ thuật |
|
|
7210212 | Công nghệ âm nhạc |
|
|
7210215 | Quản lý âm nhạc |
|
|
72104 | Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
7210408 | Nghệ thuật số |
|
|
7210412 | Phục chế mỹ thuật |
|
|
7210413 | Giám tuyển mỹ thuật |
|
|
722 | Nhân văn |
|
|
72202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
|
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan |
|
|
72290 | Khác |
|
|
7229047 | Di sản học |
|
|
731 | Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
73101 | Kinh tế học |
|
|
7310110 | Quản lý kinh tế |
|
|
73103 | Xã hội học và Nhân học |
|
|
7310399 | Giới và phát triển |
|
|
73106 | Khu vực học |
|
|
7310631 | Châu Á - Thái Bình Dương học |
|
|
7310639 | Châu Mỹ học |
|
|
7310640 | Hoa Kỳ học |
|
|
738 | Pháp luật |
|
|
73801 | Luật |
|
|
7380109 | Luật thương mại quốc tế |
|
|
742 | Khoa học sự sống |
|
|
74202 | Sinh học ứng dụng |
|
|
7420204 | Khoa học y sinh |
|
|
744 | Khoa học tự nhiên |
|
|
74402 | Khoa học trái đất |
|
|
7440221 | Biến đổi khí hậu |
|
|
748 | Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
74802 | Công nghệ thông tin |
|
|
7480208 | An ninh mạng |
|
|
751 | Công nghệ kỹ thuật |
|
|
75190 | Khác |
|
|
7519002 | Công nghệ nông nghiệp |
|
|
752 | Kỹ thuật |
|
|
75201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
7520107 | Kỹ thuật Robot |
|
|
75202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
7520215 | Kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
75206 | Kỹ thuật mỏ |
|
|
7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên |
|
|
758 | Kiến trúc và xây dựng |
|
|
75801 | Kiến trúc và quy hoạch |
|
|
7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
|
|
7580110 | Thiết kế đô thị |
|
|
75802 | Xây dựng |
|
|
7580215 | Kỹ thuật an toàn giao thông |
|
|
762 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
76202 | Lâm nghiệp |
|
|
7620210 | Lâm nghiệp |
|
|
772 | Sức khoẻ |
|
|
77202 | Dược học |
|
|
7720202 | Công nghệ dược phẩm |
|
|
77204 | Dinh dưỡng |
|
|
7720402 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
|
|
77206 | Kỹ thuật Y học |
|
|
7720604 | Vật lý trị liệu |
|
|
7720605 | Hoạt động trị liệu |
|
|
7720606 | Ngôn ngữ trị liệu |
|
|
7720607 | Kỹ thuật y học thể dục thể thao |
|
|
7720608 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả |
|
|
7720609 | Khúc xạ nhãn khoa |
|
|
7720610 | Kỹ thuật gây mê hồi sức |
|
|
776 | Dịch vụ xã hội |
|
|
77601 | Công tác xã hội |
|
|
7760104 | Dân số và phát triển |
|
|
781 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
78101 | Du lịch |
|
|
7810106 | Du lịch văn hóa |
|
|
785 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
78501 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản |
|
|
7850198 | Quản lý tài nguyên nước |
|
|
786 | An ninh, Quốc phòng |
|
|
78601 | An ninh và trật tự xã hội |
|
|
7860114 | An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
|
|
78602 | Quân sự |
|
|
7860215 | Chỉ huy tham mưu tác chiến không gian mạng |
|
|
Phần II: Danh mục ngành thí điểm trình độ thạc sĩ
Mã ngành | Tên ngành | Hiệu lực | Ghi chú |
821 | Nghệ thuật |
|
|
82102 | Nghệ thuật trình diễn |
|
|
8210206 | Quản lý nghệ thuật |
|
|
8210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|
822 | Nhân văn |
|
|
82290 | Khác |
|
|
8229047 | Di sản học |
|
|
831 | Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
83102 | Khoa học chính trị |
|
|
8310205 | Quản lý nhà nước |
|
|
83106 | Khu vực học |
|
|
8310614 | Hàn Quốc học |
|
|
832 | Báo chí và thông tin |
|
|
83201 | Báo chí và truyền thông |
|
|
8320107 | Truyền thông quốc tế |
|
|
834 | Kinh doanh và quản lý |
|
|
83401 | Kinh doanh |
|
|
8340115 | Marketing |
|
|
8340120 | Kinh doanh quốc tế |
|
|
844 | Khoa học tự nhiên |
|
|
84402 | Khoa học trái đất |
|
|
8440221 | Biến đổi khí hậu |
|
|
84403 | Khoa học môi trường |
|
|
8440304 | Quản lý, an toàn và sức khỏe môi trường |
|
|
858 | Kiến trúc và xây dựng |
|
|
85801 | Kiến trúc và quy hoạch |
|
|
8580104 | Phát triển đô thị bền vững |
|
|
85802 | Xây dựng |
|
|
8580215 | Kỹ thuật an toàn giao thông |
|
|
872 | Sức khoẻ |
|
|
87201 | Y học |
|
|
8720113 | Dịch tễ học thực địa |
|
|
876 | Dịch vụ xã hội |
|
|
87601 | Công tác xã hội |
|
|
8760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
881 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
88101 | Du lịch |
|
|
8810106 | Du lịch văn hóa |
|
|
88102 | Khách sạn, nhà hàng |
|
|
8810201 | Quản trị khách sạn |
|
|
8810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
88103 | Thể dục, thể thao |
|
|
8810302 | Huấn luyện thể thao |
|
|
886 | An ninh - Quốc phòng |
|
|
88601 | An ninh và trật tự xã hội |
|
|
8860114 | An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
|
|
Phần III: Danh mục ngành thí điểm trình độ tiến sĩ
Mã ngành | Tên ngành | Hiệu lực | Ghi chú |
921 | Nghệ thuật |
|
|
92101 | Mỹ thuật |
|
|
9210102 | Mỹ thuật tạo hình |
|
|
92102 | Nghệ thuật trình diễn |
|
|
9210206 | Quản lý nghệ thuật |
|
|
922 | Nhân văn |
|
|
92290 | Khác |
|
|
9229047 | Di sản học |
|
|
931 | Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
93101 | Kinh tế học |
|
|
9310109 | Kinh tế và quản lý tài nguyên biển |
|
|
932 | Báo chí và thông tin |
|
|
93201 | Báo chí và truyền thông |
|
|
9320108 | Quan hệ công chúng |
|
|
944 | Khoa học tự nhiên |
|
|
94403 | Khoa học môi trường |
|
|
9440306 | Bảo tồn thiên nhiên, môi trường và phát triển bền vững |
|
|
946 | Toán và thống kê |
|
|
94601 | Toán học |
|
|
9460107 | Khoa học tính toán |
|
|
951 | Công nghệ kỹ thuật |
|
|
95106 | Quản lý công nghiệp |
|
|
9510602 | Quản lý năng lượng |
|
|
981 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
98103 | Thể dục, thể thao |
|
|
9810302 | Huấn luyện thể thao |
|
|