Thông tư 02/2015/TT-BKHĐT công bố thông tin của công ty TNHH MTV Nhà nước làm chủ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2015/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2015/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Quang Vinh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/04/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên phải công bố chế độ tiền lương, thưởng hàng năm
Bộ Kế hoạch và Đầu tư vừa ban hành Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 16/04/2015 hướng dẫn về việc công bố thông tin của công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu, yêu cầu doanh nghiệp phải xây dựng và công bố chế độ tiền lương, tiền thưởng không muộn hơn ngày 31/03 hàng năm, gửi đến cơ quan thực hiện quyền chủ sở hữu và Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong vòng 05 ngày làm việc sau khi được Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty phê duyệt. Đồng thời, chế độ tiền lương, thưởng phải được công bố trên Cổng thông tin doanh nghiệp Việt Nam của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được từ doanh nghiệp.
Cũng theo Thông tư này, doanh nghiệp phải công bố tình hình thực hiện sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp hàng năm không muộn hơn ngày 31/01 của năm liền sau năm thực hiện kế hoạch sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp và gửi đến cơ quan thực hiện quyền chủ sở hữu và Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong vòng 05 ngày làm việc sau khi các nội dung về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp được phê duyệt. Đồng thời, phải xây dựng, gửi và công bố Báo cáo tình hình hoạt động hàng năm chậm nhất vào ngày 20/06 của năm liền kề sau năm báo cáo.
Về việc công bố thông tin theo yêu cầu, Thông tư quy định doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo và công bố thông tin theo yêu cầu trong thời hạn 24 giờ và công khai thông tin đột xuất, thông tin bất thường trong thời hạn 72 giờ, kể từ khi nhận được yêu cầu của cơ quan thực hiện quyền chủ sở hữu khi xảy ra các sự kiện như thiên tai, chiến tranh gay ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh hay khi có thông tin liên quan đến doanh nghiệp làm ảnh hưởng đến giá cả thị trường và cần phải xác nhận thông tin đó...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/06/2015.
Xem chi tiết Thông tư 02/2015/TT-BKHĐT tại đây
tải Thông tư 02/2015/TT-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ------- Số: 02/2015/TT-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộcChính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộcTW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc ViệtNam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trựcthuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Lưu: VT, PTDN(3b). | BỘ TRƯỞNG Bùi Quang Vinh |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐTngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về công bố thông tin hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạnmột thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu)
TÊN DOANH NGHIỆP ------- Số: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ……, ngày….. tháng….. năm….. |
Kính gửi: | - (Cơ quan thực hiện quyền chủ sở hữu) - (Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Cục Phát triển doanh nghiệp) |
| Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về công bố thông tin hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạnmột thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu )
TÊN DOANH NGHIỆP ------- Số: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ……, ngày….. tháng….. năm….. |
STT | Các chỉ tiêu | ĐVT | Ước giá trị thực hiện của kỳ kế hoạch |
1 | Các chỉ tiêu sản lượng chủ yếu | | |
| - Sản lượng 1 | | |
| - Sản lượng 2 | | |
| ………………. | | |
2 | Chỉ tiêu sản phẩm, dịch vụ công ích (nếu có) | | |
3 | Doanh thu | Tỷ đồng | |
4 | Lợi nhuận trước thuế | Tỷ đồng | |
5 | Nộp ngân sách | Tỷ đồng | |
6 | Tổng vốn đầu tư | Tỷ đồng | |
7 | Kim ngạch xuất khẩu (nếu có) | 1000 USD | |
8 | Các chỉ tiêu khác | | |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về công bố thông tin hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạnmột thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu )
TÊN DOANH NGHIỆP ------- Số: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ……, ngày….. tháng….. năm….. |
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Ước thực hiện năm trước năm báo cáo | Kế hoạch năm báo cáo |
1 | Sản phẩm chủ yếu sản xuất | | | |
1.1 | …………………… | | | |
1.2 | …………………… | | | |
2 | Tổng doanh thu | Tỷ đồng | | |
3 | Lợi nhuận trước thuế | Tỷ đồng | | |
4 | Nộp ngân sách | Tỷ đồng | | |
5 | Kim ngạch xuất khẩu (nếu có) | 1000 USD | | |
6 | Sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có) | | | |
7 | Kế hoạch đầu tư phát triển | Tỷ đồng | | |
7.1 | - Nguồn ngân sách | " | | |
7.2 | - Vốn vay | " | | |
7.3 | - Vốn khác | " | | |
8 | Tổng lao động | Người | | |
9 | Tổng quỹ lương | Tỷ đồng | | |
9.1 | - Quỹ lương quản lý | Tỷ đồng | | |
9.2 | - Quỹ lương lao động | Tỷ đồng | | |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về công bố thông tin hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạnmột thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu)
TÊN DOANH NGHIỆP ------- Số: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ……, ngày….. tháng….. năm….. |
TT | Tên doanh nghiệp | Vốn điều lệ (Tỷ đồng) | Tỷ lệ vốn góp của Công ty mẹ (%) | Tổng vốn đầu tư (Tỷ đồng) |
1 | Các công ty con do Doanh nghiệp nắm giữ 100% vốn điều lệ (cấp 2) | | | |
| | | | |
2 | Các công ty con do Doanh nghiệp nắm giữ trên 50% vốn điều lệ (cấp 2) | | | |
| | | | |
| | | | |
STT | Họ và tên | Chức danh | Trình độ chuyên môn | Kinh nghiệm nghề nghiệp | Các vị trí quản lý đã nắm giữ | |
Chức danh tại doanh nghiệp | Chức danh tại công ty khác (nếu có) | |||||
I. Hội đồng thành viên (Chủ tịch công ty) | | | | | | |
| | | | | | |
II. TGĐ hoặc GĐ | | | | | | |
| | | | | | |
III. Phó TGĐ hoặc PGĐ | | | | | | |
| | | | | | |
IV. Kế toán trưởng | | | | | | |
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm trước liền kề năm báo cáo | Năm báo cáo | |
Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Hạng công ty được xếp | | | | |
II | Tiền lương của lao động | | | | |
1 | Lao động | Người | | | |
2 | Mức tiền lương bình quân | 1.000đ/tháng | | | |
3 | Quỹ tiền lương | Tr.đồng | | | |
4 | Quỹ tiền lương | Tr.đồng | | | |
5 | Quỹ tiền thưởng, phúc lợi phân phối trực tiếp cho người lao động | Tr.đồng | | | |
6 | Thu nhập bình quân | 1.000đ/tháng | | | |
III | Tiền lương của người quản lý | | | | |
1 | Số người quản lý doanh nghiệp | Người | | | |
2 | Mức lương cơ bản bình quân | Tr. đồng/tháng | | | |
3 | Quỹ tiền lương | Tr.đồng | | | |
4 | Mức tiền lương bình quân | Tr.đồng/tháng | | | |
5 | Quỹ tiền thưởng | | | | |
6 | Tiền thưởng, thu nhập | Tr.đồng | | | |
7 | Mức thu nhập bình quân của viên chức quản lý | Tr.đồng/tháng | | | |
| | | | | |
TT | Tên doanh nghiệp | Giữnguyên | Thoái vốn | Tiến độ thực hiện đến năm báo cáo | Tỷ lệ Nhà nước dự kiến nắm giữ sau sắp xếp, thoái vốn | KHnămtiếptheo | Ghichú | ||||||||
CPH | Các hình thức khác | ||||||||||||||
Hoàn thành trong năm báo cáo | Chưahoànthành | Thành lập Ban chỉ đạo | Đang xác định giá trị DN | Quyết định công bố giá trị DN | Quyết định phê duyệt phương án | ĐãIPO | Đại hội đồng cổ đông lần 1 | Tênhìnhthức | Đã có quyết định phê duyệt | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | Công ty mẹ trong mô hình công ty mẹ- con (cấp 1) | | | | | | | | | | | | | | |
1 | Các công ty con do Công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ (cấp 2) | | | | | | | | | | | | | | |
2 | Các công ty con do Công ty mẹ nắm giữ cổ phần chi phối (cấp 2) | | | | | | | | | | | | | | |
3 | Các công ty liên kết(cấp 2) | | | | | | | | | | | | | | |
II | Các Công ty TNHH MTV do NN làm chủ sở hữu | | | | | | | | | | | | | | |
III | Các công ty có vốn góp của Nhà nước | | | | | | | | | | | | | | |
- Chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | - Giao; |
- Giải thể; | - Bán; |
- Phá sản; | - Chuyển cơ quan quản lý; |
- Sáp nhập; | - Các hình thức khác (nếu có). |
- Giữ nguyên công ty TNHH một thành viên; | - Hợp nhất; |
-Cổ phần hóa từ 50% vốn điều lệ trở lên; | - Giao; |
- Cổ phần hóa dưới 50% vốn điều lệ; | - Bán; |
- Chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên; | - Chuyển cơ quan quản lý; |
- Giải thể; | - Thoái vốn; |
-Phá sản; | - Các hình thức khác (ghi cụ thể). |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về công bố thông tin hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạnmột thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu )
TÊN DOANH NGHIỆP ------- Số: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ……, ngày….. tháng….. năm….. |