Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2607/BGDĐT-NGCBQLGD 2022 thống kê số lượng và nhu cầu dự thi thăng hạng CDNN giảng viên/giảng viên cao đẳng sư phạm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2607/BGDĐT-NGCBQLGD
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2607/BGDĐT-NGCBQLGD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 21/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 2607/BGDĐT-NGCBQLGD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2607/BGDĐT-NGCBQLGD | Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện Nghị định số 115/2020/NĐ-CP và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Bộ, ngành, địa phương) và các cơ sở giáo dục đại học công lập, trường cao đẳng sư phạm (CĐSP) trực thuộc Bộ GDĐT (sau đây gọi chung là các đơn vị trực thuộc Bộ GDĐT) một số nội dung cụ thể như sau:
1. Thống kê số lượng và nhu cầu dự thi thăng hạng CDNN giảng viên/giảng viên CĐSP có đủ điều kiện, tiêu chuẩn đăng ký dự thi, gửi báo cáo số lượng, cơ cấu CDNN viên chức hiện có và đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng CDNN theo quy định (phụ lục số 1, phụ lục số 2 đính kèm) về Bộ GDĐT.
Tiêu chuẩn, điều kiện của viên chức dự thi thăng hạng CDNN giảng viên chính (hạng II)/giảng viên CĐSP chính (hạng II) và giảng viên cao cấp (hạng I)/giảng viên CĐSP cao cấp (hạng I) căn cứ vào các văn bản sau:
- Tiêu chuẩn: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định mã số, tiêu chuẩn CDNN, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở GDĐH công lập; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định mã số, tiêu chuẩn CDNN, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường CĐSP công lập; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT ngày 04/03/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT và Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT.
- Điều kiện, nội dung, hình thức thi: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 31/2021/TT-BGDĐT ngày 10/11/2021 quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng CDNN viên chức giảng dạy trong các trường CĐSP và cơ sở giáo dục đại học công lập.
2. Tiếp tục thực hiện việc tổ chức thăng hạng CDNN giảng viên chính (hạng II)/giảng viên CĐSP chính (hạng II) theo thẩm quyền, đúng quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật.
Trong trường hợp không thể tổ chức thi thăng hạng CDNN giảng viên chính (hạng II)/giảng viên CĐSP chính (hạng II), các Bộ, ngành, địa phương gửi danh sách viên chức đủ điều kiện dự thi thăng hạng CDNN, công văn đồng ý của Bộ Nội vụ về số lượng chỉ tiêu thăng hạng CDNN giảng viên chính (hạng II)/giảng viên CĐSP chính (hạng II) về Bộ GDĐT; phối hợp tổ chức kỳ thi thăng hạng CDNN giảng viên chính (hạng II)/giảng viên CĐSP chính (hạng II) khi Bộ GDĐT triển khai.
Trên cơ sở nhu cầu và số lượng đề nghị thăng hạng CDNN của các Bộ, ngành, địa phương, các đơn vị trực thuộc Bộ GDĐT gửi, Bộ GDĐT xây dựng Đề án tổ chức thi thăng hạng CDNN giảng viên cao cấp (hạng I)/giảng viên CĐSP cao cấp (hạng I); giảng viên chính (hạng II)/giảng viên CĐSP chính (hạng II) gửi Bộ Nội vụ xin ý kiến thống nhất và triển khai thực hiện.
Đề nghị các Bộ, ngành, địa phương, các đơn vị trực thuộc Bộ GDĐT gửi Báo cáo, Danh sách theo phụ lục số 1 và phụ lục số 2 dưới dạng file *.xls với phông chữ Times New Roman để tổng hợp qua địa chỉ email: ptsbang@moet.gov.vn trước ngày 15/8/2022.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ GDĐT (qua Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục) để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Tên trường: ……………………………………
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIẢNG VIÊN CĐSP HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA GIẢNG VIÊN CĐSP
(Kèm theo Công văn số…………. ngày …… tháng …… năm 2022 của ………………)
TT | Chức danh nghề nghiệp | Tổng số | Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có | Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức | Ghi chú | ||||
Giảng viên CĐSP cao cấp (hạng I) | Giảng viên CĐSP chính (hạng II) | Giảng viên CĐSP (hạng III) | Giảng viên CĐSP cao cấp (hạng I) | Giảng viên CĐSP chính (hạng II) | Giảng viên CĐSP (hạng III) |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 12 |
1 | Giảng viên CĐSP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….., ngày ..…. tháng ...... năm 2022 |
Tên trường: …………………….……………
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIẢNG VIÊN HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA GIẢNG VIÊN
(Kèm theo Công văn số……………. ngày …… tháng …… năm 2022 của ……………………)
TT | Chức danh nghề nghiệp | Tổng số | Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có | Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức | Ghi chú | ||||||
Giảng viên cao cấp (hạng I) | Giảng viên chính (hạng II) | Giảng viên (hạng III) | Trợ giảng (hạng III) | Giảng viên cao cấp (hạng I) | Giảng viên chính (hạng II) | Giảng viên (hạng III) | Trợ giảng (hạng III) |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Giảng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….., ngày ..…. tháng ...... năm 2022 |
Tên Bộ, ngành, địa phương: ………………………………….
DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN (HẠNG III) LÊN GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II)
(Kèm theo Công văn số ………………. ngày …… tháng …… năm 2022 của ………………………………)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan đơn vị đang làm việc | Thời gian giữ hạng (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương) | Mức lương hiện hưởng | Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi | Có đề án, công trình khoa học theo quy định | Được miễn thi | Ngoại ngữ đăng ký thi | Ghi chú | |||||||
Nam | Nữ |
| Hệ số lương | Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ | Trình độ chuyên môn | Trình độ lý luận chính trị | Chứng chỉ bồi dưỡng giảng viên | Trình độ tin học | Trình độ ngoại ngữ |
| Tin học | Ngoại ngữ |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
1 | Nguyễn Thị A |
| 01.01.1968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này có: ….. người.
| …………., ngày …… tháng …… năm 2022 |
Ghi chú: Đề nghị Quý Đơn vị:
1) Gửi bản mềm dưới dạng file *.xls với phông chữ Times New Roman qua địa chỉ email: [email protected];
2) Cột 3, 4 đã được định dạng text, yêu cầu phân cách ngày tháng năm bằng dấu chấm theo mẫu; cột 6 chỉ ghi tên trường đại học/cao đẳng; cột 7 ghi rõ số năm, tháng tính đến hết ngày 30/7/2022;
3) Cột 12, 13, 14 ghi cụ thể “có” hoặc “không”, cột 15 ghi “đủ” (không để trống hoặc dùng ký hiệu đánh dấu đối với tất cả các cột này);
4) Cột 16, 17 ghi rõ bằng cấp, chứng chỉ được miễn thi (VD: Văn bằng 2, TNNN…. đối với miễn thi ngoại ngữ; TC/CĐ/ĐH/ThS/TS đối với miễn thi tin học);
5) Cột 18 ghi rõ ngoại ngữ đăng ký thi (Anh/Pháp/Nga/Đức/Trung Quốc);
Tên Bộ, ngành, địa phương: …………….………………………….
DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II) LÊN GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I)
(Kèm theo Công văn số ………………. ngày …… tháng …… năm 2022 của ………………………………)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan đơn vị đang làm việc | Thời gian giữ hạng (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương) | Mức lương hiện hưởng | Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi | Có đề án, công trình khoa học theo quy định | Được miễn thi | Ngoại ngữ đăng ký thi | Ghi chú | |||||||
Nam | Nữ |
| Hệ số lương | Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ | Trình độ chuyên môn | Trình độ lý luận chính trị | Chứng chỉ bồi dưỡng giảng viên | Trình độ tin học | Trình độ ngoại ngữ |
| Tin học | Ngoại ngữ |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
1 | Nguyễn Thị A |
| 01.01.1968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này có: ….. người.
| …………., ngày …… tháng …… năm 2022 |
Ghi chú: Đề nghị Quý Đơn vị:
1) Gửi bản mềm dưới dạng file *.xls với phông chữ Times New Roman qua địa chỉ email: [email protected];
2) Cột 3, 4 đã được định dạng text, yêu cầu phân cách ngày tháng năm bằng dấu chấm theo mẫu; cột 6 chỉ ghi tên trường đại học/cao đẳng; cột 7 ghi rõ số năm, tháng tính đến hết ngày 30/7/2022;
3) Cột 12, 13, 14 ghi cụ thể “có” hoặc “không”, cột 15 ghi “đủ” (không để trống hoặc dùng ký hiệu đánh dấu đối với tất cả các cột này);
4) Cột 16, 17 ghi rõ bằng cấp, chứng chỉ được miễn thi (VD: Văn bằng 2, TNNN…. đối với miễn thi ngoại ngữ; TC/CĐ/ĐH/ThS/TS đối với miễn thi tin học);
5) Cột 18 ghi rõ ngoại ngữ đăng ký thi (Anh/Pháp/Nga/Đức/Trung Quốc);