Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT 2022 chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1491/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tiêu chí phổ cập giáo dục trong Bộ Tiêu chí QG về xã nông thôn mới 2021-2025
Ngày 06/6/2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT về việc công bố chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
Theo đó, đối với Tiêu chí Trường học - Tiêu chí số 5 – Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất (CSVC) theo quy định, 100% phải đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 tại vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Cũng với tiêu chí trên, tại các vùng còn lại trên cả nước, 100% phải đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 tại các xã có hơn 3 trường, ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 tại các xã từ 3 trường trở xuống.
Với Tiêu chí Giáo dục và Đào tạo - Tiêu chí số 14.1 - Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ, tất cả các vùng trên cả nước phải có tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 ≥98%, phải đạt các chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2, chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2 và chuẩn xóa mù chữ mức độ 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1491/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục giáo dục và đào tạo của Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất.
QUYẾT ĐỊNH:
- Tiêu chí Trường học (Tiêu chí số 5 - Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định);
- Tiêu chí Giáo dục và Đào tạo (Tiêu chí số 14.1 - Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ).
(chi tiết các chỉ tiêu tại Phụ lục kèm theo)
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ TIÊU
CÁC TIÊU CHÍ TRƯỜNG HỌC, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1491/QĐ-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
CHỈ TIÊU chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1 |
Trường học (Tiêu chí 5 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025) |
Tỷ lệ số trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Các xã có hơn 3 trường |
Đạt |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
||
b) Các xã có từ 3 trường trở xuống |
Đạt |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
2 |
Giáo dục và đào tạo (Tiêu chí 14.1 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025) |
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 |
≥98% |
≥98% |
≥98% |
≥98% |
≥98% |
≥98% |
≥98% |
≥98% |
||
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
|
Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại |
Đạt |
Khá |
Tốt |
Khá |
Khá |
Khá |
Tốt |
Tốt |