TT | Tên văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung | Thời hạn hoàn thành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Căn cứ sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 89/NQ-CP | Ghi chú |
1 | Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú | Quý I/2021 | Vụ Thi đua - Khen thưởng | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Mục II Phần A | |
2 | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn | Quý IV/2020 | Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 10 Mục I Phần A | |
3 | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người | Quý IV/2020 | Vụ Giáo dục dân tộc | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 12, 13 Mục I Phần A | |
4 | Thông tư số 09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ | Quý III/2020 | Vụ Giáo dục Đại học | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 1 Mục I Phần A | |
5 | Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học | Quý II/2020 | Vụ Giáo dục Đại học | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 3 Mục I Phần A | |
6 | Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định “Đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ-TTg ngày 17/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ | Quý III/2020 | Vụ Giáo dục Đại học | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 4 Mục I Phần A | |
7 | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú | Quý IV/2020 | Vụ Giáo dục dân tộc | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 5 Mục I Phần A | |
8 | Thông tư số 30/2015/TT-BGDĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quý IV/2020 | Vụ Giáo dục dân tộc | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 6 Mục I Phần A | |
9 | Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học | Quý III/2020 | Vụ Giáo dục Tiểu học | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 8 Mục I Phần A | |
10 | Thông tư số 60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Quý IV/2020 | Cục Quản lý chất lượng | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 15 Mục I Phần A | |
11 | Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quý III/2020 | Cục Quản lý chất lượng | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Mục IV Phần A | |
12 | Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | Quý II/2020 | Vụ Giáo dục Đại học | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 1 Mục III Phần A | |
13 | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét tốt nghiệp trung học phổ thông | Quý IV/2020 | Cục Quản lý chất lượng | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 2 Mục III Phần A | |
14 | Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài | Quý IV/2020 | Cục Hợp tác quốc tế | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 16, 17 Mục I Phần A | Thay thế bằng Nghị định quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, học tập, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
15 | Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài | Quý IV/2020 | Cục Hợp tác quốc tế | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 19 Mục I Phần A | |
16 | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông | Quý IV/2020 | Vụ Giáo dục Trung học | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 20, 21 Mục I Phần A | |
17 | Thông tư số 28/2014/TT-BGDĐT ngày 26/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục | Quý IV/2020 | Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 24 Mục I Phần A | |
18 | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật | Quý IV/2020 | Vụ Giáo dục Tiểu học | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 7 Mục I Phần A | |
19 | Thông tư liên tịch số 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 về sửa đổi, bổ sung mục 3 của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh sinh viên học tại các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân | Quý III/2020 | Vụ Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 9 Mục I Phần A | |
20 | Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | Quý I/2021 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Vụ Pháp chế; Văn phòng | Khoản 11 Mục I Phần A | |