Công văn 2154/BGDĐT-QLCL 2025 về việc miễn thi tốt nghiệp Trung học phổ thông và ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Công văn 2154/BGDĐT-QLCL
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2154/BGDĐT-QLCL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Huỳnh Văn Chương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/05/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Công văn 2154/BGDĐT-QLCL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: |
|
Kỳ thi chọn học sinh trung học phổ thông vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực năm 2025 có 133 học sinh đang học lớp 12 năm học 2024-2025 tham gia dự thi. Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đề nghị:
- Các sở GDĐT thực hiện việc miễn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2024-2025 đối với các thí sinh có tên trong Danh sách (đính kèm) theo quy định tại khoản 1 Điều 39 của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông được ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT ngày 24/12/2024;
- Các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng thực hiện việc ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng năm 2025 theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục Mầm non được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT đối với các thí sinh có tên trong Danh sách (đính kèm).
Trân trọng./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
-
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC MIỄN THI KỲ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số 2154/BGDĐT-QLCL ngày 07 tháng 5 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_____________________
I. MÔN TOÁN
STT |
Họ và tên |
Lớp |
Trường (THPT) |
Đơn vị |
1 |
Lê Đắc Hoàng Anh |
12 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Nguyễn Quang Anh |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
3 |
Nguyễn Đăng Dũng |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
4 |
Nguyễn Khánh Dương |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
5 |
Nguyễn Xuân Minh Đức |
12 |
THPT Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
6 |
Nguyễn Quang Đức |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
7 |
Vũ Việt Hà |
12 |
THPT chuyên Nguyễn Trãi |
Tỉnh Hải Dương |
8 |
Nguyễn Đức Hiếu |
12 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
9 |
Trương Ngọc Hiếu |
12 |
THPT chuyên Nguyễn Trãi |
Tỉnh Hải Dương |
10 |
Nguyễn Bá Hưng |
12 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
11 |
Nguyễn Việt Hoàng |
12 |
THPT Chuyên Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai |
12 |
Trần Minh Hoàng |
12 |
THPT Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
13 |
Nguyễn Đức Huy |
12 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
TP. Hồ Chí Minh |
14 |
Trần Gia Huy |
12 |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
15 |
Võ Trọng Khải |
12 |
THPT chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
16 |
Nguyễn Anh Khoa |
12 |
Phổ thông Năng khiếu |
ĐHQG TP. Hồ Chí Minh |
17 |
Nguyễn Tiến Khôi |
12 |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
18 |
Phạm Đình Khôi |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
19 |
Trương Công Minh Khuê |
12 |
Phổ thông Năng khiếu |
ĐHQG TP. Hồ Chí Minh |
20 |
Ngô Tùng Lâm |
12 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
Tỉnh Nam Định |
21 |
Nguyễn Phúc Lương |
12 |
THPT Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
22 |
Nguyễn Hữu Phát Lộc |
12 |
THPT Chuyên Nguyễn Du |
Tỉnh Đắk Lắk |
23 |
Lê Phan Đức Mân |
12 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
TP. Hồ Chí Minh |
24 |
Đoàn Đức Minh |
12 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Khánh Hoà |
25 |
Phạm Đức Minh |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
26 |
Trần Quang Nhật |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
TP. Đà Nẵng |
27 |
Lê Phú Quang |
12 |
THPT chuyên Lam Sơn |
Tỉnh Thanh Hoá |
28 |
Bạch Thái Sơn |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
29 |
Dương Văn Thắng |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
30 |
Phạm Tử Thiên |
12 |
THPT Chuyên Lê Khiết |
Tỉnh Quảng Ngãi |
31 |
Nguyễn Thanh Tú |
12 |
THPT Chuyên Chu Văn An |
Tỉnh Bình Định |
32 |
Nguyễn Lê Trân |
12 |
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tỉnh Quảng Nam |
33 |
Trần Hà Trang |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
34 |
Nguyễn Nhật Trường |
12 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Bình Định |
35 |
Nguyễn Trung Tín |
12 |
THPT Chuyên Bắc Giang |
Tỉnh Bắc Giang |
Danh sách gồm có 35 học sinh./.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC MIỄN THI KỲ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số 2154/BGDĐT-QLCL ngày 07 tháng 5 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_____________________
II. MÔN VẬT LÍ
STT |
Họ và tên |
Lớp |
Trường (THPT) |
Đơn vị |
1 |
Nguyễn Ngọc Phương Anh |
12 |
THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
2 |
Trương Đức Dũng |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
3 |
Tạ Đức Duy |
12 |
THPT Chuyên Hưng Yên |
Tỉnh Hưng Yên |
4 |
Nguyễn Quang Đăng |
12 |
THPT Gia Định |
TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Nguyễn Trần Hiệu |
12 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
6 |
Trần Trung Hiếu |
12 |
THPT Chuyên Quốc Học-Huế |
Thành phố Huế |
7 |
Lê Minh Hưng |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Bình Định |
8 |
Nguyễn Xuân Hoàng |
12 |
THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
9 |
Hồ Đức Huy |
12 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
TP. Hồ Chí Minh |
10 |
Trần Nguyên Khải |
12 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
11 |
Nguyễn Vũ Tuệ Khang |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
12 |
Nguyễn Lê Đăng Khoa |
12 |
Phổ thông Năng khiếu |
ĐHQG TP. Hồ Chí Minh |
13 |
Lý Bá Khôi |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
14 |
Hà Tuấn Kiệt |
12 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
15 |
Trần Chu Lai |
12 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
16 |
Lê Thành Luân |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Bình Định |
17 |
Đỗ Tiến Minh |
12 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
18 |
Nguyễn Khôi Nguyên |
12 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
19 |
Trần Lê Thiện Nhân |
12 |
THPT Chuyên Quốc Học-Huế |
Thành phố Huế |
20 |
Đặng Trọng Phúc |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
21 |
Nguyễn Thế Quân |
12 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
22 |
Trần Đình Quân |
12 |
THPT Lê Hồng Phong |
Tỉnh Quảng Bình |
23 |
Ông Thế Sơn |
12 |
THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
24 |
Nguyễn Thái Sơn |
12 |
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp |
Tỉnh Quảng Bình |
25 |
Nguyễn Tùng Sơn |
12 |
THPT Chuyên Trần Phú |
TP. Hải Phòng |
26 |
Nguyễn Minh Tâm |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
27 |
Nguyễn Thái Thọ |
12 |
THPT Chuyên Bắc Giang |
Tỉnh Bắc Giang |
28 |
Nguyễn Thùy Trang |
12 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
Tỉnh Nam Định |
29 |
Phan Quang Triết |
12 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
30 |
Nguyễn Công Vinh |
12 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
31 |
Nguyễn Thành Vinh |
12 |
THPT Chuyên Hưng Yên |
Tỉnh Hưng Yên |
Danh sách gồm có 31 học sinh./.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC MIỄN THI KỲ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số 2154/BGDĐT-QLCL ngày 07 tháng 5 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_____________________
III. MÔN HÓA HỌC
STT |
Họ và tên |
Lớp |
Trường (THPT) |
Đơn vị |
1 |
Đinh Trọng An |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
2 |
Nguyễn Trần Tuấn Anh |
12 |
THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
3 |
Trịnh Đức Anh |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
4 |
Hồ Lê Gia Bình |
12 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Lê Hồng Canh |
12 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
6 |
Trần Minh Chí |
12 |
THPT Chuyên Nguyễn Trãi |
Tỉnh Hải Dương |
7 |
Giang Đức Dũng |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
8 |
Nguyễn Ngô Đức |
12 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
9 |
Phạm Tăng Minh Đức |
12 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
TP. Hồ Chí Minh |
10 |
Trần Quang Hưng |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
11 |
Ngô Châu Hoàng |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
TP. Đà Nẵng |
12 |
Trịnh Việt Hoàng |
12 |
THPT Chuyên Hạ Long |
Tỉnh Quảng Ninh |
13 |
Trương Quang Khải |
12 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
Tỉnh Phú Yên |
14 |
Nguyễn Hoàng Khôi |
12 |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
15 |
Đỗ Trung Kiên |
12 |
THPT Chuyên Biên Hòa |
Tỉnh Hà Nam |
16 |
Trần Trung Kiên |
12 |
THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
17 |
Hoàng Chu Khánh Kỳ |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
18 |
Ngô Quang Minh |
12 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
19 |
Tô Bảo Minh |
12 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
Tỉnh Thái Nguyên |
20 |
Hà Thành Nhân |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
TP. Đà Nẵng |
21 |
Đinh Nguyễn Yến Nhi |
12 |
THPT Chuyên Lương Văn Tụy |
Tỉnh Ninh Bình |
22 |
Lâm Hưng Thiên Phúc |
12 |
THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tỉnh Quảng Nam |
23 |
Phan Hoàng Quân |
12 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
24 |
Trịnh Minh Quang |
12 |
THPT Chuyên Trần Phú |
TP. Hải Phòng |
25 |
Hồ Đức Việt |
12 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
Danh sách gồm có 25 học sinh./.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC MIỄN THI KỲ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số 2154/BGDĐT-QLCL ngày 07 tháng 5 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_____________________
IV. MÔN SINH HỌC
STT |
Môn thi |
Lớp |
Trường (THPT) |
Đơn vị |
1 |
Lê Hoàng Kiều Anh |
12 |
THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
2 |
Trần Tuấn Bảo |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Khánh Hoà |
3 |
Hoàng Trí Dũng |
12 |
THPT Chuyên Hạ Long |
Tỉnh Quảng Ninh |
4 |
Lê Tiến Dũng |
12 |
THPT Chuyên Biên Hòa |
Tỉnh Hà Nam |
5 |
Trịnh Trí Dũng |
12 |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
TP. Hà Nội |
6 |
Nguyễn Nhật Duy |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
7 |
Vũ Thanh Duy |
12 |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
8 |
Bùi Hoàng Đại Dương |
12 |
THPT Chuyên Quốc Học-Huế |
Thành phố Huế |
9 |
Phùng Thùy Dương |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
10 |
Lê Quý Huân |
12 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
TP. Hồ Chí Minh |
11 |
Đặng Mai Khánh |
12 |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
TP. Hà Nội |
12 |
Nguyễn Tùng Lâm |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
13 |
Bùi Nguyên Minh |
12 |
THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
14 |
Nguyễn Thị Thảo Nguyên |
12 |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạmHà Nội |
15 |
Trần Mai Hương Nguyên |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Quảng Trị |
16 |
Nguyễn Đăng Anh Quân |
12 |
THPT Chuyên Quốc Học-Huế |
Thành phố Huế |
17 |
Đỗ Mạnh Thái |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Điện Biên |
18 |
Nguyễn Hữu Thành |
12 |
THPT Chuyên Trần Phú |
TP. Hải Phòng |
19 |
Phạm Phương Thảo |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
20 |
Nguyễn Hà Trang |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
21 |
Nguyễn Đức Tuyến |
12 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
Danh sách gồm có 21 học sinh./.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC MIỄN THI KỲ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số 2154/BGDĐT-QLCL ngày 07 tháng 5 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_____________________
V. MÔN TIN HỌC
STT |
Môn thi |
Lớp |
Trường (THPT) |
Đơn vị |
1 |
Nguyễn Hải An |
12 |
THPT chuyên Nguyễn Trãi |
Tỉnh Hải Dương |
2 |
Bùi Quang Anh |
12 |
THPT chuyên Lý Tự Trọng |
TP. Cần Thơ |
3 |
Trần Ngọc Tuấn Anh |
12 |
THPT Bùi Dục Tài |
Tỉnh Quảng Trị |
4 |
Hoàng Xuân Bách |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
5 |
Nguyễn Cảnh Dương |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
6 |
Nguyễn Trung Hải |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
7 |
Võ Thanh Hải |
12 |
THPT Chuyên Nguyễn Du |
Tỉnh Đắk Lắk |
8 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
12 |
THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
9 |
Đỗ Gia Huy |
12 |
THPT Chuyên Nguyễn Du |
Tỉnh Đắk Lắk |
10 |
Nguyễn Đăng Khang |
12 |
THPT Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Gia Lai |
11 |
Dương Kiến Khải |
12 |
Phổ thông Năng khiếu |
ĐHQG TP. Hồ Chí Minh |
12 |
Nguyễn Hữu Bảo Lâm |
12 |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
13 |
Đào Quang Linh |
12 |
THPT Chuyên KHTN |
ĐHQG Hà Nội |
14 |
Phan Minh |
12 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
TP. Hà Nội |
15 |
Ninh Đức Nam |
12 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
Tỉnh Nam Định |
16 |
Lê Minh Nhật |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Quảng Trị |
17 |
Nguyễn Hữu Nhật Quang |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
TP. Đà Nẵng |
18 |
Phạm Thanh Sang |
12 |
THPT Nguyễn Trung Trực - Bến Lức |
Tỉnh Long An |
19 |
Lê Kiến Thành |
12 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Bình Định |
20 |
Nguyễn Tiến Thành |
12 |
THPT chuyên Lam Sơn |
Tỉnh Thanh Hoá |
21 |
Ninh Quang Thắng |
12 |
THPT Chuyên Hạ Long |
Tỉnh Quảng Ninh |
Danh sách gồm có 21 học sinh./.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây