Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 108/QĐ-UBDT 2016 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước năm 2016
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 108/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 108/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 23/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Năm 2016, đào tạo 190 cán bộ, công chức Nhà nước
Quyết định số 108/QĐ-UBDT về việc giao chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước năm 2016 đã được Ủy ban Dân tộc ban hành ngày 23/03/2016.
Theo đó, chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước năm 2016 là 190 cán bộ, công chức; trong đó, có 16 học viên cao cấp lý luận chính trị; 05 học viên được bồi dưỡng theo tiêu chuẩn, chức vụ lãnh đạo quản lý; 31 học viên được bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức; 129 học viên được bồi dưỡng kiến thức kỹ năng chuyên ngành; 09 học viên được đào tạo sau đại học. Tổng số kinh phí thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức năm 2016 là 600 triệu đồng.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 108/QĐ-UBDT tại đây
tải Quyết định 108/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC ------- Số: 108/QĐ-UBDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng,CNUBDT; - Các Thứ trưởng, PCN UBDT; - Cổng thông tin điện tử UBDT; - Lưu: VT, TCCB (5b). | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM Đỗ Văn Chiến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Nội dung đào tạo bồi dưỡng | Đối tượng | Số lớp | Số học viên (người) | Thời gian | Kinh phí thực hiện (triệu đồng)Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú | |
NSNN | Nguồn khác | | | | ||||||
I | Cao cấp lý luận chính trị | | | 16 | | 135 | | | | |
1 | Hệ tập trung | | | 3 | | | | | | |
1.1 | Hệ tập trung năm 2016 | Lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng và tương đương, công chức, viên chức trong diện quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng | | 3 | 9 tháng | 0 | | Học viện Chính trị Quốc gia HCM | Vụ Tổ chức Cán bộ, các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí do Học viện Chính trị Quốc gia HCM và Học viện Chính trị Khu vực I |
2 | Hệ tại chức | | | 13 | | | | | | |
2.1 | Hệ tại chức đang theo học năm 2015 | Lãnh đạo cấp Vụ và tương đương, công chức, viên chức trong diện quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng | | 8 | 2 năm | 45 | | Học viện Chính trị Quốc gia HCM | Vụ Tổ chức Cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
2.2 | Hệ tại chức năm 2016 | Lãnh đạo cấp Vụ và tương đương, công chức, viên chức trong diện quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng | | 5 | 2 năm | 90 | 0 | Học viện Chính trị Quốc gia HCM | Vụ Tổ chức Cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
II | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn, chức vụ lãnh đạo quản lý | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc | | 5 | | 25 | | | | |
1 | Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ | Lãnh đạo cấp Vụ thuộc Ủy ban Dân tộc | | 5 | 1 tháng | 25 | 0 | Học viện hành chính quốc gia và các cơ sở đào tạo | Vụ Tổ chức Cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
III | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức | | | 31 | | 101 | 0 | | | |
1 | Bồi dưỡng QLNN ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương | Công chức, thuộc Ủy Ban Dân tộc | | 3 | 2 tháng | 15 | 0 | Học viện hành chính quốc gia, Các cơ sở đào tạo | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
2 | Bồi dưỡng QLNN ngạch chuyên viên chính và tương đương | Công chức, thuộc Ủy Ban Dân tộc | | 16 | 2 tháng | 50 | 0 | Trường Cán bộ dân tộc, các cơ sở đào tạo | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
3 | Bồi dưỡng QLNN ngạch chuyên viên và tương đương | Công chức, thuộc Ủy Ban Dân tộc | | 12 | 2 tháng | 36 | 0 | Trường Cán bộ dân tộc, các cơ sở đào tạo | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
III | Bồi dưỡng kiến thức kỹ năng chuyên ngành | | | 129 | | 205 | 0 | | | |
1 | An ninh - Quốc phòng đối tượng II | Lãnh đạo cấp Vụ | | 7 | 1 tháng | 0 | | Quân khu thủ đô HN | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí do cơ sở đào tạo chi trả |
2 | Bồi dưỡng hội nhập kinh tế, quốc tế | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc | 1 | 35 | 3 ngày | 45 | | Vụ Tổ chức cán bộ mời giảng viên | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
3 | Bồi dưỡng về kiến thức tin học (hệ điều hành tác nghiệp) | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc | 1 | 30 | 2 ngày | 35 | | Trung Tâm thông tin | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân tộc | Công chức, viên chức thuộc Ủy ban Dân tộc | 1 | 39 | 4 ngày | 45 | 0 | Trường Cán bộ dân tộc | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm để tăng cường giảng viên cho Trường Cán bộ dân tộc sau khi thành lập Học Viện dân tộc. | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc | | 18 | Trong năm | 80 | | Đại học sư phạm | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
IV | Đào tạo sau đại học | | | 9 | | 134 | | | | |
1 | Đào tạo thạc sĩ | | | 6 | | 69 | | | | |
1.1 | Hiện đang theo học năm 2015 | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc | | 4 | 2 năm | 44 | 0 | Các Trường đại học, học viện | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
1.2 | Đào tạo thạc sĩ năm 2016 | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc | | 2 | 2 năm | 25 | 0 | Các Trường đại học, học viện | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
2 | Đào tạo tiến sỹ | | | 3 | | 65 | | | | |
2.1 | Hiện đang theo học năm 2015 | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc | | 1 | 3 năm | 20 | 0 | Các Trường đại học, học viện | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
2.2 | Đào tạo tiến sĩ năm 2016 | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc | | 2 | 2 năm | 45 | 0 | Các Trường đại học, học viện | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
VI | Tổng cộng: | | | 190 | | 600 | | | | |