Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Trà Vinh mức thu học phí cơ sở giáo dục quốc dân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 08/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đồng Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 14/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 08/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH -------------- Số: 08/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Trà Vinh, ngày 14 tháng 03 năm 2016 |
Số TT | Bậc học | Năm học 2015-2016 | |
Nông thôn (các xã trong tỉnh) | Thành thị (các phường, thị trấn) | ||
1 | Mầm non | 30 | 60 |
2 | Trung học cơ sở | 30 | 60 |
3 | Trung học phổ thông | 30 | 60 |
NHÓM NGÀNH NGHỀ | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | ||||||||||||
TC | CĐ | ĐH | TC | CĐ | ĐH | TC | CĐ | ĐH | TC | CĐ | ĐH | TC | CĐ | ĐH | TC | CĐ | ĐH | |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 430 | 490 | 610 | 470 | 540 | 670 | 520 | 590 | 740 | 570 | 650 | 810 | 620 | 710 | 890 | 690 | 780 | 980 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 500 | 580 | 720 | 550 | 630 | 790 | 610 | 700 | 870 | 670 | 770 | 960 | 740 | 850 | 1.060 | 820 | 940 | 1.170 |
3.Y dược | 620 | 700 | 880 | 680 | 780 | 970 | 750 | 860 | 1.070 | 830 | 940 | 1.180 | 910 | 1.040 | 1.300 | 1.000 | 1.140 | 1.430 |
NHÓM NGÀNH NGHỀ | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | ||||||||||||
TC | CĐ | ĐH | TC | CĐ | ĐH | TC | CĐ | ĐH | TC | CĐ | ĐH | TC | CĐ | ĐH | TC | CĐ | ĐH | |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 805 | 920 | 1.150 | 885 | 1.010 | 1.265 | 975 | 1.115 | 1.395 | 1.070 | 1.220 | 1.530 | 1.175 | 1.340 | 1.680 | 1.295 | 1.480 | 1.850 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 945 | 1.080 | 1.350 | 1.035 | 1.185 | 1.485 | 1.145 | 1.305 | 1.635 | 1.260 | 1.440 | 1.800 | 1.385 | 1.584 | 1.980 | 1.510 | 1.725 | 2.160 |
3.Y dược | 2.490 | 2.848 | 3.560 | 2.770 | 3.168 | 3.960 | 3.080 | 3.520 | 4.400 | 3.150 | 3.600 | 4.500 | 3.220 | 3.680 | 4.600 | 3.535 | 4.040 | 5.050 |
Trình độ đào tạo | Hệ số nhân với mức thu bậc đại học |
1. Đào tạo thạc sĩ | 1,5 |
2. Đào tạo tiến sĩ | 2,5 |
NHÓM NGÀNH NGHỀ | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | ||||||
TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; Nông, lâm, thủy sản | 290 | 330 | 290 | 330 | 310 | 360 | 310 | 360 | 340 | 390 | 340 | 390 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 340 | 390 | 340 | 390 | 430 | 470 | 430 | 470 | 470 | 510 | 470 | 510 |
Học phí tín chỉ, mô-đun | = | Tổng học phí toàn khóa |
Tổng số tín chỉ, mô-đun toàn khóa |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đồng Văn Lâm |