Quyết định 135/2003/QĐ-BTC 2003 Sửa đổi, bổ sung Quyết định 100/2003/QĐ-BTC

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 135/2003/QĐ-BTC

Quyết định 135/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:135/2003/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Thị Băng Tâm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/08/2003
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 135/2003/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 135/2003/QĐ-BTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 135/2003/QĐ-BTC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

________

Số : 135/2003/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

______________

Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2003 về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 và Quyết định số 24/2003/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 2524/QĐ-BGDĐT-KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về việc phê duyệt mẫu thiết bị thuộc Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi quy định giá thiết bị dạy và học môn vật lý 7 của Công ty Bách khoa ban hành kèm theo Quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Mức giá này là giá tối đa (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho các dụng cụ và thiết bị dạy và học đủ về số lượng, đúng chủng loại đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt trong Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT và Quyết định số 24/2003/QĐ-BGDĐT (theo mẫu đối chứng lưu tại Bộ), được sản xuất bằng các vật liệu (bao gồm cả bán thành phẩm mua ngoài, bao bì đi kèm sản phẩm), đúng với phương án giá do đơn vị bán trình để các chủ đầu tư tổ chức mua sắm theo quy định hiện hành.

Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 nêu trên là giá giao tại kho của Công ty Bách khoa trên phương tiện vận chuyển bên mua.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Cục trưởng Cục quản lý giá, Sở Tài chính - Vật giá, Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Công ty Bách khoa, Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ Hành chính sự nghiệp, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Thị Băng Tâm

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ LỚP 7 CỦA CÔNG TY BÁCH KHOA

Thay thế bảng chi tiết thiết bị giáo dục lớp 7 II.2.2 môn Vật lý của Công ty Bách khoa tại Quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

(kèm theo Quyết định số 135/2003/QĐ-BTC ngày 26 tháng 8 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Số thứ tự

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

A

Bộ thí nghiệm quang

 

 

 

 

1.359.400

1

Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin

Bằng da, đặt nguồn bên trong, có lỗ quan sát

Hộp

6

 

Dùng chung 15

2

Ống nhựa cong

trong 4 mm dài 200 mm, có chụp nhìn

Cái

6

1.450

8.700

3

Ống nhựa thẳng

trong 4 mm dài 200 mm, có chụp nhìn

Cái

6

1.450

8.700

4

Màn ảnh

Bằng nhựa trắng 130 mm x 170 mm

Cái

6

4.500

27.000

5

Đinh ghim (1 vỉ 24 kim)

Kim mạ, mũ nhựa to

Vỉ

2

8.000

16.000

6

Gương phẳng

( 130 mm x 200 mm x 2.5 mm) mài cạnh

Tấm

6

7.200

43.200

7

Tấm kính không màu

( 130 mm x 200 mm x 2.5 mm) bán mạ,mài cạnh

Tấm

6

7.500

45.000

8

Gương cầu lồi

 64 mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay.

Cái

6

16.000

96.000

9

Gương cầu lõm

 64 mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay.

Cái

6

16.000

96.000

10

Gương tròn phẳng

 64 mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay.

Cái

6

14.000

84.000

11

Giá đỡ gương phẳng đứng với mặt bàn

Bằng nhựa , có rãnh cài vuông góc

Cái

12

1.200

14.400

12

Nguồn sáng dùng pin

Có 3 mắt kính kèm bằng nhựa quang học, tạo được chùm, tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ

Hộp

6

114.000

684.000

13

Thước chia độ đo góc

Bằng nhựa, có in phân độ

Cái

6

1.700

10.200

14

Miếng nhựa kẻ ô vuông

220 mm x 300 mm x 0,6 mm

Miếng

6

2.700

16.200

15

Hộp đựng bộ thí nghiệm quang

Bằng da mềm, có tay sách, còn dùng để sử dụng làm hộp kín

Hộp

6

35.000

210.000

B

Bộ thí nghiệm Âm

 

 

 

 

1.495.800

1

Trống + dùi

160 mm, bằng nhựa ABS, điều chỉnh được độ căng mặt trống, mặt trống bằng nhựa tráng PVC.

Cái

12

26.000

312.000

2

Quả cầu nhựa có dây đeo

Quả bóng bàn

Quả

6

1.300

7.800

3

Âm thoa + búa cao su

Bằng thép

Cái

6

90.000

540.000

4

Bi thép

 18mm,có dây treo

Viên

12

4.600

55.200

5

Thép lá

0,7 mm x 15 mm x 300 mm

Cái

6

2.800

16.800

6

Điã phát âm 3 có hàng lỗ vòng quanh

 160mm, bằng nhựa ABS, có 3 hàng lỗ cách đều

Cái

6

7.000

42.000

7

Mô tơ 3V-1chiều

Lắp trong hộp nguồn, điều chỉnh được tốc độ

Cái

6

12.500

75.000

8

Chân đế

Bằng thép tấm dập, sơn tĩnh điện

Cái

12

10.000

120.000

9

Thanh trụ đặc

 10 mm dài 250 mm

Cái

6

6.000

36.000

10

Thanh trũ rỗng

 10 mm dài 250 mm

Cái

6

3.800

22.800

11

Khớp nối chữ thập

10 mmBằng nhôm, kẹp đuợc vào thanh trụ

Cái

6

6.000

36.000

12

Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin

Đựng trong chuông nhựa không thấm nước

Bộ

6

23.000

138.000

13

Mảnh phim nhựa

Kích thước 30 mm x 40 mm

Mảnh

6

650

3.900

14

Hộp đựng bộ thí nghiệm âm

Bằng nhựa

Hộp

1

90.300

90.300

C

Bộ thí nghiệm điện

 

