Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 218/2022/NQ-HĐND Hòa Bình quy định nội dung mức chi để tổ chức và tham dự các kỳ thi hội thi trong lĩnh vực giáo dục

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 218/2022/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Bùi Đức Hinh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/12/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 218/2022/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 218/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 218/2022/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 218/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Số: 218/2022/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

Quy định nội dung, mức chi để tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

_______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình s164/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về mức chi tiền công các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông, kỳ thi học sinh giỏi các cấp và quy định nội dung, mức chi để chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện, các cơ quan, đơn vị, trường học, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Hòa Bình được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Điều 2. Quy định cụ thể nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi

1. Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi: Thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. (Có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh: Thi cấp chứng chỉ tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc; các kỳ thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh; thi giáo viên giỏi các cấp học; thi chọn học sinh vào các đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh khác. (Có Phụ lục 02 kèm theo)

3. Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện/thành phố, cấp trường: các kỳ thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật; thi giáo viên giỏi các cấp học; thi chọn học sinh; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp cấp huyện/thành phố, cấp trường khác. (Có Phụ lục 03 kèm theo)

Điều 3. Kinh phí thực hiện

Kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước được giao trong dự toán hàng năm cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý và nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hướng dẫn, thực hiện nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2022./.

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: GD-ĐT; Tài chính;
- Vụ pháp chế Bộ GD-ĐT;
- Cục Ki
m tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND
tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của
tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình;
- LĐVP Đo
àn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CVVP, CTHĐND (T).

CHỦ TỊCH  




Bùi Đức Hinh

 

 

 

PHỤ LỤC 01

Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi: Thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
(Kèm theo Nghị quyết số 218/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

ĐVT: 1.000 đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Chi tiền công cho các chức danh

 

 

 

1.1

Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưng Ban

Người/ngày

600

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

525

 

c

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

450

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

250

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

200

 

1.2

Thành viên Hội đng/Ban in sao đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

b

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

340

 

c

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

280

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

250

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

200

 

1.3

Thành viên Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi

 

 

 

a

Trưởng Ban/Tổ trưởng

Người/ngày

400

 

b

Ủy viên.

Người/ngày

300

 

1.4

Thành viên tcông tác chuẩn bị địa điểm cơ sở vật chất, kiểm tra an ninh, an toàn phục vụ Hội đồng/Ban ra đề thi; Hội đồng/Ban in sao đề thi; Ban/Tổ làm phách; Hội đồng/Ban chm thi; Hội đồng/Ban phúc khảo.

 

 

 

a

Tổ trưởng

Người/ngày

300

 

b

Phó Tổ trưởng

Người/ngày

250

 

c

Ủy viên

Người/ngày

200

 

1.5

Ban Chỉ đạo thi

 

 

 

a

Trưng Ban

Người/ngày

460

 

b

Phó Trưởng Ban Thường trực

Người/ngày

400

 

c

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

350

 

d

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

300

 

e

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

200

 

1.6

Hội đồng thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp THPT)

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

300

 

b

Phó chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

250

 

c

Ủy viên

Người/ngày

200

 

1.7

Ban Thư ký Hội đồng thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp THPT)

 

 

 

a

Trưởng Ban

Người/ngày

300

 

b

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

250

 

c

Ủy viên

Người/ngày

200

 

1.8

Hội đồng/Ban Coi thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

350

 

b

Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

300

 

c

Trưởng điểm thi (áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT)

Người/ngày

350

 

d

Phó Trưng điểm thi (áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT)

Người/ngày

300

 

e

Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi/cán bộ giám sát phòng thi, kỹ thuật viên.

Người/ngày

280

 

f

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

200

 

1.9

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

a

Trưởng Ban/Tổ trưởng

Người/ngày

400

 

b

Phó Trưởng Ban/Phó Tổ trưởng

Người/ngày

350

 

c

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

300

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

250

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

200

 

1.10

Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định: Bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành, bài thi trắc nghiệm, bài thi tin học, bài thi thuyết trình

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

400

 

b

Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

360

 

c

Ủy viên (Giám khảo/Cán bộ chấm thi, cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định, cán bộ chấm thi trắc nghiệm, thư ký, kỹ thuật viên)

Người/ngày

275

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

200

 

2

Tiền công ra đề thi

 

 

 

2.1

Tin công xây dựng và phê duyt ma trận đthi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

400

 

b

Thành viên

Người/ngày

300

 

2.2

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận

 

 

 

a

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông

Đề

360

 

b

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn học viên GDTX giỏi cấp tỉnh THPT

Đề theo phân môn

600

 

c

Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực

Đ theo phân môn

900

 

3

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

 

3.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi:

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

400

 

b

Thành viên

Người/ngày

300

 

3.2

Tiền công đối với việc xây dựng câu hỏi

 

 

 

a

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Đồng/câu

35

 

b

Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Đồng/câu

30

 

c

Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Đồng/câu

25

 

d

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Đồng/câu

20

 

e

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Đồng/câu

5

 

3.3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm:

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

350

 

b

Thành viên

Người/ngày

300

 

4

Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

 

 

 

a

Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

40

 

b

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết

Giờ

200

 

c

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành

Giờ

250

 

d

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Giờ

100

 

5

Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

a

Trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra

Người/ngày

400

 

b

Phó Trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra; Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

350

 

c

Thư ký, đoàn viên đoàn thanh tra, kiểm tra

Người/ngày

300

 

 

 

PHỤ LỤC 02

Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh: Thi cấp chứng chỉ tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc; các kỳ thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh; thi giáo viên giỏi các cấp học; thi chọn học sinh vào các đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh khác
(Kèm theo Nghị quyết số 218/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

ĐVT: 1000 đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Chi tiền công cho các chức danh

 

 

 

1.1

Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

480

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

420

 

c

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

360

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

200

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

160

 

1.2

Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

320

 

b

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

270

 

c

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

225

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

200

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

160

 

1.3

Thành viên Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi

 

 

 

a

Trưởng Ban/Tổ trưởng

Người/ngày

320

 

b

Ủy viên.

Người/ngày

240

 

1.4

Thành viên tổ công tác chuẩn bị địa điểm cơ sở vật chất, kiểm tra an ninh, an toàn phục vụ Hội đồng/Ban ra đề thi; Hội đồng/Ban in sao đề thi; Ban/Tổ làm phách; Hội đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban phúc khảo.

 

 

 

a

Tổ trưởng

Người/ngày

240

 

b

Phó Tổ trưởng

Người/ngày

200

 

c

Ủy viên

Người/ngày

160

 

1.5

Ban Chỉ đạo thi/Ban tổ chức

 

 

 

a

Trưởng Ban

Người/ngày

370

 

b

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

320

 

c

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

240

 

d

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

160

 

1.6

Hội đồng/Ban Coi thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

280

 

b

Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

240

 

c

Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi/cán bộ giám sát phòng thi, kỹ thuật viên

Người/ngày

225

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

160

 

1.7

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

a

Trưởng Ban/Tổ trưởng

Người/ngày

320

 

b

Phó Trưng Ban/Phó Tổ trưởng

Người/ngày

280

 

c

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

240

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

200

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài.

Người/ngày

160

 

1.8

Thành viên các Hội đồng/Ban chm thi, phúc khảo, thm định: Bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành, bài thi trắc nghiệm, bài thi tin học, bài thi thuyết trình.

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

320

 

b

Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

290

 

c

Giám khảo/Cán bộ chấm thi, cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định

Người/ngày

220

 

d

Ủy viên/cán bộ chấm thi trắc nghiệm, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

220

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

160

 

2

Tiền công ra đề thi

 

 

 

2.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi:

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

320

 

b

Thành viên

Người/ngày

240

 

2.2

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận

 

 

 

a

Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh khác

Đề

290

 

b

Thi cấp chứng chỉ tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc, giáo viên giỏi các cấp học.

Đtheo phân môn

480

 

c

Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực

Đề theo phân môn

720

 

3

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

 

3.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi:

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

320

 

b

Thành viên

Người/ngày

240

 

3.2

Tiền công đối với việc Xây dựng câu hỏi

 

 

 

a

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Câu

30

 

b

Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

25

 

c

Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

20

 

d

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

15

 

e

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Câu

5

 

3.3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm:

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

280

 

b

Thành viên

Người/ngày

240

 

4

Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

a

Trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra

Người/ngày

320

 

b

Phó Trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra; Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

280

 

c

Thư ký, đoàn viên đoàn thanh tra, kiểm tra

Người/ngày

240

 

 

PHỤ LỤC 03

Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện, cấp trường: các kỳ thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật, thi giáo viên giỏi các cấp học; thi chọn học sinh; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện, cấp trường khác
(Kèm theo Nghị quyết số 218/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

 

ĐVT: 1.000 đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Chi tiền công cho các chức danh

 

 

 

1.1

Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

420

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

370

 

c

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

315

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

175

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

140

 

1.2

Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

280

 

b

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

240

 

c

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

195

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

175

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

140

 

1.3

Thành viên Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi

 

 

 

a

Trưởng Ban/Tổ trưởng

Người/ngày

280

 

b

Ủy viên.

Người/ngày

210

 

1.4

Thành viên tổ công tác chuẩn bị địa điểm cơ sở vật chất, kiểm tra an ninh, an toàn phục vụ Hội đồng/Ban ra đề thi; Hội đồng/Ban in sao đề thi; Ban/Tổ làm phách; Hội đồng/Ban chm thi; Hội đồng/Ban phúc khảo.

 

 

 

a

Tổ trưởng

Người/ngày

210

 

b

Phó Tổ trưng

Người/ngày

175

 

c

y viên

Người/ngày

140

 

1.5

Ban Chỉ đạo thi/Ban tổ chức

 

 

 

a

Trưởng Ban

Người/ngày

320

 

b

Phó Trưởng Ban

Người/ngày

280

 

c

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

210

 

d

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

140

 

1.6

Hội đồng/Ban Coi thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

245

 

b

Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

210

 

c

Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi/cán bộ giám sát phòng thi, kỹ thuật viên

Người/ngày

195

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

140

 

1.7

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

a

Trưởng Ban/Tổ trưởng

Người/ngày

280

 

b

Phó Trưởng Ban/Phó Tổ trưng

Người/ngày

245

 

c

Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

210

 

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

175

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

140

 

1.8

Thành viên các Hội đồng/Ban chm thi, phúc khảo, thẩm định: Bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành, bài thi trắc nghiệm, bài thi tin học, bài thi thuyết trình.

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban

Người/ngày

280

 

b

Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban

Người/ngày

250

 

c

Giám khảo/Cán bộ chấm thi, cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định

Người/ngày

195

 

d

Ủy viên/cán bộ chấm thi trắc nghiệm, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

195

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

140

 

2

Tiền công ra đề thi

 

 

 

2.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi:

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

280

 

b

Thành viên

Người/ngày

210

 

2.2

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận

 

 

 

a

Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác

Đề

250

 

b

Giáo viên giỏi các cấp học, Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện

Đề theo phân môn

420

 

3

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

 

3.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi:

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

280

 

b

Thành viên

Người/ngày

210

 

3.2

Tiền công đối với việc xây dựng câu hỏi

 

 

 

a

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Câu

25

 

b

Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

20

 

c

Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

20

 

d

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thnghiệm đề thi

Câu

15

 

e

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Câu

5

 

3.3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm:

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

245

 

b

Thành viên

Người/ngày

210

 

4

Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp huyện

 

 

 

a

Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

30

 

b

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết

Giờ (60 phút)

140

 

c

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành

Giờ (60 phút)

175

 

d

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Giờ (60 phút)

70

 

5

Tiền công chi cho công tác kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

a

Tổ trưởng tổ kiểm tra

Người/ngày

280

 

b

Thư ký, thành viên tổ kiểm tra

Người/ngày

210

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 218/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định nội dung, mức chi để tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 218/2022/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13

04

Luật Giáo dục của Quốc hội, số 43/2019/QH14

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×