Nghị quyết 286/2022/NQ-HĐND Thanh Hóa mức thu tối đa dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục công lập

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 286/2022/NQ-HĐND

Nghị quyết 286/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:286/2022/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành:13/07/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Nghị quyết 286/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 286/2022/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 286/2022/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 286/2022/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

Quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; s 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo s 337/BC-VHXH ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc Quy định mức thu ti đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, htrợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2: Đối tượng áp dụng

a) Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo quy định của Luật Giáo dục năm 2019 thuộc tỉnh quản lý.

b) Học sinh tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh.

c) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục

1. Nguyên tắc thu

a) Xác định mức thu tối đa các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập theo nguyên tắc thu đủ bù chi, phù hợp với thu nhập của gia đình người học và không vượt quá mức thu quy định tại Nghị quyết này.

b) Các cơ sở giáo dục tổ chức thu nhưng phải đảm bảo điều kiện: dự toán chi tiết các khoản thu, chi; công khai với cha mẹ học sinh để thống nhất mục đích thu, chi; chỉ thu khi người nộp tự nguyện; tất cả các khoản thu sau khi thực hiện phải được quyết toán, đảm bảo dân chủ, tự nguyện, công khai theo quy định.

2. Danh mục các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục: Chi tiết có Phụ lục kèm theo.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2022./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực T
nh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Ủy ban MTTQ t
nh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: T
nh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT
.

CHỦ TỊCH




ĐTrọng Hưng

 

PHỤ LỤC

CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 286/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung các khoản thu

Đơn vị tính

Mức tối đa

I

Mức thu dịch vụ tuyển sinh

 

 

1

Thi tuyển vào lớp 10 THPT

Học sinh/1 môn thi

100

-

Năm học 2023-2024: thu 70%, ngân sách nhà nước cân đối 30%.

Học sinh/1 môn thi

70

-

Năm học 2024-2025: thu 80%, ngân sách nhà nước cân đối 20%.

Học sinh/1 môn thi

80

-

Năm học 2025-2026: thu 90%, ngân sách nhà nước cân đối 10%.

Học sinh/1 môn thi

90

-

Năm học 2026-2027 trở đi: thu 100%

Học sinh/1 môn thi

100

2

Thi tuyển sinh vào Trường THPT chuyên Lam Sơn

 

 

2.1

Môn chuyên

Học sinh/1 môn thi

280

-

Năm học 2023-2024: thu 70%, ngân sách nhà nước cân đối 30%.

Học sinh/1 môn thi

190

-

Năm học 2024-2025: thu 80%, ngân sách nhà nước cân đối 20%.

Học sinh/1 môn thi

220

-

Năm học 2025-2026: thu 90%, ngân sách nhà nước cân đối 10%.

Học sinh/1 môn thi

250

-

Năm học 2026-2027 trở đi: thu 100%

Học sinh/1 môn thi

280

2.2

Môn không chuyên

Học sinh/1 môn thi

100

-

Năm học 2023-2024: thu 70%, ngân sách nhà nước cân đối 30%.

Học sinh/1 môn thi

70

-

Năm học 2024-2025: thu 80%, ngân sách nhà nước cân đối 20%.

Học sinh/1 môn thi

80

-

Năm học 2025-2026: thu 90%, ngân sách nhà nước cân đối 10%.

Học sinh/1 môn thi

90

-

Năm học 2026-2027 trở đi: thu 100%

Học sinh/1 môn thi

100

3

Phúc khảo thi tuyển sinh lớp 10 THPT, lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn

 

 

3.1

Môn chuyên

Học sinh/1 môn thi

90

3.2

Môn chung

Học sinh/1 môn thi

55

4

Xét tuyển hồ sơ các lớp đầu cấp (Mầm non, Tiểu học, THCS, lớp 10 chương trình Giáo dục thường xuyên)

Học sinh/đợt xét

25

5

Thi nghề phổ thông

Học sinh/đợt thi

85

II

Tổ chức dạy thêm, học thêm

 

 

1

Cấp trung học cơ sở

Học sinh/tiết

6

2

Cấp trung học phổ thông

Học sinh/tiết

7

III

Công tác bán trú

 

 

1

Thuê khoán người nấu ăn và chi phí tổ chức bán trú

 

 

1.1

Bậc học Mầm non

 

 

-

Tổ chức bán trú

Cháu/tháng

140

-

Thuê khoán người nấu ăn bán trú

Cháu/tháng

75

1.2

Bậc học Tiểu học, THCS, THPT

 

 

-

Tổ chức bán trú

Học sinh/tháng

140

-

Thuê khoán người nấu ăn bán trú

Học sinh/tháng

75

2

Đồ dùng bán trú

 

 

2.1

Đối với học sinh mới tuyển để trang cấp lần đầu

Học sinh/năm học

400

2.2

Những năm tiếp theo

Học sinh/năm học

200

IV

Giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa và dạy học làm quen Tiếng Anh

 

 

1

Dạy kỹ năng sống và hoạt động ngoài giờ đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên

Học sinh/tiết

12

2

Dạy học làm quen tiếng Anh đối với mầm non, tiểu học (giáo viên là người Việt Nam)

Học sinh/tiết

12

3

Dạy học làm quen tiếng Anh đối với mầm non, tiểu học (giáo viên là người nước ngoài)

Học sinh/tiết

30

V

Các khoản thu hỗ trợ hoạt động giáo dục

 

 

1

Trông học sinh tiểu học tiết cuối buổi chiều

Học sinh/tháng

92

2

Chăm sóc trẻ trong các ngày nghỉ, ngày hè

Học sinh/ngày

45

3

Trông giữ phương tiện giao thông

 

 

3.1

Xe đạp

Học sinh/tháng

20

3.2

Xe đạp điện, xe máy, xe máy điện

Học sinh/tháng

40

4

Sổ, thẻ theo dõi học sinh; tài khoản trực tuyến

 

 

4.1

Sổ theo dõi trẻ điện tử

Học sinh/năm học

50

4.2

Sổ liên lạc điện tử

Học sinh/năm học

50

4.3

Thuê bao tài khoản học, ôn luyện, thi trực tuyến (cho học sinh THPT)

Học sinh/năm

100

5

Nước uống

Học sinh/tháng

12

6

Học phẩm phục vụ thi, kiểm tra

 

 

6.1

Đối với học sinh tiểu học

Học sinh/năm học

63

6.2

Đối với học sinh THCS, THPT

Học sinh/năm học

 

7

Vệ sinh trường lớp đối với Mầm non, Tiểu học

Học sinh/tháng

15

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 403/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 403/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi