Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5687/BGDĐT-KHTC 2022 đề xuất phương án mua sách giáo khoa trang bị cho thư viện để học sinh mượn sử dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5687/BGDĐT-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5687/BGDĐT-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 28/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Công văn 5687/BGDĐT-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5687/BGDĐT-KHTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Thông báo số 327/TB-VPCP ngày 13/10/2022 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp về học phí và sách giáo khoa (SGK), để có cơ sở tổng hợp, phối hợp với Bộ Tài chính xây dựng phương án sử dụng ngân sách nhà nước mua SGK trang bị cho thư viện để học sinh mượn sử dụng, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp số liệu báo cáo về số lượng học sinh phổ thông theo từng lớp (từ lớp 1 đến lớp 12). Trong đó phân theo từng đối tượng (Học sinh đã được hưởng chính sách hỗ trợ chi phí học tập, gồm chi phí mua SGK quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 1.350.000 đồng/học sinh/năm học; Học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú đã được ngân sách nhà nước bảo đảm SGK theo quy định tại Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT; Học sinh có cha mẹ thuộc hộ cận nghèo) và khả năng cân đối của ngân sách địa phương để mua SGK trang bị cho thư viện để học sinh mượn dùng theo các phương án: Phương án 1: Mua SGK để cho 70% số học sinh mượn dùng; Phương án 2: Mua SGK cho 50% số học sinh mượn dùng; Phương án 3: Mua SGK cho học sinh thuộc đối tượng khó khăn mượn dùng (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Công văn).
Báo cáo của Quý Ủy ban gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Kế hoạch - Tài chính), đồng thời gửi về địa chỉ email: [email protected] trước ngày 18/11/2022 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Địa phương: …………………………
BÁO CÁO SỐ LIỆU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN MUA SGK TRANG BỊ CHO THƯ VIỆN ĐỂ HỌC SINH MƯỢN DÙNG
(Kèm Công văn số 5687/BGDĐT-KHTC ngày 28/10/2022 của Bộ GDĐT)
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số học sinh |
Trong đó |
Số HS còn lại chưa được hưởng chính sách hỗ trợ SGK tại cột 2, cột 3 |
Trong đó |
Phương án 1: Mua SGK để cho 70% số HS còn lại mượn dùng (mức giá bình quân: 200 nghìn đồng/bộ sách) |
Phương án 2: Mua SGK để cho 50% số HS còn lại mượn dùng (mức giá bình quân: 200 nghìn đồng/bộ sách) |
Phương án 3: Mua SGK hỗ trợ các đối tượng học sinh có cha mẹ thuộc hộ cận nghèo |
|
Số HS đã được hưởng chính sách hỗ trợ về chi phí học tập theo quy định tại Điều 18 Nghị định 81/2021/NĐ-CP |
Số HS trường PT Dân tộc nội trú được NSNN bảo đảm SGK theo quy định tại Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 |
Số lượng HS có cha mẹ thuộc hộ cận nghèo |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1-(2+3) |
5 |
6 = 70% số lượng HS cột 4 x 200.000 đồng/bộ SGK |
7 = 50% số lượng HS cột 4 x 200.000 đồng/bộ SGK |
8 = 5 x 200.000 đồng/bộ SGK |
I |
Số học sinh theo lớp học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng số kinh phí NSNN để mua SGK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số kinh phí ngân sách địa phương tự cân đối (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số kinh phí đề nghị Ngân sách trung ương hỗ trợ (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây