Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT

Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:15/2005/QĐ-BGD&ĐTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Vọng
Ngày ban hành:16/05/2005Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

Số: 15/2005/QĐ-BGD&ĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2005 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Căn cứ nghị định Số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định Số 85/2003/NĐCP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 43 /2001/QĐ- BGD&ĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Ch­ương trình tiểu học,

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Kê hoạch - Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 của Ch­ương trình tiểu học ban hành theo Quyết định số 43/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 2. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 ban hành theo Quyết định này, các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các trường, các cơ quan quản lý giáo dục tiểu học mua sắm, tự làm, s­ưu tầm, bảo quản và triển khai sử dụng phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường tiểu học.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Các ông (Bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

 

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN TIẾNG VIỆT

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

1

Bộ tranh dạy Kể chuyện

Gồm 11 tờ

 

 

 

 

 

1.1

Sự tích hồ Ba Bể

Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ

tờ

1

 

x

Tuần 1

1.2

Một nhà thơ chân chính

-nt-

tờ

1

 

x

Tuần 4

1.3

Lời ước dưới trăng

-nt-

tờ

1

 

x

Tuần 7

1.4

Bàn chân kỳ diệu

-nt-

tờ

1

 

x

Tuần 11

1.5

Búp bê của ai?

-nt-

tờ

1

 

x

Tuần 14

1.6

Một phát minh nho nhỏ

-nt-

tờ

1

 

x

Tuần 17

1.7

Bác đánh cá và gã hung thần

-nt-

tờ

1

 

x

Tuần 19

1.8

Con vịt xấu xí

-nt-

tờ

1

 

x

Tuần 22

1.9

Những chú bé không chết

-nt-

tờ

1

 

x

Tuần 25

1.10

Đôi cánh của Ngựa Trắng

-nt-

tờ

1

 

x

Tuần 29

1.11

Khát vọng sống

-nt-

tờ

1

 

x

Tuần 32

2

Bộ tranh dạy Tập làm văn

Gồm 3 bộ tranh: Tranh đồ vật- Tranh con vật - Tranh cây cối

 

 

 

 

 

2.1

Bộ tranh đồ vật: trống trường, nón, xe đạp, cặp sách, gấu bông, cối xay lúa, cái diều

Gồm 7 tờ khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

bộ

1

 

x

Nhiều  bài

2.2

Bộ tranh con vật: con công, con ngựa, con tê tê, con ngan, con vẹt, con gà trống, con chim gáy, con mèo, con đại bàng

Gồm 9 tờ khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

bộ

1

 

x

Nhiều  bài

2.3

Bộ tranh cây cối: cà chua, cây sầy riêng, hoa mai, cây bàng, cây xoan, cây ngô, cây vải, hoa đào, cây phượng, cây gạo

Gồm 10 tờ khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

bộ

1

 

x

Nhiều  bài

 

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN TOÁN

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

 

Học sinh

Giáo viên

 

1

Bộ dùng cho giáo viên

Mỗi lớp 1 bộ (gồm 19 chi tiết hình, bảng nỉ, mét vuông)

 

 

 

 

 

 

1.1

Hình bình hành

Gồm 2 hình mầu cô ban: Kích thước cạnh dài 240 mm, đường cao 160mm dầy 1,5mm, góc nhọn 600, làm bằng nhựa HI, 1 hình giữ nguyên, 1 hình cắt làm 2 phần theo đường cao h =160mm

bộ

1

 

x

Hình bình hành

 

1.2

Hình thoi

Gồm 2 hình mầu đỏ: Kích thước 2 đường chéo là 300mm và 160mm dầy 1,5mm; làm bằng nhựa

HI; 1 hình giữ nguyên, 1 hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn

bộ

1

 

x

Hình thoi

 

1.3

Thiết bị dạy phân số

 

 

 

 

x

Phân số

 

1.3.1

Bộ hình tròn

Gồm 9 hình tròn Ф160mm, dầy 1,5mm làm bằng nhựa HI mầu trắng sứ:

+ 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn mầu đỏ 1/4 bám chắc vào nhựa.

+1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, đường viền theo chu vi và đường kẻ chia (không tiếp xúc với phần sơn) là nét kẻ đứt rộng 1mm. Sơn đỏ 1/4 bám chắc vào nhựa

+ 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn mầu

bộ

1

 

X

 

 

1.3.2

Bộ hình tròn động

Gồm 2 hình tròn (kích thước Ф 160 mm, dày 1,5 mm) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa; một hình bằng nhựa PS kính trong, một hình làm bằng nhựa HI. Mối hình chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, sơn mầu đỏ 1/2 hình tròn bám chắc vào nhựa. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1 mm.

bộ

1

 

x

 

1.3.3

Hình vuông

Gồm 4 hình: kích thước (160x160x1,5)mm bằng nhựa HI mầu trắng sứ. Trong đó:

- 3 hình được chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1 mm, sơn màu xanh côban 1/4 hình bám chắc vào nhựa.

- 1 hình được chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1 mm (riêng phần không sơn màu là nét kẻ đứt), 3/4 hình sơn màu xanh côban bám chắc vào nhựa.

bộ

1

 

x

 

1.4

Hộp đựng

Kích thước (340x180x30)mm, dầy 2 mm; vật liệu bằng nhựa PSHI, có dãn nhãn theo mẫu; có nắp đậy và cài chắc. Trên vỏ hộp có chữ nổi tên đơn vị sản xuất

cải

1

 

1

 

2

Bảng nỉ

Kích thước (1000x820x3) mm mầu xanh có hai thanh treo bằng nhựa ống Ф 18 mm có nắp đậy hai đầu; có 3 thanh cài (30x820) mm bằng nhựa AS trong

cái

1

x

x

 

3

Mét vuông

Bằng vải giả da màu rêu sẫm; kích thước (1250 x 1030) mm; bảng được kẻ thành các ô có kích thước (100 x 100) mm, nét kẻ rộng 1,5 mm mầu trắng; xung quanh bảng viền bo mầu xanh côban, có hai thanh treo bằng nhựa Ф 18 mm có nắp đậy hai đầu.

cái

1

x

x

Mét vuông

4

Bộ dùng cho học sinh

Mỗi học sinh một bộ (gồm 19 chi tiết hình)

 

 

 

 

 

4.1

Hình bình hành

Gồm 2 hình cạnh dài 80 mm, cao 50 mm, góc nhọn µ = 600 bằng nhựa HI mầu xanh côban dầy 1,2 mm; 1 hình nguyên, một hình cắt làm hai theo đường cao h = 50 mm

bộ

1

x

 

Hình bình hành

4.2

Hình thoi

Gồm 2 hình có đường chéo 80 mm và 60 mm, bằng nhựa HI mầu đỏ dầy 1,2 mm; gồm có 1 hình giữ nguyên và một hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn

bộ

1

x

 

Hình thoi

4.3

Thiết bị dạy phân số

- Hình tròn: Gồm 9 hình tròn Ф 40 mm dầy 1,2 mm bằng nhựa HI mầu trắng sứ, các thông số kỹ thuật còn lại như bộ dùng cho giáo viên.

- Hình tròn động: Gồm 2 hình tròn Ф 40 mm dầy 1,2 mm, các thông số kỹ thuật còn lại như bộ dùng cho giáo viên.

- Hình vuông cạnh (40x40) mm bằng nhựa HI dầy 1,2 mm mầu trắng sứ, các thông số kỹ thuật còn lại như bộ dùng cho giáo viên.

bộ

1

x

 

Phân số

4.4

Hộp đựng

Kích thước (150x110x20) mm bằng nhựa PP trong, dầy 1,5 mm có nhãn theo mẫu, có nắp đậy và cài chắc. Trên vỏ hộp có chữ nổi tên đơn vị sản xuất.

cái

1

x

 

 

                   

 

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN ĐẠO ĐỨC

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

 

Tranh ảnh

Bộ gồm 5 tờ

 

 

 

 

 

1

Hình ảnh về hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ

Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

1

x

x

6

2

Hình ảnh về một số người lao động tiêu biểu

-nt-

tờ

1

x

x

9

3

Hình ảnh về môt số hành vi văn minh, lịch sự với mọi người

-nt-

tờ

1

x

x

10

4

Hình ảnh về một số hoạt động từ thiện

-nt-

tờ

1

x

x

12

5

Hình ảnh về một số hành vi bảo vệ môi trường

-nt-

tờ

1

x

x

14

 

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN KHOA HỌC

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

I

Tranh ảnh

Bộ gồm 5 tờ

 

 

 

 

 

1

Một số cơ quan trực tiếp tham gia qúa trình trao đổi chất của cơ thể người với môi trường

Tranh câm: Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu cán màng OPP mờ, Thẻ cài tranh: 14 cái, khổ 3cm x 8cm, in 1 mầu, cán màng OPP mờ hai mặt; Giấy in: conché, định lượng 200g/m2

bộ

1

x

x

3

2

Tháp dinh dưỡng cân đối

Tranh câm: khổ 54cm x 79cm, in 4 mầu, cán màng OPP mờ; Thẻ cài tranh: 14 cái, khổ 3cm x 8cm, in 1  mầu và 38 cái khổ 5cm x 5cm, in 4 mầu, cán màng OPP mờ hai mặt; Giấy in: couché, định lượng 200g/m2

bộ

1

x

x

7, 18, 19, 33,34

3

Sơ đồ "Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên"

Tranh câm: khổ 54cm x 79cm, in 4 mầu, cán màng OPP mờ; Thẻ cài tranh: 3 cái, khổ 3cm x 8cm, in 1  mầu, cán màng OPP mờ hai mặt; Giấy in: couché, định lượng 200g/m2

bộ

1

x

x

23, 33, 34

4

Sơ đồ "Sự trao đổi chất của cây xanh"

Tranh câm: khổ 54cm x 79cm, in 4 mầu, cán màng OPP mờ; Thẻ cài tranh: 6 cái, khổ 3cm x 8cm, in 1  mầu và 2 cái khổ 5cm x 5cm, in 4 mầu, cán màng OPP mờ hai mặt; Giấy in: couché, định lượng 200g/m2

bộ

1

x

x

61, 68, 70

II

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

1

Hộp đối lưu

Gồm 2 nửa hộp bằng nhựa AS. Mỗi nửa kích thước (240 x 150 x 180)mm dầy 3mm, có một lỗ Ф 43mm nằm ở chiều kích thước (150 x 180)mm. Hai nửa có gờ để ghép khít lại với nhau. Có 2 ống hở hai đầu bằng thuỷ tinh trong suốt Ф 42mm, dài 280 mm dầy 3mm. Có 2 gioăng cao su gắn vừa ống thuỷ tinh với vỏ hộp; 2 đĩa sứ Ф 56mm x 20mm. Ф 43mm

bộ

1

x

 

37

2

Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng"

Kích thước (350 x 200 x 67)mm dầy 3mm làm bằng nhựa ABS đen nhám, nắp (350 x 200 x 3)mm có gờ tháo lắp được, mặt trong nhám có hộp để đựng 2 pin tiểu 1,5V; đầu hộp (200 x 67)mm có khe nhìn (10 x 50)mm và có rãnh cài bằng nhựa để cài hai miếng kính (một trong, một mờ  kích thước (35 x 59)mm; kèm theo đèn pin bằng sắt mạ dùng 2 pin tiểu, trong có rãnh cài.

bộ

1

x

 

45

3

Chai lọ thí nghiệm

Gồm 4 chi tiết

 

 

 

 

 

3.1

Ống trụ 1

Gồm 2 ống bằng nhựa PS trong Ф 80mm dài 200mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có 1 lỗ tròn được đậy bằng nắp Ф 40mm làm bằng nhựa PVC. Thân ống chia vạch 10mm (hai mầu đen và trắng).

bộ

4

x

x

32, 35

3.2

Ống trụ 2

Bằng nhựa PS trong kích thước Ф 80mm dài 120mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có lỗ tròn được đậy bằng nắp Ф 40mm làm bằng nhựa PVC. Thân ống chia vạch 10mm.

cái

4

x

x

32, 35

3.3

Chậu

Bằng nhựa PMMA, kích thước: miệng (173 x 134)mm, đáy (150 x 110)mm cao 68mm, nhựa dầy 2,5mm.

cái

4

x

x

32, 35

3.4

Đĩa đèn

Bằng nhựa, đường kính (miệng 57mm, đáy 54mm)cao 9mm được đặt trên đế bằng nhựa kích thước (110 x 60 x 12)mm có khoan 77 lỗ Ф 4mm cách đều nhau

cái

4

x

x

32, 35

4

Bình thí nghiệm về sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

Gồm 3 chi tiết

 

 

 

 

 

4.1

Bình tam giác

Bằng thuỷ tinh trung tính, dung tích 50ml, nút cao su giữa có lỗ Ф 6mm để cắm ống thuỷ tinh

cái

10

x

x

51

4.2

Ống thủy tinh

Bằng thủy tinh trong, hở hai đầu, Ф ngoài 6mm, Ф trong 3mm, dài 200mm

cái

10

x

x

51

4.3

Bảng chia vạch chữ U

Bằng PVC, dầy 0,8mm, chia vạch O đến 150mm

cái

10

x

x

51

5

Nhiệt kế

Nhiệt kế rượu, thang đo 00C đến 1000C, độ chia nhỏ nhất 10C

cái

8

x

x

50, 52

6

Nhiệt kế y tế

Tiêu chuẩn tương đương nhập ngoại

cái

8

x

x

50

 

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

A. PHẦN LỊCH SỬ

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

I

Tranh ảnh

Bộ gồm 3 tờ

 

 

 

 

 

1

Một số ảnh di vật và hình khắc của văn hoá Đông sơn

Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

1

x

x

1

2

Chùa Một Cột, chùa Láng, chùa Bút Tháp, tượng Phật A Di Đà

-nt-

tờ

1

x

x

10

3

Một số hình ảnh về văn hoá thời nhà Nguyễn

-nt-

tờ

1

x

x

28

II

Lược đồ

Bộ gồm 5 tờ

 

 

 

 

 

1

Lược đồ Bắc bộ và Bắc trung  bộ

Khổ 72cm x 102cm; Tỷ lệ 1: 1.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.

tờ

1

x

x

1,2

2

Lược đồ Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (981)

Khổ 102cm x 72cm; Tỷ lệ 1: 400.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.

tờ

1

x

x

8

3

Lược đồ Phòng tuyến sông Như Nguyệt (sông Cầu)

Khổ 72cm x 102cm; Tỷ lệ 1: 1.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.

tờ

1

x

x

11

4

Lược đồ Chiến thắng Chi Lăng

Khổ 72cm x 102cm; Tỷ lệ 1: 400.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.

tờ

1

x

x

16

5

Lược đồ Quang Trung đại phá quân thanh

Khổ 72cm x 102cm; Tỷ lệ 1: 1. 000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.

tờ

1

x

x

25

III

Thiết  bị

 

 

 

 

 

 

 

Các giao đoạn và sự kiện lịch sử tiêu biểu

Gồm 03 tờ iKhổ 54cm x 79cm và 19 miếng kép khổ 8cm x 9cm, in 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.

bộ

1

x

 

Ôn tập bài 2, 6, 9, 20

 

B. PHẦN ĐỊA LÝ

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

I

Bản đồ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam

Khổ 109cm x 150cm; Tỷ lệ 1: 1.500.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.

tờ

1

x

x

Nhiều bài

2

Bản đồ hành chính Việt Nam (Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam)

Khổ 84cm x 116cm; Tỷ lệ 1: 2.200.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo.

tờ

1

x

x

Nhiều bài

3

Bản đồ trống Địa lý tự nhiên Việt Nam

Khổ 79cm x 109cm; Tỷ lệ 1: 2.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo.

tờ

2

x

x

Các bài ôn tập

II

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

1

Một phần của dãy núi Hoàng Liên Sơn

Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

1

x

x

1

2

Đồi chè vùng trung du Bắc bộ

-nt-

tờ

1

 

x

4

3

Đê sông Hồng

-nt-

tờ

1

x

x

11

4

Làng chài ven biển

-nt-

tờ

1

x

x

25

5

Chợ nổi trên sông

-nt-

tờ

1

x

x

20

6

Vườn cây ăn quả ở đồng bằng Nam bộ

-nt-

tờ

1

x

x

19

 

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN KỸ THUẬT

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

1

Bộ dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (dùng cho giáo viên

 

 

 

 

 

Chương I

1.1

Kéo cắt vải

Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài 242mm rộng 80mm, thép dầy 2mm

cái

1

 

x

 

1.2

Kéo bấm chỉ

Bằng thép, tay cầm sơn, dài 107mm độ mở rộng 24mm

cái

1

 

x

 

1.3

Vải phin

Gồm 3 mảnh: 02 mảnh mầu trắng bằng sợi cotton, dài 500mm, khổ 800mm; 01 mảnh hoa bằng sợi cotton, dài 500mm, khổ 800mm, phân biệt được 2 mặt vải.

bộ

1

 

x

 

1.4

Kim khâu

10 cái: cỡ nhỏ đựng trong ống nhựa, trong đó 3 cái lỗ số 10

bộ

1

 

x

 

1.5

Kim khâu len

3 cái

bộ

1

 

x

 

1.6

Cuộn chỉ trắng

Dài 250m

cuộn

1

 

x

 

1.7

Cuộn chỉ đen

Dài 250 m

cuộn

1

 

x

 

1.8

Con chỉ thêu

Bằng sợi coton gồm 5 mầu: xanh lam, xanh lá cây, vàng, đỏ, hồng; chiều dài mỗi mầu 25m

con

5

 

x

 

1.9

Thước dây

Bằng băng vải dài 1,5m có vạch chia đến 1mm

cái

1

 

x

 

1.10

Thước thợ may

Bằng gỗ thông hoặc gỗ cao su, làm nhẵn và phủ PU bóng, dài 500mm, một cạnh cong, 1 cạnh thẳng vát, có chia vạch 1mm

cái

1

 

x

 

1.11

Viên phấn vạch

Mầu xanh và đỏ

viên

2

 

x

 

1.12

Khung thêu

Làm bằng thanh nhựa PP bọc sợi Polyeste kích thước (10 x 5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong Ф188mm, vòng ngoài Ф200mm. Có vít hãm tăng, giảm khi lắp vải vào khung

cáí

1

 

x

 

1.13

Len

Mầu xanh và đỏ chiều dài mỗi cuộn 25m

cuộn

2

 

x

 

1.14

Đê bao ngón tay

Làm bằng Inox

cái

1

 

x

 

1.15

Giấy than

Loại thông dụng, khổ A4

tờ

2

 

x

 

1.16

Dụng cụ xỏ chỉ

Làm bằng thép không gỉ

cái

1

 

x

 

1.17

Kim gài đầu có mũ nhựa

Bằng thép có mũ nhựa

cái

10

 

x

 

1.18

Hộp đựng

Bằng nhựa PP trong suốt, nắp liền kích thước (335 x 260 x 30)mm dầy 1,8mm có nẫy cài chặt. Trên vỏ hộp có chữ nổi tên đơn vị sản xuất - Nhãn  hộp theo mẫu

hộp

1

 

x

 

2

Bộ dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (dùng cho học sinh)

Mỗi học sinh một bộ

 

 

 

 

Chương I

2.1

Kéo cắt vải

Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài 170mm rộng 61mm, thép dầy 2mm

cái

1

x

 

 

2.2

Kéo gấp

Bằng thép, tay cầm xếp lại được, chiều dài khi mở 80mm

cái

1

x

 

 

2.3

Vải phin

Gồm 2 mảnh: 1 mảnh mầu trắng bằng sợi cotton, dài 500mm, khổ 800mm; 1 mảnh hoa bằng sợi cotton, dài 500mm, khổ 800mm, phân biệt được 2 mặt vải

bộ

1

x

 

 

2.4

Kim khâu

10 cái cỡ nhỏ đựng trong ống nhựa Ф10 trong đó 3 cái lỗ số 10

bộ

1

x

 

 

2.5

Cuộn chỉ trắng

Dài 250m

cuộn

1

x

 

 

2.6

Cuộn chỉ đen

Dài 250m

cuộn

1

x

 

 

2.7

Con chỉ thêu

Bằng sợi cotton, gồm 5 mầu: xanh lam, xanh  lá cây, vàng, đỏ, hồng; chiều dài mỗi mầu 25m

con

5

x

 

 

2.8

Thước dây

Bằng băng vải dài 1,5m có vạch chia đến 1mm

cái

1

x

 

 

2.9

Thước nhựa

Kích thước (200 x 30 x 2)mm có chia vạch 0 - 200mm, bằng nhựa trong

cái

1

x

 

 

2.10

Viên phấn vạch

Mầu xanh và đỏ

viên

2

x

 

 

2.11

khung thêu

Làm bằng thanh nhựa PP bọc polyeste kích thước (10 x 5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong Ф 120mm, vòng ngoài Ф130mm. Có vít hãm tăng, giảm khi lắp vải vào khung.

bộ

1

x

 

 

2.12

Giấy than

Loại thông dụng, khổ A4

tờ

2

x

 

 

2.13

Dụng cụ xỏ chỉ

Làm bằng thép không gỉ

cái

1

x

 

 

2.14

Hộp đựng

Bằng nhựa PP mầu xanh, kích thước (235 x 185 x 30)mm dầy 1,8mm có gân xung quanh; nắp nhựa trong suốt sâu 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có nẫy cài. Trên vỏ hộp có chữ nổi tên đơn vị sản xuất - Nhãn hộp theo mẫu

hộp

1

x

 

 

3

Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật (Dùng cho giáo viên)

Các chi tiết bằng nhựa loại ABS các mầu khác nhau, các lỗ khoan trên thanh hoặc tấm nhựa Ф6,5mm

 

 

 

 

Chương III

3.1

Tấm lớn

Vật liệu: nhựa ABS mầu xanh lá cây sẫm kích thước (242 x 132 x 37)mm dầy 3mm, có 55 lỗ cách đều nhau

cái

1

 

x

 

3.2

Tấm nhỏ

Vật liệu: nhựa ABS mầu xanh nõn chuối kích thước (132 x 110 x 37)mm dầy 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau

cái

1

 

x

 

3.3

Tấm 25 lỗ

Vật liệu: nhựa ABS mầu đỏ kích thước (242 x 66 x 30)mm, dầy 3mm có 25 lỗ cách đều nhau.

bộ

2

 

x

 

3.4

Cabin xe (chữ L)

Vật liệu: nhựa ABS mầu đỏ kích thước (138 x 154 x 30)mm, dầy 3mm

cái

1

 

 

 

3.5

Tấm mặt cabin

Vật liệu: nhựa ABS mầu xanh da trời kích thước (138 x 110 x 56)mm, dầy 3mm

cái

1

 

 

 

3.6

Tấm cabin xe (tấm bên)

Vật liệu:  nhựa ABS mầu đỏ kích thước (110 x 110 x 3)mm

tấm

2

 

x

 

3.7

Tấm cabin xe (tấm sau)

Vật liệu: nhựa ABS mầu đỏ kích thước (144 x 110 x 3)mm

tấm

1

 

 

 

3.8

Tấm kính cabin

Nhựa PS kính trong kích thước (131,5 x 86 x 3)mm

tấm

1

 

x

 

3.9

Đèn xe

Nhựa ABS mầu vàng, đường kính 22mm dầy 3mm có 1 trục Ф 6mm dài 10 mm

cái

2

 

x

 

3.10

Tấm 3 lỗ

Nhựa ABS mầu xanh lá cây kích thước (132 x 64 x 3)mm, có 3 lỗ

tấm

1

 

x

 

3.11

Tấm 2 lỗ

Nhựa ABS mầu trắng đục kích thước (114 x 56 x 16)mm dầy 3mm, có 2 lỗ

tấm

1

 

x

 

3.12

Thanh thẳng 11 lỗ

Nhựa ABS mầu đỏ kích thước (242 x 22 x 4)mm dầy 4mm, có 11 lỗ

thanh

6

 

x

 

3.13

Thanh thẳng 9 lỗ

Nhựa ABS mầu đỏ kích thước (198x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 9 lỗ

thanh

4

 

x

 

3.14

Thanh thẳng 7 lỗ

Nhựa ABS mầu đỏ kích thước (198x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 9 lỗ

thanh

4

 

x

 

3.15

Thanh thẳng 6 lỗ

Nhựa ABS mầu vàng kích thước dài (132x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 6 lỗ

thanh

2

 

x

 

3.16

Thanh thẳng 5 lỗ

Nhựa ABS mầu xanh lá cây kích thước (110x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 5 lỗ

thanh

4

 

x

 

3.17

Thanh thẳng 3 lỗ

Nhựa ABS mầu xanh lá cây kích thước (66x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 3 lỗ

thanh

2

 

x

 

3.18

Thanh thẳng 2 lỗ

Nhựa ABS mầu đỏ kích thước (44 x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 2 lỗ

thanh

1

 

x

 

3.19

Thanh móc

Nhựa ABS mầu đỏ kích thước (19,5 x 12 x 3)mm dầy 3mm, có lỗ Ф 2mm

thanh

1

 

x

 

3.20

Thanh chữ U dài

Nhựa ABS mầu vàng kích thước (138 x 22 x 33)mm dầy 3mm, chữ U: 33mm, có 7 lỗ.

thanh

6

 

x

 

3.21

Thanh chữ U ngắn

Nhựa ABS mầu vàng kích thước (94 x 22 x 33)mm dầy 3mm, chữ U: 33mm, có 5 lỗ.

thanh

6

 

x

 

3.22

Thanh chữ L dài

Bằng nhựa PS-HI mầu xanh lá cây kích thước thân (47x22x33) mm dầy 3 mm; có 3 lỗ.

thanh

2

 

x

 

3.23

Thanh chữ L ngắn

Bằng nhựa PS-HI mầu đỏ kích thước thân (33x22x33) mm dầy 3 mm; có 2 lỗ.

thanh

4

 

x

 

3.24

Vỏ bánh xe

Nhựa PVC dẻo, mầu đen bóng đường kính (ngoài 75 mm, trong 55 mm) dầy 22 mm; Trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 24 răng R3 mm/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp

cái

7

 

x

 

3.25

Tang trống (may ơ)

Nhựa ABS mầu trắng đường kính ngoài 55 mm dầy 20 mm có 3 thanh giằng 1200

cái

7

 

x

 

3.26

Bánh đai (ròng rọc)

Nhựa ABS mầu đỏ đường kính ngoài 55 mm dầy 10 mm có 3 thanh giằng 1200

cái

5

 

x

 

3.27

Trục thẳng ngắn 1

Vật liệu: CT3, Ф 6 mm dài 160 mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn

cái

1

 

x

 

3.28

Trục thẳng ngắn 2

Vật liệu: CT3, Ф 6 mm dài 120 mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn

cái

2

 

x

 

3.29

Trục thẳng dài

Vật liệu: CT3, Ф 6 mm dài 200 mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn

cái

3

 

x

 

3.30

Trục quay

Vật liệu: CT3, Ф 6 mm dài 240 mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn

cái

1

 

x

 

3.31

Ống cuốn dây

Vật liêụ nhựa ABS, đường kính vành ngoài 24 mm, trong 12 mm, dầy 34 mm

cái

1

 

x

 

3.32

Đai truyền

Vật liệu: Cao su

cái

2

 

x

 

3.33

Vít dài

Vật liệu: CT3. mạ Ni-Crom M6 dài 25 mm

cái

2

 

x

 

3.34

Vít nhỡ

Vật liệu: CT3. mạ Ni-Crom M6 dài 15 mm

cái

10

 

x

 

3.35

Vít ngắn

Vật liệu: CT3. mạ Ni-Crom M6 dài 10 mm

cái

32

 

x

 

3.36

Đai ốc

Vật liệu: CT3. mạ Ni-Crom M6

cái

44

 

x

 

3.37

Vòng hãm

Vật liệu: Cao su, đường kính ngoài 10 mm dầy 4 mm, lỗ trong Ф 4 mm

cái

20

 

x

 

3.38

Tuốc nơ vít

Bằng thép C 45, độ cứng 40 HRC, mạ Ni - Crom, dài 75 mm cán bọc nhựa PS, sử dụng được 2 đầu

cái

1

 

x

 

3.39

Cơ - lê (8-10)

Bằng thép C 45, mạ Ni - Crom, dài 90 mm

cái

1

 

x

 

3.40

Hộp đựng ốc vít

Bằng nhựa PEHD mầu trắng kích thước (174x64x42) mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài

hộp

1

 

x

 

3.41

Hộp đựng bộ dụng cụ

Bằng nhựa AS mầu trắng kích thước (332x274x68) mm dầy 3mm co nắp đậy, trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài. Trên vỏ hộp có chữ nổi tên đơn vị sản xuất - nhãn hộp theo mẫu.

hộp

1

 

x

 

4

Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật (Dùng cho học sinh)

Các thanh và tấm được chế tạo bằng laọi nhựa không độc hại, không sắc cạnh, có mầu sắc khác nhau. Các lỗ khoan trên thanh hoặc tấm nhựa Ф 4,5 mm.

bộ

1bộ/hs

 

 

Chương III

4.1

Tấm lớn

Bằng nhựa PS-HI mầu xanh lá cây kích thước (50x60x2,2) mm có 55 lỗ Ф 4,5 mm cách đều nhau.

cái

1

x

 

 

4.2

Tấm nhỏ

Bằng nhựa PS-HI mầu xanh nõn chuối kích thước (110x60x2,2) mm có 25 lỗ cách đều nhau.

cái

1

x

 

 

4.3

Tấm 25 lỗ

Bằng nhựa PS-HI mầu đỏ kích thước (110x30x2,2) mm có 25 lỗ cách đều nhau.

bộ

2

x

 

 

4.4

Tấm bên cabin (trái, phải)

Bằng nhựa PS-HI mầu đỏ kích thước (50x40x2,2) mm có tấm cửa sổ cabin mầu trắng kích thước (25x18x2,2) mm.

bộ

1

x

 

 

4.5

Tấm sau cabin

Bằng nhựa PS-HI mầu đỏ kích thước (68,4x40x2,2) mm

cái

1

x

 

 

4.6

Tấm mặt cabin

Bằng nhựa PS-HI mầu đỏ kích thước (64,4x40x2,2) mm

cái

1

x

 

 

4.7

Tấm kính cabin

Bằng nhựa PS trong suốt kích thước (60x27x1,2) mm

cái

1

x

 

 

4.8

Đèn pha ôtô

Bằng nhựa PE-LD mầu trắng, đường kính 12mm, chỏm cầu R8mm

cái

2

x

 

 

4.9

Tấm chữ L

Bằng nhựa PS-HI mầu da cam kích thước (64x64,4x2,2) mm

cái

1

x

 

 

4.10

Tấm 3 lỗ

Bằng nhựa PS-HI mầu xanh lá cây kích thước (60x30x2,2) mm

cái

1

x

 

 

4.11

Tấm 2 lỗ

Bằng nhựa PS-HI mầu xanh lá cây kích thước (50x25x2,2) mm

cái

1

x

 

 

4.12

Thanh thẳng 11 lỗ

Bằng nhựa PS-HI mầu đỏ kích thước (110x10x2,2) mm

cái

6

x

 

 

4.13

Thanh thẳng 9 lỗ

Bằng nhựa PS-HI mầu đỏ kích thước (90x10x2,2) mm

cái

4

x

 

 

4.14

Thanh thẳng 7 lỗ

Bằng nhựa PS-HI mầu xanh tím kích thước (70x10x2,2) mm

cái

4

x

 

 

4.15

Thanh thẳng 6 lỗ

Bằng nhựa PS-HI mầu vàng kích thước  dài (60x10x2,2) mm

cái

2

x

 

 

4.16

Thanh thẳng 5 lỗ

Bằng nhựa PS-HI mầu xanh lá cây kích thước (50x10x2,2) mm

cái

4

x

 

 

4.17

Thanh thẳng 3 lỗ

Bằng nhựa PS-HI mầu đỏ kích thước  (30x10x2,2) mm

cái

2

x

 

 

4.18

Thanh thẳng 2 lỗ

Bằng nhựa PS-HI mầu đỏ kích thước (20x10x2,2) mm

cái

1

x

 

 

4.19

Thanh móc

Bằng nhựa PS-HI mầu đỏ kích thước  (24x10x2,2) mm

cái

1

x

 

 

4.20

Thanh chữ U dài

Bằng nhựa PS-HI mầu vàng kích thước  (64,4x15x2,2) mm; chữ U: 15mm, 7 lỗ F4.5

cái

6

x

 

 

4.21

Thanh chữ U ngắn

Bằng nhựa PS-HI mầu vàng kích thước  (44,4x15x2,2) mm; chữ U: 15mm, có 5 lỗ

cái

6

x

 

 

4.22

Thanh chữ L dài

Bằng nhựa PS-HI mầu xanh nõn chuối kích thước thân (25x10x2,2) mm; kích thước đế (15x10x2,2)mm, có 3 lỗ

cái

2

x

 

 

4.23

Thanh chữ L ngắn

Bằng nhựa PS-HI mầu xanh nõn chuối kích thước thân (15x10x2,2) mm; kích thước đế (10x10x2,2)mm, có 2 lỗ

cái

4

x

 

 

4.24

Vỏ bánh xe

Bằng nhựa LLD dẻo, mầu đen bóng đường kính 34mm, trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 22 răng/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp

cái

7

x

 

 

4.25

Tang trống (may ơ)

Bằng nhựa PP mầu trắng đường kính ngoài 25mm dầy 10mm có 3 thanh giằng

cái

7

x

 

 

4.26

Bánh đai (ròng rọc)

Bằng nhựa PP mầu đỏ đường kính ngoài 27mm dầy 6mm

cái

5

x

 

 

4.27

Trục thẳng ngắn 1

Bằng thép CT3, Ф 4mm, dài 80mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn

cái

1

x

 

 

4.28

Trục thẳng ngắn 2

Bằng thép CT3, Ф 4mm, dài 60mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn

cái

2

x

 

 

4.29

Trục thẳng dài

Bằng thép CT3, Ф 4mm, dài 100mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn

cái

3

x

 

 

4.30

Trục quay

Bằng thép CT3, Ф 4mm, dài 110mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn

cái

1

x

 

 

4.31

Dây sợi

Dài 500mm

cuộn

1

x

 

 

4.32

Đai truyền

Vật liệu: cao su

cái

2

x

 

 

4.33

Vít dài

Vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 26mm

cái

2

x

 

 

4.34

Vít nhỡ

Vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 10mm

cái

10

x

 

 

4.35

Vít ngắn

Vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 8mm

cái

32

x

 

 

4.36

Đai ốc

Vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4

cái

44

x

 

 

4.37

Vòng hãm

Vật liệu: nhựa LD mầu xanh hoà bình đường kính ngoài 8,5mm dầy 3 mm

cái

20

x

 

 

4.38

Tuốc nơ vít

Vật liệu: thân thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Ni-Crôm, dài 110mm cán bọc nhựa PS

cái

1

x

 

 

4.39

Cơ lê

Vật liệu: Thép C45, mạ Ni-Crôm, dài 75mm

cái

1

x

 

 

4.40

Đai đóng gói 1

Vật liệu: Nhựa PE-LD, mầu vàng, kích thước (10x11x5,5)mm

cái

3

x

 

 

4.41

Đai đóng gói 2

Vật liệu: Nhựa PE-LD, mầu vàng, kích thước (16x10x5,5)mm

cái

1

x

 

 

4.42

Đai đóng gói 3

Vật liệu: Nhựa PE-LD, mầu vàng, kích thước (10x7x5,5)mm

cái

3

x

 

 

4.43

Hộp đựng ốc vít

Vật liệu: Nhựa PP mầu trắng kích thước (88x35x15)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài

hộp

1

x

 

 

4.44

Hộp đựng bộ dụng cụ

Vật liệu: Nhựa PP kích thước (241x142x35)mm trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài. Trên vỏ hộp có chữ nổi tên đơn vị sản xuất - Nhãn hộp theo mẫu.

hộp

1

x

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN MỸ THUẬT

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

1

Hình gợi ý - cánh vẽ trang trí

Bộ gồm 2 tờ

 

 

 

 

 

1.1

Hoạ tiết trang trí dân tộc. Đơn giản hoa lá

Khổ 54cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

1

 

x

4

1.2

Trang trí hình vuông, hình tròn

- nt -

tờ

1

 

 

 

2

Hình gợi ý - cách vẽ theo mẫu

Bộ gồm 1 tờ

 

 

 

 

 

 

Vẽ theo mẫu

- nt -

tờ

1

 

x

14.31

3

Hình gợi - cách vẽ tranh

Bộ gồm 3 tờ

 

 

 

 

 

3.1

Đề tài: Phong cảnh quê hương

- nt -

tờ

1

 

x

7

3.2

Đề tài: Ngày hội quê em

- nt -

tờ

1

 

x

20

3.3

Đề tài: An toàn giao thông

- nt -

tờ

1

 

x

29

4

Hình gợi ý - tập nặn tạo dáng tự do

Bộ gồm 1 tờ

 

 

 

 

 

 

Tạo nặn dáng tự do

- nt -

tờ

 

 

x

30

5

Tuyển tập tranh

 

 

 

 

 

 

5.1

Bộ phiên bản tranh dân gian Việt Nam (Đông Hồ, Hàng Trống)

Khổ 42 cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. (bộ gồm 20 tờ)

bộ

1

x

x

Dùng chung

5.2

Giấy dó

Quét điệp (chưa in)

tờ

2

 

x

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN ÂM NHẠC

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh 8 bài tập đọc nhạc

Gồm 8 tờ

 

 

 

 

 

1.1

Tập đọc nhạc số 1: Son la son

Khổ 54 cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

1

 

x

Nhiều bài

1.2

Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng

- nt -

tờ

1

 

x

 

1.3

Tập đọc nhạc số 3: Cùng bước đều

- nt -

tờ

1

 

x

 

1.4

Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri

- nt -

tờ

1

 

x

 

1.5

Tập đọc nhạc số 5:  Hoa bé ngoan

- nt -

tờ

1

 

x

 

1.6

Tập đọc nhạc số 6: Múa vui

- nt -

tờ

1

 

x

 

1.7

Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông

- nt -

tờ

1

 

x

 

1.8

Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh

- nt -

tờ

1

 

x

 

II

BĂNG ĐĨA

 

 

 

 

 

 

 

Đĩa CD hoặc băng Cassette ghi các bài hát và các tác phẩm phục vụ cho nội dung phát triển khả năng nghe nhạc

Đĩa CD hoặc băng Cassette ghi đủ 10 bài hát theo nội dung mẫu, dán decal ghi "10 bài hát nhạch lớp 4" trên mặt đĩa CD hoặc băng Cassette, vỏ hộp bằng nhựa cứng

cái

2

 

x

Nhiều bài

III

THiết bị

 

 

 

 

 

 

 

Đàn phím điện tử (hàng nhập ngoại)

Loại 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, cài đặt 100 bài hát trong đó có 50 bài hát trong chương trình tiểu học, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạch, có lỗ cắm tai nghe và đường ra nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác.

cái

1

 

x

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN THỂ DỤC

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

1

Bài thể dục phát triển chung

 

 

 

 

 

Chương bài thể dục

1.1

Động tác vươn thở

Khổ 54 cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ mặt trước, OPP bóng mặt sau

tờ

1

x

x

 

1.2

Động tác tay

- nt -

tờ

1

x

x

 

1.3

Động tác chân

- nt -

tờ

1

x

x

 

1.4

Động tác bụng

- nt -

tờ

1

x

x

 

1.5

Động tác thăng bằng

- nt -

tờ

1

x

x

 

1.6

Động tác nhảy

- nt -

tờ

1

x

x

 

1.7

Động tác điều hoà

- nt -

tờ

1

x

x

 

1.8

Động tác toàn thân

- nt -

tờ

1

x

x

 

2

Rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản

Bộ gồm 3 tờ

 

 

 

 

Chương bài tập RLKNCB

2.1

Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau

Khổ 54 cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ mặt trước, OPP bóng mặt sau

 

 

 

 

 

2.2

Bật xa

- nt -

tờ

1

x

x

 

2.3

Phối hợp chạy - nhảy - mang vác

- nt -

tờ

1

x

x

 

II

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

1

Bóng rổ

Bằng da tổng hợp chuyên dụng, độ dầy 1,2 - 1,4mm, bề mặt có gia mềm, chu vi 690-710mm, trọng lượng 470-550 độ nẩy 120-140cm/200cm (theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT)

quả

15

x

x

Chương BTRLKNCB và trò chơi VĐ

2

Còi TDTT

Nhựa PS+HI (theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT)

chiếc

2

x

x

GV + cán sự

3

Bóng đá

Cỡ số 4, bằng da mềm hoặc da tổng hợp, có ruột bằng cao su; độ dầy ³ 1,2mm; chu vi 640-660mm; trọng lượng 330-400g; độ nảy 120/200cm; chịu va chạm 2000 lần không biến dạng (theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT)

quả

10

x

 

Chương TCVĐ

4

Dây nhảy cá nhân

Dây nhựa PVC dài 2,6m, Ф 6mm; Tay cầm bằng nhựa PP dài 165 mm; Có dây lò xo chống mòn Ф ngoài 12mm, đường kính dây 0,8mm, dài 75mm. Có điều chỉnh độ dài dây.

chiếc

1 chiếc/2hs

x

 

Chương BTRLKNCB

5

Dây nhảy tập thể

Dây nhảy bằng nhựa PVC Ф 7mm dài 5,8m; Tay nắm bằng nhựa HI dài 135mm Ф 28mm; ở giữa nhỏ hơn hai đầu, bên ngoài bọc bằng cao su xốp; chống mòn bằng lò xo dây Ф 1mm, Ф ngoài 15mm, dài 150mm.

chiếc

1 chiếc/15hs

x

 

Chương BTRLKNCB

6

Thước dây

Thước cuộn 30m bằng vải tráng nhựa không co dãn bản rộng 15mm. Hộp làm bằng nhựa cứng Ф 160mm dầy 30mm

chiếc

1

 

x

Chương BTRLKNCB

7

Bóng ném

Cao su mềm; khối lượng tịnh 150g; đường kính 63mm; độ nảy 60/100cm. Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT

quả

20

x

x

Chương môn TT tự chọn

8

Quả cầu đá

Đế bằng nhựa PVC dẻo Ф 8mm, dầy 3,5mm, trong có vòng đệm bằng thép làm tăng trọng lượng, 6 miếng đệm mỏng, bằng nhựa HI dầy 0,1 mm, đệm trên cùng Ф38mm dầy 2mm bằng mút; Cánh quả cầu dài 104mm, rộng 56-37mm vật liệu bằng pet xốp

quả

1 quả/2hs

x

 

Chương môn TT tự chọn

 

TỦ ĐỰNG THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 4 (ĐỂ NGAY TẠI LỚP HỌC)

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng sử dụng

Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

 

Tủ đựng thiết bị

- Khung tủ bằng thép kích thước (1760x1060x400)mm bên trong hàn các thanh gá đợt để ghép lắp 4 đợt theo độ cao tuỳ ý;

- Cánh tủ kiểu lùa bằng mica trong, có khoá, nửa dưới dán decan mờ;

- Hai tấm hồi làm bằng tôn dầy 0,8mm, lưng và nóc tủ bằng tôn dầy 0,6mm, bốn cạnh gập vuông cao 30mm;

- Các chi tiết được liên kết với nhau bằng phương pháp lùa mang cá và được cố định bằng vít. Có thể tháo rời khi vận chuyển;

- Toàn bộ phần khung thép sơn tĩnh điện mầu ghi sáng hoặc mầu kem.

- Các chi tiết được đóng gói bằng bao bì các tông 5 lớp. Trên bao bì ghi mã số ký hiệu hàng hoá, chi tiết để nhận biết.

Chiếc

1

x

x

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 10/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Thông tư 10/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi