Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Trà Vinh mức thu học phí cơ sở giáo dục quốc dân

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 08/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/03/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 08/2016/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 08/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 08/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 08/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------------
Số: 08/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
Trà Vinh, ngày 14 tháng 03 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH TỪ NĂM HỌC 2015-2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021
-----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 19 về việc phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, cụ thể như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
- Trẻ em học mầm non, học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh đang học tại cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Mức thu
2.1. Mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông
Đơn vị:1.000 đồng/tháng/học sinh

Số TT
Bậc học
Năm học 2015-2016
Nông thôn
(các xã trong tỉnh)
Thành thị
(các phường, thị trấn)
1
Mầm non
30
60
2
Trung học cơ sở
30
60
3
Trung học phổ thông
30
60
 
Từ năm học 2016-2017 trở đi, học phí được điều chỉnh theo chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo.
2.2. Mức trần học phí đối với chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập
a) Mức học phí đối với chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư:
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

NHÓM NGÀNH NGHỀ
Năm học
2015-2016
Năm học
2016-2017
Năm học
2017-2018
Năm học
2018-2019
Năm học
2019-2020
Năm học
2020-2021
TC
ĐH
TC
ĐH
TC
ĐH
TC
ĐH
TC
ĐH
TC
ĐH
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
430
490
610
470
540
670
520
590
740
570
650
810
620
710
890
690
780
980
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
500
580
720
550
630
790
610
700
870
670
770
960
740
850
1.060
820
940
1.170
3.Y dược
620
700
880
680
780
970
750
860
1.070
830
940
1.180
910
1.040
1.300
1.000
1.140
1.430
 
b) Mức học phí đối với chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư:
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

NHÓM NGÀNH NGHỀ
Năm học
2015-2016
Năm học
2016-2017
Năm học
2017-2018
Năm học
2018-2019
Năm học
2019-2020
Năm học
2020-2021
TC
ĐH
TC
ĐH
TC
ĐH
TC
ĐH
TC
ĐH
TC
ĐH
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
805
920
1.150
885
1.010
1.265
975
1.115
1.395
1.070
1.220
1.530
1.175
1.340
1.680
1.295
1.480
1.850
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
945
1.080
1.350
1.035
1.185
1.485
1.145
1.305
1.635
1.260
1.440
1.800
1.385
1.584
1.980
1.510
1.725
2.160
3.Y dược
2.490
2.848
3.560
2.770
3.168
3.960
3.080
3.520
4.400
3.150
3.600
4.500
3.220
3.680
4.600
3.535
4.040
5.050
 
c) Căn cứ yêu cầu phát triển ngành nghề đào tạo, hình thức đào tạo và điều kiện thực tiễn. Giao Hiệu trưởng Trường Đại học, Cao đẳng quy định mức thu học phí cụ thể đối với các chương trình đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý nhưng không vượt mức quy định tại tiết a, tiết b điểm 2.2 khoản 2 Điều này và thực hiện chế độ công khai, minh bạch theo quy định hiện hành.
2.3. Mức trần học phí đối với đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ được xác định bằng mức học phí bậc đại học quy định tại điểm 2.2 Điều này nhân với hệ số sau:

Trình độ đào tạo
Hệ số nhân với mức thu bậc đại học
1. Đào tạo thạc sĩ
1,5
2. Đào tạo tiến sĩ
2,5
 
2.4. Mức học phí đối với chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư:
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

NHÓM NGÀNH NGHỀ
Năm học
2015-2016
Năm học
2016-2017
Năm học
2017-2018
Năm học
2018-2019
Năm học
2019-2020
Năm học
2020-2021
TC
TC
TC
TC
TC
TC
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; Nông, lâm, thủy sản
290
330
290
330
310
360
310
360
340
390
340
390
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
340
390
340
390
430
470
430
470
470
510
470
510
 
2.5. Học phí đào tạo đại học và giáo dục nghề nghiệp theo phương thức giáo dục thường xuyên áp dụng mức không vượt quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng cùng trình độ đào tạo, nhóm ngành, chuyên ngành và nghề đào tạo theo chương trình đào tạo đại trà tại cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp chưa thực hiện tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư.
2.6.Học phí đối với các chương trình đào tạo theo địa chỉ sử dụng và đào tạo theo nhu cầu người học, bồi dưỡng ngắn hạn khác được áp dụng thu theo sự thỏa thuận chi phí giữa cơ sở giáo dục và người học.
2.7.Học phí đào tạo tính theo tín chỉ, mô-đun:
Mức thu học phí của một tín chỉ, mô-đun được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành, nghề đào tạo và tổng số tín chỉ, mô-đun toàn khóa theo công thức dưới đây:

Học phí tín chỉ, mô-đun
=
Tổng học phí toàn khóa
Tổng số tín chỉ, mô-đun toàn khóa
 
Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 1 học sinh, sinh viên/1 tháng x 10 tháng x số năm học.
2.8.Học phí đối với chương trình đào tạo chất lượng cao thực hiện theo quy định tại Khoản 10 Điều 5 Chương II Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
2.9. Việc miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Chương III Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn.
3. Cơ chế thu và sử dụng học phí
Thực hiện theo quy định tại Chương IV Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Thời gian áp dụng mức thu học phí theo Quyết định này tính từ học kỳ II năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. Riêng mức thu học phí học kỳ I năm học 2015-2016 thực hiện theo Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015, Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 2 Điều 1 Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và đào tạo, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Hiệu trưởng các Trường: Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp và cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm
 
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 08/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 08/2016/QĐ-UBND

01

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 31/2004/QH11 của Quốc hội

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm 2020-2021

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×