 

 

 

2.643.060

1

Thước nhựa dẹt

Bằng nhựa, dài 300 mm

Cái

6

500

3.000

2

Bút thử điện thông mạch

Loại thông dụng

Cái

6

4.900

29.400

3

Thanh thủy tinh hữu cơ

5 mm x 10 mm x 200 mm

Thanh

6

4.000

24.000

4

Mảnh nhôm mỏng có núm ở giữa

Kích thước 80mm x 80 mm

Mảnh

6

1.500

9.000

5

Đũa nhựa có lỗ giữa + giá

10 mm dài 200 mmBằng nhựa PMMA

Cái

12

3.100

37.200

6

Mảnh phim nhựa hình chữ nhật

Kích thước 130 mm x 180 mm

Mảnh

6

600

3.600

7

Bảng lắp điện

Bằng nhựa cách điện 200 mm x 300 mm

Cái

6

82.000

492.000

8

Giá lắp 2 pin có đầu nối ở giữa

Bằng nhựa, lắp pin loại to

Cái

6

11.000

66.000

9

Công tắc, có giá

Loại hở

Cái

6

6.000

36.000

10

Dây dẫn hai đầu có kẹp

Dây mềm nhiều lõi, dài 200 mm, có bọc nhựa

Cái

72

3.500

252.000

11

Chốt

 4mm, dài 40 mm

Cái

2

2.000

4.000

12

Dây điện trở

0,3 mm, dài 150-200 mm

Cái

1

2.360

2.360

13

Đi ốt quang có giá đỡ (LED)

 

Cái

6

4.000

24.000

14

Bóng đèm kim đui 2,5 V

Bóng đèn nhỏ đui xoáy

Cái

12

5.000

60.000

15

Bóng điện 220V x 60 W

1 bóng đui ngạnh và 1 bóng đui xoáy

Cái

2

5.750

11.500

16

Cầu chì ống (0,5A-1A-2A-5A-10A)

Ống bằng thủy tinh

Bộ

6

3.000

18.000

17

Cầu chì dây

Dây chì 0,5 A

Cái

1

3.000

3.000

18

Nam châm điện

Dùng pin hiệu thế 3V

Cái

6

10.000

60.000

19

Thanh thỏi miếng nam châm vĩnh cửu

7 mm x 15 mm x 120 mm, bằng théo Cr - Co

Cái

6

13.000

78.000

20

Ampe kế chứng minh

0,05 A điện một chiều

Cái

1

315.000

315.000

21

Kim nam châm có giá

Sơn 2 đầu đen và đỏ, bằng thép nam châm vĩnh cửu

Cái

6

6.000

36.000

22

Chuông điện

6 V, điện 1 chiều

Cái

6

17.000

102.000

23

Bình điện phân

2 điện cực than

Bình

6

12.500

75.000

24

Biến trở

20 ôm/1A

Cái

1

35.000

35.000

25

Ampe kế

thang đo từ 0,6 đến 3A

Cái

6

46.000

276.000

26

Vôn kế 3V-15V

Nội trở 100ôm/V

Cái

6

46.000

276.000

27

Hộp đựng bộ thí nghiệm điện

Bằng nhựa

Hộp

6

52.500

315.000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

5.498.260

 

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY ĐÃ ĐƯỢC NHẬN

Quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ Tài chính nay nhận Quyết định mới thay thế “Bảng chi tiết thiết bị dạy học lớp 7.II.2.2 Môn Vật lý” của Công ty Bách khoa

Số thứ tự

Tên công ty

1

Công ty Bách khoa Hà Nội

2

Công ty TNHH Thiết bị thí nghiệm An Pha

3

Công ty thiết bị Giáo dục Việt Hồng

4

Công ty thiết bị Giáo dục Hải Long

5

Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại H&B

6

Trung tâm hợp tác Trang bị trường học và Giáo dục nhân đạo

7

Công ty TNHH Tân Hà

8

Trung tâm nghiên cứu và sản xuất học liệu – ĐHSP Hà Nội

9

Công ty cổ phần Thiết bị Giáo dục Hải Hà

10

Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Tân Thành Trung

11

Công ty cổ phần Thiết bị Giáo dục Tân Văn

12

Công ty Sản xuất đồ chơi và Thiết bị Giáo dục Yên Hà

13

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu, thương mại và thiết bị giáo dục Nam Phương

14

Công ty Thiết bị Giáo dục Phương Nam

15

Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh Thiết bị Giáo dục Hà Nội

16

Công ty TNHH Sách và Thiết bị Giáo dục Đức Trí

17

Công ty cổ phần Thiết bị Thương mại Hà Nội – Sài Gòn

18

Công ty TNHH Thươnng mại và Dịch vụ văn hóa Bảo Long

19

Công ty cổ phần Sách và Thiết bị trường học Âu Lạc

20

Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Thành Kiên

21

Công ty Thiết bị trường học (Hội khuyến học Việt Nam)

22

Công ty Sách và Thiết bị trường học Đồng Nai

23

Công ty TNHH Thiết bị giáo dục Bắc Hồng Hà

Ghi chú: Bảng này không gửi kèm Quyết định thay thế, chỉ để biết để gửi Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi