Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 286/2022/NQ-HĐND Thanh Hóa mức thu tối đa dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục công lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 286/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 286/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 13/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 286/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/2022/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo số 337/BC-VHXH ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc Quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2: Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo quy định của Luật Giáo dục năm 2019 thuộc tỉnh quản lý.
b) Học sinh tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh.
c) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục
1. Nguyên tắc thu
a) Xác định mức thu tối đa các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập theo nguyên tắc thu đủ bù chi, phù hợp với thu nhập của gia đình người học và không vượt quá mức thu quy định tại Nghị quyết này.
b) Các cơ sở giáo dục tổ chức thu nhưng phải đảm bảo điều kiện: dự toán chi tiết các khoản thu, chi; công khai với cha mẹ học sinh để thống nhất mục đích thu, chi; chỉ thu khi người nộp tự nguyện; tất cả các khoản thu sau khi thực hiện phải được quyết toán, đảm bảo dân chủ, tự nguyện, công khai theo quy định.
2. Danh mục các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục: Chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 286/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | Nội dung các khoản thu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
I | Mức thu dịch vụ tuyển sinh |
|
|
1 | Thi tuyển vào lớp 10 THPT | Học sinh/1 môn thi | 100 |
- | Năm học 2023-2024: thu 70%, ngân sách nhà nước cân đối 30%. | Học sinh/1 môn thi | 70 |
- | Năm học 2024-2025: thu 80%, ngân sách nhà nước cân đối 20%. | Học sinh/1 môn thi | 80 |
- | Năm học 2025-2026: thu 90%, ngân sách nhà nước cân đối 10%. | Học sinh/1 môn thi | 90 |
- | Năm học 2026-2027 trở đi: thu 100% | Học sinh/1 môn thi | 100 |
2 | Thi tuyển sinh vào Trường THPT chuyên Lam Sơn |
|
|
2.1 | Môn chuyên | Học sinh/1 môn thi | 280 |
- | Năm học 2023-2024: thu 70%, ngân sách nhà nước cân đối 30%. | Học sinh/1 môn thi | 190 |
- | Năm học 2024-2025: thu 80%, ngân sách nhà nước cân đối 20%. | Học sinh/1 môn thi | 220 |
- | Năm học 2025-2026: thu 90%, ngân sách nhà nước cân đối 10%. | Học sinh/1 môn thi | 250 |
- | Năm học 2026-2027 trở đi: thu 100% | Học sinh/1 môn thi | 280 |
2.2 | Môn không chuyên | Học sinh/1 môn thi | 100 |
- | Năm học 2023-2024: thu 70%, ngân sách nhà nước cân đối 30%. | Học sinh/1 môn thi | 70 |
- | Năm học 2024-2025: thu 80%, ngân sách nhà nước cân đối 20%. | Học sinh/1 môn thi | 80 |
- | Năm học 2025-2026: thu 90%, ngân sách nhà nước cân đối 10%. | Học sinh/1 môn thi | 90 |
- | Năm học 2026-2027 trở đi: thu 100% | Học sinh/1 môn thi | 100 |
3 | Phúc khảo thi tuyển sinh lớp 10 THPT, lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn |
|
|
3.1 | Môn chuyên | Học sinh/1 môn thi | 90 |
3.2 | Môn chung | Học sinh/1 môn thi | 55 |
4 | Xét tuyển hồ sơ các lớp đầu cấp (Mầm non, Tiểu học, THCS, lớp 10 chương trình Giáo dục thường xuyên) | Học sinh/đợt xét | 25 |
5 | Thi nghề phổ thông | Học sinh/đợt thi | 85 |
II | Tổ chức dạy thêm, học thêm |
|
|
1 | Cấp trung học cơ sở | Học sinh/tiết | 6 |
2 | Cấp trung học phổ thông | Học sinh/tiết | 7 |
III | Công tác bán trú |
|
|
1 | Thuê khoán người nấu ăn và chi phí tổ chức bán trú |
|
|
1.1 | Bậc học Mầm non |
|
|
- | Tổ chức bán trú | Cháu/tháng | 140 |
- | Thuê khoán người nấu ăn bán trú | Cháu/tháng | 75 |
1.2 | Bậc học Tiểu học, THCS, THPT |
|
|
- | Tổ chức bán trú | Học sinh/tháng | 140 |
- | Thuê khoán người nấu ăn bán trú | Học sinh/tháng | 75 |
2 | Đồ dùng bán trú |
|
|
2.1 | Đối với học sinh mới tuyển để trang cấp lần đầu | Học sinh/năm học | 400 |
2.2 | Những năm tiếp theo | Học sinh/năm học | 200 |
IV | Giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa và dạy học làm quen Tiếng Anh |
|
|
1 | Dạy kỹ năng sống và hoạt động ngoài giờ đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | Học sinh/tiết | 12 |
2 | Dạy học làm quen tiếng Anh đối với mầm non, tiểu học (giáo viên là người Việt Nam) | Học sinh/tiết | 12 |
3 | Dạy học làm quen tiếng Anh đối với mầm non, tiểu học (giáo viên là người nước ngoài) | Học sinh/tiết | 30 |
V | Các khoản thu hỗ trợ hoạt động giáo dục |
|
|
1 | Trông học sinh tiểu học tiết cuối buổi chiều | Học sinh/tháng | 92 |
2 | Chăm sóc trẻ trong các ngày nghỉ, ngày hè | Học sinh/ngày | 45 |
3 | Trông giữ phương tiện giao thông |
|
|
3.1 | Xe đạp | Học sinh/tháng | 20 |
3.2 | Xe đạp điện, xe máy, xe máy điện | Học sinh/tháng | 40 |
4 | Sổ, thẻ theo dõi học sinh; tài khoản trực tuyến |
|
|
4.1 | Sổ theo dõi trẻ điện tử | Học sinh/năm học | 50 |
4.2 | Sổ liên lạc điện tử | Học sinh/năm học | 50 |
4.3 | Thuê bao tài khoản học, ôn luyện, thi trực tuyến (cho học sinh THPT) | Học sinh/năm | 100 |
5 | Nước uống | Học sinh/tháng | 12 |
6 | Học phẩm phục vụ thi, kiểm tra |
|
|
6.1 | Đối với học sinh tiểu học | Học sinh/năm học | 63 |
6.2 | Đối với học sinh THCS, THPT | Học sinh/năm học |
|
7 | Vệ sinh trường lớp đối với Mầm non, Tiểu học | Học sinh/tháng | 15 |