Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 42/BGDĐT-HĐTTH 2023 thông báo kết quả thi thăng hạng giảng viên cao cấp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 42/BGDĐT-HĐTTH
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 42/BGDĐT-HĐTTH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Minh Đức |
Ngày ban hành: | 19/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 42/BGDĐT-HĐTTH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI ĐỒNG THI THĂNG HẠNG Số: 42/BGDĐT-HĐTTH Về việc: Thông báo kết quả thi | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2023 |
Kính gửi:...............................................................................................
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (Thông tư số 06); Kế hoạch số 279/KH-BGDĐT ngày 07/03/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2023, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sau đây gọi tắt là Hội đồng thi) đã tổng hợp kết quả thi của các ứng viên dự thi trong kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2023 (Danh sách kết quả gửi kèm).
Đề nghị Quý đơn vị thông báo kết quả tới các viên chức dự thi thăng hạng. Việc phúc khảo được thực hiện theo đúng quy định tại Điều 29 Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 06.
Hội đồng thi chỉ xem xét chấm phúc khảo sau khi nhận được đơn của ứng viên và không thực hiện việc chấm phúc khảo đối với môn thi vấn đáp và trắc nghiệm trên máy vi tính. Trên cơ sở số lượng ứng viên đăng ký phúc khảo, Hội đồng thi sẽ thông báo cụ thể lệ phí phúc khảo tới ứng viên.
Đơn phúc khảo của ứng viên (Mẫu đơn xin chấm phúc khảo gửi kèm) gửi về Hội đồng thi trước ngày 05/06/2023 (tính theo dấu bưu điện nơi gửi nếu đơn được gửi theo đường bưu điện) theo địa chỉ: Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Số 35, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội; điện thoại: 024.3869.5144 (133) (đề nghị ghi rõ trên phong bì: Đơn phúc khảo gửi Hội đồng thi thăng hạng CDNN).
Quá thời hạn nêu trên, ứng viên nào không gửi Đơn phúc khảo coi như không có nhu cầu phúc khảo bài thi kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2023 và Hội đồng thi sẽ trình Bộ trưởng công nhận kết quả theo đúng quy định của pháp luật.
Trân trọng./.
Nơi nhận: - Như kính gửi; - Chủ tịch HĐ thi (để báo cáo); - Cổng TTĐT Bộ GDĐT; - Lưu: VT, HĐTTH | TM. HỘI ĐỒNG THI KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Minh Đức CỤC TRƯỞNG CỤC NHÀ GIÁO VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________________
ĐƠN XIN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI
kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
Giảng viên..................... (hạng...............) năm 2023
Kính gửi: Hội đồng thi thăng hạng chức chức danh nghề nghiệp
Giảng viên .............(hạng .......) năm 2023
Tên tôi là: .......................................................Ngày sinh:..........................................................
Thường trú: ..............................................................................................................................
Chức vụ và đơn vị cồng tác:......................................................................................................
Số báo danh dự thi:...................................................................................................................
Cụm thi (nếu có):.......................................................................................................................
Điện thoại liên lạc:.....................................................................................................................
Sau khi xem thông báo của Hội đồng thi thăng hạng chức chức danh nghề nghiệp Giảng viên ........... (hạng ...) năm 2023 về kết quả các bài thi của tôi như sau:
1. Bài thi Kiến thức chung: ............. điểm;
2. Bài thi Ngoại ngữ: ............. điểm;
3. Bài thi Nghiệp vụ chuyên ngành ............................... điểm;
Nay tôi làm đơn đề nghị Hội đồng thi thăng hạng chức chức danh nghề nghiệp Giảng viên ...........(hạng ...) năm 2023 xem xét và chấm phúc khảo bài thi cho tôi:
Bài thi................................................................................................................
Tôi xin chân thành cảm ơn./.
| ..............,ngày....... tháng.............. năm 20... Người làm đơn |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG GỬI KẾT QUẢ THI THĂNG HẠNG
GIẢNG VIÊN CAO CẤP
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Học viện Ngân hàng | 1 | Học viện Nông nghiệp VN |
2 | Trường ĐH ngân hàng TPHCM | 2 | Học viện Tài chính |
3 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 3 | Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
4 | Đại học Thái Nguyên | 4 | Trường ĐH Thủy lợi |
5 | Đại học Đà Nẵng | 5 | Trường ĐH Hàng hải |
6 | Trường ĐH Hồng Đức | 6 | Trường ĐH Luật HN |
7 | Trường ĐH Nha Trang | 7 | Trường ĐH Tây Bắc |
8 | Trường ĐH Tây Nguyên | 8 | Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp |
9 | Trường ĐH Quy Nhơn | 9 | Trường ĐH Tài chính - QTKD |
10 | Trường ĐH Y - Dược TP HCM | 10 | Trường ĐH Công nghệ GTVT |
11 | Trường ĐH Đồng Tháp | 11 | Trường ĐH Hùng Vương |
12 | Trường ĐH Mỏ Địa chất | 12 | Trường ĐH Thủ đô Hà Nội |
13 | Trường ĐH Giao thông vận tải | 13 | Trường ĐH KTQD |
14 | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 14 | Đại học Huế |
15 | Trường ĐH Sư phạm TP HCM |
|
|
| Tổng cộng: 29 trường |
|
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2023 |
KẾT QUẢ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
TT | Số báo danh | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả chung | Ghi chú |
1 | GVCC01001 | Nguyễn Thị Mai Anh | 13.01.1968 | Nữ | ĐHBKHN | Đạt | Miễn thi | 79.0 | 90.0 | Đạt |
|
2 | GVCC01002 | Trần Thị Ngọc Anh | 17.11.1970 | Nữ | Trường ĐHSP HN | Đạt | Miễn thi | 86.0 | 90.0 | Đạt |
|
3 | GVCC01003 | Trương Tuấn Anh | 12.02.1969 | Nam | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | Đạt | Đạt | 86.0 | 90.0 | Đạt |
|
4 | GVCC01004 | Đỗ Thị Bắc | 25.04.1970 | Nữ | Trường ĐH CNTT & TT, ĐHTN | Đạt | Miễn thi | 85.0 | 60.0 | Đạt |
|
5 | GVCC01005 | Lê Bảo | 18.08.1965 | Nam | Trường Đại học Kinh tế | Đạt | Miễn thi | 77.0 | 89.0 | Đạt |
|
6 | GVCC01006 | Vũ Thị Bình | 23.12.1971 | Nữ | Phân hiệu ĐHTN | Đạt | Miễn thi | 87.0 | 87.0 | Đạt |
|
7 | GVCC01007 | Dương Huy Cẩn | 12.12.1958 | Nam | Trường ĐH Đồng Tháp | Đạt | Miễn thi | 74.0 | 72.0 | Đạt |
|
8 | GVCC01008 | Lê Văn Chi | 28.04.1965 | Nam | Trường ĐHYD, ĐHH | Đạt | Miễn thi | 80.0 | 92.0 | Đạt |
|
9 | GVCC01009 | Chu Văn Đức | 20.09.1963 | Nam | Trường ĐH Luật HN | Đạt | Miễn thi | 79.5 | 81.0 | Đạt |
|
10 | GVCC01010 | Nguyễn Thế Dũng | 10.09.1966 | Nam | Trường ĐHSP, ĐHH | Đạt | Miễn thi | 80.0 | 81.5 | Đạt |
|
11 | GVCC01011 | Phạm Vũ Dũng | 25.07.1965 | Nam | Trường ĐH KTKTCN | Đạt | Miễn thi | 84.0 | 74.5 | Đạt |
|
12 | GVCC01012 | Nguyễn Thái Hà | 17.10.1970 | Nam | Khoa Luật, Học viện Ngân hàng | Đạt | Miễn thi | 88.0 | 80.0 | Đạt |
|
13 | GVCC01013 | Nguyễn Thị Thu Hà | 12.10.1974 | Nữ | Học viện TC | Đạt | Đạt | 80.0 | 82.5 | Đạt |
|
14 | GVCC01014 | Vũ Thị Ngọc Hà | 04.03.1977 | Nữ | ĐH BKHN | Đạt | Miễn thi | 78.0 | 85.0 | Đạt |
|
15 | GVCC01015 | Hà Thanh Hải | 10.05.1969 | Nam | Trường ĐH Quy Nhơn | Đạt | Miễn thi | 90.0 | 79.0 | Đạt |
|
16 | GVCC01016 | Hoàng Nam Hải | 02.09.1962 | Nam | Trường Đại học Sư phạm | Đạt | Miễn thi | 84.0 | 86.5 | Đạt |
|
17 | GVCC01017 | Trần Thị Thanh Hải | 24.09.1974 | Nữ | ĐH BKHN | Đạt | Miễn thi | 82.0 | 80.0 | Đạt |
|
18 | GVCC010I8 | Lê Thị Thu Hằng | 10.08.1974 | Nữ | Khoa QTKD, Học viện Ngân hàng | Đạt | Miễn thi | 80.0 | 85.0 | Đạt |
|
19 | GVCC01019 | Nguyễn Thị Thúy Hằng | 26.10.1974 | Nữ | Trường ĐH Hùng Vương | Đạt | Miễn thi | 78.0 | 87.0 | Đạt |
|
20 | GVCC01020 | Trần Thị Mai Hoa | 27.09.1975 | Nữ | Trường ĐHKTQD | Đạt | Miễn thi | 86.0 | 90.0 | Đạt |
|
TT | Số báo danh | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả chung | Ghi chú |
21 | GVCC01021 | Nguyễn Văn Hoá | 20.07.1966 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 80.0 | 80.0 | Đạt |
|
22 | GVCC01022 | Nguyễn Mạnh Hùng | 15.01.1964 | Nam | Trường ĐHCNGTVT | Đạt | Miễn thi | 83.0 | 86.0 | Đạt |
|
23 | GVCC01023 | Nguyễn Thị Thu Hương | 24.10.1972 | Nữ | Trường Đại học Thủy lợi | Đạt | Miễn thi | 78.0 | 75.0 | Đạt |
|
24 | GVCC01024 | Lê Thu Huyền | 24.09.1965 | Nữ | Học viện TC | Đạt | Miễn thi | 85.0 | 81.0 | Đạt |
|
25 | GVCC01025 | Phạm Hữu Khánh | 25.10.1975 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 80.0 | 70.0 | Đạt |
|
26 | GVCC01026 | Hoàng Thị Hồng Lê | 06.11.1969 | Nữ | Trường ĐHCNGTVT | Đạt | Miễn thi | 80.0 | 80.0 | Đạt |
|
27 | GVCC01027 | Nguyễn Thị Thu Lê | 25.01.1971 | Nữ | Trường ĐH Hàng hải VN | Đạt | Miễn thi | 80.0 | 75.0 | Đạt |
|
28 | GVCC01028 | Hoàng Thị Mỹ Lệ | 28.06.1969 | Nữ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | Đạt | Miễn thi | 82.0 | 90.0 | Đạt |
|
29 | GVCC01029 | Cung Thị Tuyết Mai | 28.05.1971 | Nữ | ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh | Đạt | Đạt | 82.0 | 77.0 | Đạt |
|
30 | GVCC01030 | Nguyễn Hoàng Mai | 01.08.1969 | Nam | Trường Đại học Bách khoa | Đạt | Đạt | 85.0 | 70.0 | Đạt |
|
31 | GVCC01031 | Nguyễn Văn Mỹ | 01.10.1971 | Nam | Trường Đại học Bách khoa | Đạt | Đạt | 84.0 | 75.0 | Đạt |
|
32 | GVCC01032 | Phạm Phương Nam | 15.07.1966 | Nam | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Đạt | Miễn thi | 88.0 | 80.0 | Đạt |
|
33 | GVCC01033 | Quách Hoài Nam | 02.12.1974 | Nam | Trường ĐH Nha Trang | Đạt | Đạt | 88.0 | 86.0 | Đạt |
|
34 | GVCC01034 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 26.03.1964 | Nam | Trưởng ĐH TC-QTKD | Đạt | Miễn thi | 86.0 | 85.0 | Đạt |
|
35 | GVCC01035 | Đặng Thị Oanh | 15.05.1972 | Nữ | Phân hiệu ĐHTN | Đạt | Miễn thi | 84.0 | 82.0 | Đạt |
|
36 | GVCC01036 | Đào Thị Thanh Phượng | 01.01.1972 | Nữ | Trường Đại học Ngoại ngữ | Đạt | Miễn thi | 86.0 | 86.0 | Đạt |
|
37 | GVCC01037 | Nguyễn Thị Thúy Quỳnh | 18.06.1974 | Nữ | Học viện TC | Đạt | Đạt | 77.5 | 85.0 | Đạt |
|
38 | GVCC01038 | Lê Thu Sao | 20.11.1971 | Nữ | Trường ĐH CNGTVT | Đạt | Đạt | 85.0 | 80.0 | Đạt |
|
39 | GVCC01039 | Nguyễn Thanh Tân | 20.07.1968 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 79.0 | 80.0 | Đạt |
|
40 | GVCC01040 | Nguyễn Ngọc Thắng | 27.03.1967 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 76.0 | 95.0 | Đạt |
|
41 | GVCC01041 | Triệu Văn Thịnh | 08.05.1974 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 80.0 | 83.0 | Đạt |
|
42 | GVCC01042 | Dương Thị Thoan | 15.02.1973 | Nữ | Trường ĐH Hồng Đức | Đạt | Miễn thi | 83.0 | 86.0 | Đạt |
|
43 | GVCC01043 | Lê Tài Thu | 28.08.1970 | Nam | BM.Toán, Học viện Ngân hàng | Đạt | Đạt | 74.0 | 75.0 | Đạt |
|
44 | GVCC01044 | Nguyễn Thị Hoài Thu | 23.12.1974 | Nữ | Viện ĐTQT, Học viện Ngân hàng | Đạt | Miễn thi | 84.0 | 90.0 | Đạt |
|
45 | GVCC01045 | Bùi Thị Thu Thủy | 09.06.1970 | Nữ | Trưởng ĐH Mỏ Địa chất | Đạt | Miễn thi | 76.0 | 85.0 | Đạt |
|
46 | GVCC01046 | Nguyễn Thị Lệ Thúy | 04.09.1975 | Nữ | Trường ĐHKTQD | Đạt | Miễn thi | 72.0 | 90.0 | Đạt |
|
TT | Số báo danh | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điêm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả chung | Ghi chú |
47 | GVCC01047 | Nguyễn Như Toản | 02.06.1973 | Nam | Trường ĐH Thủ đô HN | Đạt | Miễn thi | 77.0 | 75.0 | Đạt |
|
48 | GVCC01048 | Đoàn Minh Trí | 03.12.1962 | Nam | Trường ĐH Y - Dược Thành phố HCM | Đạt | Miễn thi | 81.0 | 83.0 | Đạt |
|
49 | GVCC01049 | Nguyễn Quốc Tuấn | 15.05.1966 | Nam | Trường Đại học Kinh tế | Đạt | Miễn thi | 86.0 | 91.0 | Đạt |
|
50 | GVCC01050 | Điêu Thị Tú Uyên | 06.09.1973 | Nữ | Trường ĐH Tây Bắc | Đạt | Miễn thi | 79.0 | 78.0 | Đạt |
|
51 | GVCC01051 | Bùi Thị Vân | 14.10.1972 | Nữ | Trường ĐH GTVT | Đạt | Miễn thi | 78.0 | 77.5 | Đạt |
|
52 | GVCC01052 | Nguyễn Thị Xuân Yến | 13.06.1969 | Nữ | Trường ĐHSP TPHCM | Đạt | Miễn thi | 88.0 | 88.0 | Đạt |
|
53 | GVCC01053 | Trần Thị Hoàng Yến | 16.09.1970 | Nữ | Trường ĐH KTKTCN | Đạt | Đạt | 83.0 | 76.5 | Đạt |
|
40 | GVCC01040 | Nguyễn Ngọc Thắng | 27.03.1967 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 76.0 | 95.0 | Đạt |
|
41 | GVCC01041 | Triệu Văn Thịnh | 08.05.1974 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 80.0 | 83.0 | Đạt |
|
42 | GVCC01042 | Dương Thị Thoan | 15.02.1973 | Nữ | Trường ĐH Hồng Đức | Đạt | Miễn thi | 83.0 | 86.0 | Đạt |
|
43 | GVCC01043 | Lê Tài Thu | 28.08.1970 | Nam | BM.Toán, Học viện Ngân hàng | Đạt | Đạt | 74.0 | 75.0 | Đạt |
|
44 | GVCC01044 | Nguyễn Thị Hoài Thu | 23.12.1974 | Nữ | Viện ĐTQT, Học viện Ngân hàng | Đạt | Miễn thi | 84.0 | 90.0 | Đạt |
|
45 | GVCC01045 | Bùi Thị Thu Thủy | 09.06.1970 | Nữ | Trưởng ĐH MỎ Địa chất | Đạt | Miễn thi | 76.0 | 85.0 | Đạt |
|
46 | GVCC01046 | Nguyễn Thị Lệ | 04.09.1975 | Nữ | Trường ĐH KTQD | Đạt | Miễn thi | 72.0 | 90.0 | Đạt |
|
47 | GVCC01047 | Nguyễn Như | 02.06.1973 | Nam | Trường ĐH Thủ đô HN | Đạt | Miễn thi | 77.0 | 75.0 | Đạt |
|
48 | GVCC01048 | Đoàn Minh | 03.12.1962 | Nam | Trường ĐH Y - Dược Thành phố HCM | Đạt | Miễn thi | 81.0 | 83.0 | Đạt |
|
49 | GVCC01049 | Nguyễn Quốc | 15.05.1966 | Nam | Trường Đại học Kinh tế | Đạt | Miễn thi | 86.0 | 91.0 | Đạt |
|
50 | GVCC01050 | Điêu Thị Tú Uyên | 06.09.1973 | Nữ | Trường ĐH Tây Bắc | Đạt | Miễn thi | 79.0 | 78.0 | Đạt |
|
51 | GVCC01051 | Bùi Thị Vân | 14.10.1972 | Nữ | Trường ĐH GTVT | Đạt | Miễn thi | 78.0 | 77.5 | Đạt |
|
52 | GVCC01052 | Nguyễn Thị Xuân Yến | 13.06.1969 | Nữ | Trường ĐHSP TPHCM | Đạt | Miễn thi | 88.0 | 88.0 | Đạt |
|
53 | GVCC01053 | Trần Thị Hoàng Yến | 16.09.1970 | Nữ | Trường ĐH KTKTCN | Đạt | Đạt | 83.0 | 76.5 | Đạt |
|
Danh sách gồm: 53 ứng viên. Đạt: 53.
TM. HĐT
Nguyễn Tiến Dũng | Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2023 NGƯỜI LẬP
Nguyễn Thị Sao Băng |