Quyết định 09/2024/QĐ-UBND Kon Tum mức giá cụ thể đối với dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 09/2024/QĐ-UBND

Quyết định 09/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định về mức giá cụ thể đối với dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon TumSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:09/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:31/01/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Quyết định 09/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 09/2024/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 09/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 09/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định mức giá cụ thể đối với dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô

trên địa bàn tỉnh Kon Tum

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 287/TTr-STC ngày 23 tháng 01 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định:

1. Mức giá cụ thể đối với dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Nguyên tắc thu, đối tượng thu tiền dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đơn vị kinh doanh vận tải sử dụng dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô, gồm: Doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh.

2. Đơn vị quản lý, kinh doanh, khai thác bến xe ô tô.

3. Cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Mức giá cụ thể đối với dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô

Mức giá cụ thể đối với dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Nguyên tắc thu, đối tượng thu

1. Nguyên tắc thu:

a) Mức giá cụ thể dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Quyết định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng;

b) Ô tô khách (là ô tô quy định tại khoản 3.26 Điều 3 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ: QCVN 41:2019/BGTVT được ban hành kèm theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) tính theo số ghế xe (chỗ ngồi), số giường nằm, giường phòng (chỗ nằm) được ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của xe;

c) Ô tô tải, máy kéo (là các loại xe được quy định tại khoản 3.25 và 3.30 Điều 3 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ: QCVN 41:2019/BGTVT ban hành kèm theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) vào bến bốc, xếp, dỡ hàng hóa tính theo khối lượng hàng chuyên chở ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện.

2. Đối tượng thu: xe ô tô ra, vào, ghé bến để đón, trả hành khách, bốc, xếp, dỡ hàng hóa.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính

a) Phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan kiểm tra việc thực hiện và xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về giá đối với dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô quy định tại Quyết định này.

b) Khi có biến động giá trên thị trường và theo yêu cầu của đơn vị kinh doanh, khai thác bến xe, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô theo quy định pháp luật.

2. Sở Giao thông vận tải trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo các cơ quan chức năng kiểm tra việc niêm yết giá, giám sát việc thực hiện thu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô của đơn vị quản lý, kinh doanh, khai thác bến xe ô tô theo Quyết định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.

4. Các đơn vị kinh doanh vận tải sử dụng dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô thực hiện mức giá cụ thể dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô với các đơn vị quản lý, kinh doanh, khai thác bến xe ô tô theo Quyết định này.

5. Các đơn vị quản lý, kinh doanh, khai thác bến xe ô tô thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá và thu đúng giá niêm yết theo quy định pháp luật về giá.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2024.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh.

3. Sau khi Luật Giá năm 2023 có hiệu lực thi hành, Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo đúng quy định Luật Giá năm 2023.

4. Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính (b/c);
- Vụ pháp chế - Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Phòng Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ;
- Công báo tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, KTTH.TTL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

 

Phụ lục

MỨC GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Đồng

STT

DANH MỤC

ĐVT

Giá dịch vụ Bến

Bến xe

loại 1

Bến xe

loại 2

Bến xe

loại 3

Bến xe

loại 4

Bến xe

loại 5

Bến xe loại 6 trở xuống

I

Cự ly dưới 150 km

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe khách 16 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/Lượt xe

40.000

37.000

34.000

30.000

27.000

24.000

2

Xe khách trên 16 đến 35 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

84.000

77.000

70.000

63.000

56.000

49.000

3

Xe khách trên 16 đến 35 chỗ nằm

Đồng/Lượt xe

94.000

86.000

78.000

70.000

62.000

55.000

4

Xe khách trên 35 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

101.000

92.000

84.000

76.000

67.000

59.000

5

Xe khách trên 35 chỗ nằm

Đồng/Lượt xe

131.000

120.000

109.000

98.000

87.000

76.000

II

Cự ly từ 150 km đến 300 km

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe khách 16 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/Lượt xe

59.000

54.000

49.000

44.000

39.000

34.000

2

Xe khách trên 16 đến 35 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

122.000

112.000

102.000

91.000

81.000

71.000

3

Xe khách trên 16 đến 35 chỗ nằm

Đồng/Lượt xe

137.000

125.000

114.000

102.000

91.000

80.000

4

Xe khách trên 35 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

147.000

135.000

123.000

110.000

98.000

86.000

5

Xe khách trên 35 chỗ nằm

Đồng/Lượt xe

191.000

175.000

159.000

143.000

127.000

111.000

6

Xe giường phòng

Đồng/Lượt xe

139.000

127.000

116.000

104.000

92.000

81.000

III

Cự ly từ 300 km đến 500 km

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe khách 16 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/Lượt xe

71.000

65.000

59.000

53.000

47.000

41.000

2

Xe khách trên 16 đến 35 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

146.000

134.000

122.000

110.000

97.000

85.000

3

Xe khách trên 16 đến 35 chỗ nằm

Đồng/Lượt xe

164.000

150.000

137.000

123.000

109.000

96.000

4

Xe khách trên 35 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

176.000

162.000

147.000

132.000

118.000

103.000

5

Xe khách trên 35 chỗ nằm

Đồng/Lượt xe

229.000

210.000

191.000

172.000

153.000

134.000

6

Xe giường phòng

Đồng/Lượt xe

166.000

152.000

139.000

125.000

111.000

97.000

IV

Cự ly từ trên 500-1000 km

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe khách 16 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/Lượt xe

77.000

71.000

64.000

58.000

52.000

45.000

2

Xe khách trên 16 đến 35 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

160.000

147.000

133.000

120.000

107.000

93.000

3

Xe khách trên 16 đến 35 chỗ nằm

Đồng/Lượt xe

179.000

164.000

150.000

135.000

120.000

105.000

4

Xe khách trên 35 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

193.000

177.000

161.000

145.000

129.000

113.000

 

5

Xe khách trên 35 chỗ nằm

Đồng/Lượt xe

251.000

230.000

209.000

188.000

167.000

147.000

6

Xe giường phòng

Đồng/Lượt xe

182.000

167.000

152.000

137.000

121.000

106.000

V

Cự ly từ trên 1.000 km trở lên

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe 16 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

84.000

77.000

70.000

63.000

56.000

49.000

2

Xe khách trên 16 đến 35 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

174.000

160.000

145.000

131.000

116.000

102.000

3

Xe khách trên 16 đến 35 chỗ nằm

Đồng/Lượt xe

195.000

179.000

163.000

146.000

130.000

114.000

4

Xe khách trên 35 chỗ ngồi

Đồng/Lượt xe

210.000

193.000

175.000

158.000

140.000

123.000

5

Xe khách trên 35 chỗ nằm

Đồng/Lượt xe

273.000

250.000

228.000

205.000

182.000

159.000

6

Xe giường phòng

Đồng/Lượt xe

198.000

182.000

165.000

149.000

132.000

116.000

VI

Xe Buýt

Đồng/Lượt xe

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

VII

Xe trung chuyển đón trả khách

Đồng/Lượt xe

12.000

12.000

12.000

12.000

12.000

12.000

VIII

Xe Taxi ra vào bến

Đồng/Lượt xe

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

IX

Xe ghé qua bến

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe con ra vào bến

Đồng/Lượt xe

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

 

2

Xe khách đến 16 chỗ

Đồng/Lượt xe

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

3

Xe khách trên 16 chỗ

Đồng/Lượt xe

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

X

Ô tô tải, máy kéo

 

 

 

 

 

 

 

1

Trọng tải xe từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn

Đồng/Lượt xe

15.000

14.000

12.000

11.000

9.000

8.000

2

Trọng tải xe từ 2 tấn đến dưới 5 tấn

Đồng/Lượt xe

20.000

18.000

16.000

14.000

12.000

10.000

3

Trọng tải xe từ 5 tấn đến dưới 10 tấn (trừ xe ô tô đầu kéo kéo sơ-mi rơ-moóc, ô tô kéo rơ-moóc)

Đồng/Lượt xe

25.000

23.000

20.000

18.000

15.000

13.000

4

Trọng tải xe trên 10 tấn (trừ xe ô tô đầu kéo kéo sơ-mi rơ- moóc, ô tô kéo rơ-moóc)

Đồng/Lượt xe

30.000

27.000

24.000

21.000

18.000

15.000

5

Xe ô tô đầu kéo kéo sơ-mi rơ-moóc, ô tô kéo rơ-moóc

Đồng/Lượt xe

35.000

32.000

28.000

25.000

21.000

18.000


 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2275/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục Trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Quyết định 2275/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục Trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

Quyết định 206/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

Quyết định 206/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

Quyết định 161/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Quyết định 161/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi