Quyết định 528/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 528/QĐ-TTg

Quyết định 528/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:528/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/06/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Doanh nghiệp, Chứng khoán

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Cổ phần hoá - Theo Quyết định số 528/QĐ-TTg ban hành ngày 14/6/2005, Thủ tướng Chính phủ quyết định: phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14/6/2005.

Xem chi tiết Quyết định 528/QĐ-TTg tại đây

tải Quyết định 528/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 528/QĐ-TTg DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 528/QĐ-TTg ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

__________

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số : 528/QĐ-TTg

 

 

 

_______________________________

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày 14  tháng 6 năm 2005

 

 

         
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa
thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch
tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam

­­­­______

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;

Căn cứ Nghị định số 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán cổ phần của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán theo phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao các Bộ, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tổng công ty nhà nước thống nhất với Bộ Tài chính để triển khai thực hiện tốt các công việc sau đây:
1. Căn cứ tiêu chí, danh mục phân loại công ty nhà nước tại Quyết định số 155/2004/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí, danh mục phân loại công ty nhà nước và công ty thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng công ty nhà nước và tình hình kinh doanh của công ty cổ phần quyết định bán bớt cổ phần của Nhà nước tại công ty.
2. Chỉ đạo các công ty nhà nước thực hiện cổ phần hóa bán cổ phần lần đầu tại các trung tâm giao dịch chứng khoán theo quy định của Nhà nước.
3. Thực hiện quyền cổ đông chi phối để quyết định việc niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán đối với các công ty cổ phần mà Nhà nước hiện đang giữ trên 50% vốn điều lệ.
4. Hàng quý lập kế hoạch về các doanh nghiệp có bán bớt cổ phần của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán báo cáo Thủ tướng Chính phủ đồng gửi Bộ Tài chính để phối hợp thực hiện.
Điều 3. Giao Bộ Tài chính:
1. Chủ trì, phối hợp với các Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tổng công ty nhà nước thống nhất tổ chức triển khai việc bán bớt cổ phần của Nhà nước tại doanh nghiệp, bán cổ phần lần đầu khi cổ phần hóa, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.
2. Hướng dẫn điều kiện, trình tự thủ tục gắn kết việc cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước với việc niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.
3. Hướng dẫn chính sách ưu đãi thuế đối với các doanh nghiệp đăng ký giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội tương đương mức ưu đãi đối với các doanh nghiệp niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh.
4. Chỉ đạo ủy ban Chứng khoán Nhà nước, các trung tâm giao dịch chứng khoán tổ chức tốt việc bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch, đảm bảo chặt chẽ, có hiệu quả theo quy định.
5. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát hoạt động của các tổ chức tài chính thực hiện tốt chức năng tư vấn, định giá và đấu giá cổ phần trên thị trường chứng khoán.
6. Phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức tập huấn, phổ biến và tuyên truyền sâu rộng Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11              năm 2004 của Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần và các văn bản khác liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán. Chịu trách nhiệm thường xuyên theo dõi để kịp thời hướng dẫn tháo gỡ những vướng mắc khó khăn trong việc tư vấn, định giá, đấu giá trong cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước.
7. Hướng dẫn và kiểm tra việc sử dụng khoản tiền thu được qua cổ phần hóa để đầu tư phát triển sản xuất của các doanh nghiệp nhà nước theo đúng quy định pháp luật hiện hành. 
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty nhà nước và Giám đốc công ty nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

Nơi nhận :

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;

- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;

cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Văn phòng Quốc hội;

- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;

- Tòa án nhân dân tối cao;                                            

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;                                                   

- Cơ quan TW của các đoàn thể;                                           

- Học viện Hành chính Quốc gia;

- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Công báo;

- VPCP : BTCN, TBNC, các PCN, BNC,

Ban Điều hành 112,

Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,

các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;

- Lưu : VT, ĐMDN (5b), A

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

 

 

Nguyễn Tấn Dũng đã ký

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC

THUỘC ĐỐI TƯỢNG BÁN ĐẤU GIÁ

QUA TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

(Ban hành kÌm theo Quyết định số 528 /QĐ-TTg

ngày 14  tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

Tên doanh nghiÖp

 

Đơn vị quản lý

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

I

 

Doanh nghiệp độc lập thuộc Bộ, ngành

 

 

 

1

 

Cty XNK & hợp tác GTVT

 

Bộ GTVT

 

2

 

Cảng Quy Nhơn

 

Bộ GTVT

 

3

 

Công ty Máy &Phụ tùng

 

Bộ Thương mại

 

4

 

Cty Kho vận Miền nam

 

Bộ Thương mại

 

5

 

Công ty XNK tổng hợp 1

 

Bộ Thương mại

 

6

 

Công ty Giao nhận KVNT TP. HCM

 

Bộ Thương mại

 

7

 

Công ty Giao nhận kho vận ngoại thương

 

Bộ Thương mại

 

8

 

Công ty Đầu tư & XD cấp thoát nước

 

Bộ Xây dựng

 

9

 

Công ty Đầu tư Xd &XNK Việt nam

 

Bộ Xây dựng

 

II

 

Doanh nghiệp thuộc cỏc Tổng cụng ty nhà nước

 

 

 

1

 

Đại lý hàng hải VN

 

TCT Hàng hải VN

 

2

 

Công ty thông tin di động

 

TCT Bưu chính VT

 

3

 

Cty dịch vụ kỹ thuật dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

4

 

Cty XD&TK dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

5

 

Cty du lịch dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

6

 

Cty dung dịch khoan và hoá phẩm dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

7

 

Cty khoan dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

8

 

Cty tư vấn đầu tư XD dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

9

 

Cty XNK và ĐT XD Hà Nội

 

TCT Đầu tư PT Nhà HN

 

10

 

Cty Kinh doanh dịch vụ nhà HN

 

TCT Đầu tư PT Nhà HN

 

11

 

Cty Xây dựng Dân dụng HN

 

TCT Đầu tư PTHT ĐT

 

12

 

CT Dệt Vĩnh Phú

 

TCT Dệt may

 

13

 

CT Len Việt Nam

 

TCT Dệt may

 

14

 

NM thuỷ điện Phả Lại

 

TCT Điện lực Việt Nam

 

15

 

Cty cơ điện Thủ §ức

 

TCT Điện lực Việt Nam

 

16

 

Văn phòng TCTy

 

TCT Điện tử TH

 

17

 

Cty TNHH 1TV Đtử Thủ Đức

 

TCT Điện tử TH

 

18

 

CTy DL và T.Mại TH Thăng Long

 

TCT Du lịch HN

 

19

 

Cty giấy Bãi Bằng

 

TCT Giấy Việt Nam

 

20

 

Cty giấy Tâm Mai

 

TCT Giấy Việt Nam

 

21

 

Cty giấy Bình An

 

TCT Giấy Việt Nam

 

22

 

Cty Dvụ cảng cá Cát Lở

 

TCT Hải sản Biển Đông

 

23

 

Cty dvụ Cụm cảng HK SB Tân Sơn Nhất

 

TCT Hàng Không VN

 

24

 

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

TCT Hoá Chất

 

25

 

Cty Phát triển đô thị và KCN

 

TCT IDICO

 

26

 

Cty Đầu tư phát triển nhà và KCN Đồng Tháp

 

TCT IDICO

 

27

 

 Cty Máy nông nghiệp miền Nam

 

TCT Máy động lực Máy NN

 

28

 

Cty dịch vụ thương mại rượu bia

 

TCT Rượu bia SG

 

29

 

Công ty Sông Đà 9

 

TCT Sông Đà

 

30

 

Cty Than Núi Béo

 

TCT Than Việt Nam

 

31

 

Công ty kim khí TPHCM

 

TCT Thép Việt Nam

 

32

 

Công ty kim khí Hà Nội

 

TCT Thép Việt Nam

 

33

 

Công ty kim khí và vật tư TH miÒn Trung

 

TCT Thép Việt Nam

 

34

 

VP Tcty, TTXK,TTNK, TTDV TM Seaprodex,

 

TCT Thuỷ sản VN

 

35

 

Cty XNK TS Hà Nội

 

TCT Thuỷ sản VN

 

36

 

 Khối cơ quan Tổng công ty

 

TCT Vinaconex

 

37

 

Cty Vận tải xăng dầu đường thủy VITACO

 

TCT xăng dầu VN

 

38

 

Cty Vận tải xăng dầu đường thủy I

 

TCT xăng dầu VN

 

39

 

Cty Xây lắp điện I

 

TCT XD CN VN

 

40

 

Văn phòng TCT

 

TCT XD Thăng Long

 

41

 

Công ty XM Bút Sơn

 

TCT Xi măng VN

 

42

 

Công ty XM Hà Tiên 2

 

TCT Xi măng VN

 

43

 

Công ty XM Bỉm Sơn

 

TCT Xi măng VN

 

44

 

Cty XM VLXD-XL Đà Nẵng

 

TCT Xi măng VN

 

III

 

Doanh nghiệp thuộc địa phương

 

 

 

1

 

Công ty Dịch vụ bảo vệ thực vật

 

Tỉnh An Giang

 

2

 

Công ty Điện nước

 

Tỉnh An Giang

 

3

 

Công ty XNK nông sản thực phẩm

 

Tỉnh An Giang

 

4

 

Công ty Xây lắp

 

Tỉnh An Giang

 

5

 

Công ty Du lịch Vũng Tàu

 

Tỉnh Bà Rịa VT

 

6

 

Công ty Phát triển đô thị

 

Tỉnh Bà Rịa VT

 

7

 

Cty ICT

 

Tỉnh Bà Rịa VT

 

8

 

Cty vận tải thuỷ bộ

 

Tỉnh Bến Tre

 

9

 

Cty LS XNK TH Genimex

 

Tỉnh Bình Dương

 

10

 

Cty khoáng sản và XD Bình Dương

 

Tỉnh Bình Dương

 

11

 

Cty chế biến và XNK TS Cà Mau

 

Tỉnh Cà Mau

 

12

 

Công ty dịch vụ phát triển nông thôn

 

TØnh Đồng Tháp

 

13

 

Cty Kinh doanh nhà

 

Tỉnh Đồng Nai

 

14

 

Cty Khai thác Cát Đồng Nai

 

Tỉnh Đồng Nai

 

15

 

Công ty xi măng

 

Tỉnh Hải Dương

 

16

 

Công ty KTCT thủy lợi

 

Tỉnh Hưng Yên

 

17

 

Nhà máy Dệt Tân Tiến

 

Tỉnh Khánh Hoà

 

18

 

CTy Du lịch Khánh Hoà

 

Tỉnh Khánh Hoà

 

19

 

Cty mía đường

 

Tỉnh Tây Ninh

 

20

 

Cty Xây lắp

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

 

21

 

Nhà máy Bia Huế

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

 

22

 

Cty Du lịch Hương Giang

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

 

PHỤ LỤC II   

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC ĐỐI TƯỢNG  NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH,

TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

TT

 

 

Tên doanh nghiệp

 

Năm T.hiện CPH

 

Vốn điều lệ

(theo phương án được duyệt

 

 

Đơn vị quản lý

 

Tổng số

 

Trong đó

 

Vốn NN

 

%

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

I

 

Doanh nghiệp độc lập thuộc Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công ty CP Nhựa Rạng §ông

 

   2004

 

   82.480

 

   65.308

 

    79

 

Bộ Công nghiệp

 

2

 

Công ty CP Nhựa Bình Minh

 

   2003

 

   107.180

 

   69.238

 

    65

 

Bộ Công nghiệp

 

3

 

Công ty CP Nhựa Tân tiến

 

   2004

 

   95.500

 

   60.881

 

    64

 

Bộ Công nghiệp

 

4

 

Công ty CP sữa Việt Nam

 

   2003

 

  1.500.000

 

   900.000

 

    60

 

Bộ Công nghiệp

 

5

 

Công ty CP vật liệu xây dựng 720

 

   2002

 

   13.000

 

   7.800

 

    60

 

Bộ Giao thông vận tải

 

6

 

Công ty CP Vật tư thiết bị CTGT

 

   2003

 

   10.000

 

   5.250

 

    53

 

Bộ Giao thông vận tải

 

7

 

Công ty CP Dầu thực vật Tường An

 

   2004

 

   189.802

 

   96.799

 

    51

 

Bộ Công nghiệp

 

8

 

Công ty CP Nhựa thiếu niên Tiền Phong

 

   2004

 

   90.000

 

   45.900

 

    51

 

Bộ Công nghiệp

 

9

 

Công ty CP Bóng đèn - Phích nước Rạng Đông

 

   2004

 

   79.150

 

   40.367

 

    51

 

Bộ Công nghiệp

 

10

 

Công ty CP Dầu thực vật Tân Bình

 

   2004

 

   43.100

 

   21.981

 

    51

 

Bộ Công nghiệp

 

11

 

Công ty CP bánh kẹo Hải Hà

 

   2003

 

   36.500

 

   18.615

 

    51

 

Bộ Công nghiệp

 

12

 

Công ty CP Giầy Sài Gòn

 

   2004

 

   16.000

 

   8.160

 

    51

 

Bộ Công nghiệp

 

13

 

Công ty CP Nhựa Bạch Đằng

 

   2004

 

   10.030

 

   5.115

 

    51

 

Bộ Công nghiệp

 

14

 

Công ty CP xây dựng cơ khí giao thông 2

 

   2002

 

   40.745

 

   20.780

 

    51

 

Bộ Giao thông vận tải

 

15

 

Công ty CP XNK Tạp phẩm TP HCM

 

   2004

 

   25.000

 

   12.750

 

    51

 

Bộ Thương mại

 

16

 

Công ty CP NXK và hợp tác đầu tư Vilexim

 

   2004

 

   18.000

 

   9.180

 

    51

 

Bộ Thương mại

 

17

 

Công ty Tư vấn XD công trình VLXD

 

   2004

 

   10.000

 

   5.100

 

    51

 

Bộ Xây dựng

 

II

 

Doanh nghiệp thuộc cỏc Tổng cụng ty nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công ty CP In bưu điện

 

   2003

 

   25.000

 

   12.750

 

    51

 

TCT Bưu chính VT

 

2

 

Công ty CP Vật tư bưu điện

 

   2004

 

   18.000

 

   9.180

 

    51

 

TCT Bưu chính VT

 

3

 

Công ty CP Đầu tư và Phát triển bưu điện

 

   2004

 

   35.000

 

   17.850

 

    51

 

TCT Bưu chính VT

 

4

 

Công ty CP Vinacafê Biên Hoà

 

   2004

 

   80.000

 

   47.500

 

    59

 

TCT Cà phê

 

5

 

Công ty CP Đầu tư XNK cà phê Tây Nguyên

 

   2004

 

   24.000

 

   12.046

 

    50

 

TCT Cà phê

 

6

 

Công ty giống BS Lâm Đồng

 

   2004

 

   10.500

 

   5.355

 

    51

 

TCT Chăn nuôi

 

7

 

Công ty CP Xây lắp thương mại (COMA 25)

 

   2004

 

   12.000

 

   7.800

 

    65

 

TCT Cơ khí XD

 

8

 

Công ty CP Cơ khí xây dựng số 2 Hà Bắc

 

   2004

 

   10.000

 

   5.100

 

    51

 

TCT Cơ khí XD

 

9

 

Công ty CP May Nhà bè

 

   2004

 

   64.000

 

   32.640

 

    51

 

TCT Dệt may

 

10

 

Công ty CP May 10

 

   2004

 

   54.000

 

   27.540

 

    51

 

TCT Dệt may

 

11

 

Công ty CP May Phương §ông

 

   2004

 

   27.000

 

   13.770

 

    51

 

TCT Dệt may

 

12

 

Công ty CP Dệt lụa Nam Định

 

 

 

   23.000

 

   11.730

 

    51

 

TCT Dệt may

 

13

 

Công ty CP May Hưng Yên

 

   2004

 

   13.500

 

   6.885

 

    51

 

TCT Dệt may

 

14

 

Công ty CP May Chiến Thắng

 

   2004

 

   12.000

 

   6.120

 

    51

 

TCT Dệt may

 

15

 

Công ty CP May Nam Định

 

   2004

 

   12.000

 

   6.120

 

    51

 

TCT Dệt may

 

16

 

Công ty CP May Thăng Long

 

   2002

 

   23.306

 

   11.653

 

    50

 

TCT Dệt may

 

17

 

Công ty CP Điện tử Tân Bình

 

   2004

 

   70.000

 

   35.700

 

    51

 

TCT Điện tử TH

 

18

 

Công ty CP Điện tử Biên Hoà

 

   2004

 

   60.000

 

   30.600

 

    51

 

TCT Điện tử TH

 

19

 

Công ty CP XNK Điện tử

 

   2004

 

   25.780

 

   13.147

 

    51

 

TCT Điện tử TH

 

20

 

Công ty CP Đầu tư và XD công trình 3

 

   2003

 

   13.439

 

   8.738

 

    65

 

TCT Đường sắt

 

21

 

Công ty CP công trình Đ.Sắt

 

   2004

 

   69.000

 

   41.607

 

    60

 

TCT Đường sắt

 

22

 

Công ty CP vật tư ĐS Đà Nẵng

 

   2004

 

   24.760

 

   14.856

 

    60

 

TCT Đường sắt

 

23

 

Công ty CP vật tư ĐS SGòn

 

   2004

 

   24.000

 

   17.900

 

    60

 

TCT Đường sắt

 

24

 

Công ty CP công trình 6

 

   2002

 

   17.927

 

   9.286

 

    52

 

TCT Đường sắt

 

25

 

Công ty CP cơ khí cầu đường

 

   2004

 

   11.105

 

   5.695

 

    51

 

TCT Đường sắt

 

26

 

Công ty CP Cảng Đoạn Xá

 

   2001

 

   35.000

 

   17.850

 

    51

 

TCT Hàng Hải VN

 

27

 

Công ty CP phát triển hàng hải

 

   2004

 

   40.000

 

   20.400

 

    51

 

TCT Hàng Hải VN

 

28

 

Công ty CP Xà phòng Hà Nội

 

   2004

 

   58.477

 

   46.782

 

    80

 

TCT Hoá Chất

 

29

 

Công ty CP Bột giặt & HC Đức Giang

 

   2003

 

   15.000

 

   11.220

 

    75

 

TCT Hoá Chất

 

30

 

Công ty CP Thương mại Phương Đông

 

   2003

 

   20.230

 

   12.611

 

    62

 

TCT Hoá Chất

 

31

 

Công ty CP Pin ắc quy MN

 

   2004

 

   102.630

 

   52.341

 

    51

 

TCT Hoá Chất

 

32

 

Công ty CP Bột giặt LIX

 

   2003

 

   36.000

 

   18.360

 

    51

 

TCT Hoá Chất

 

33

 

Công ty CP Phân lân Ninh Bình

 

   2004

 

   24.860

 

   12.679

 

    51

 

TCT Hoá Chất

 

34

 

Công ty CP Bột giặt NET

 

   2003

 

   22.000

 

   11.220

 

    51

 

TCT Hoá Chất

 

35

 

Công ty CP CN hoá chất và vi sinh

 

   2004

 

   16.335

 

   8.331

 

    51

 

TCT Hoá Chất

 

36

 

Công ty CP Phát triển phụ gia và sản phẩm dầu mỏ

 

   2004

 

   15.000

 

   7.650

 

    51

 

TCT Hoá Chất

 

37

 

Công ty CP Pin Hà Nội

 

   2003

 

   14.000

 

   7.140

 

    51

 

TCT Hoá Chất

 

38

 

Công ty CP Que hàn điện Việt Đức

 

   2003

 

   13.712

 

   6.993

 

    51

 

TCT Hoá Chất

 

39

 

Công ty CP Ắc quy Tia sáng

 

   2004

 

   10.619

 

   5.416

 

    51

 

TCT Hoá Chất

 

40

 

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 2

 

   2004

 

   24.000

 

   16.800

 

    70

 

TCT HUD

 

41

 

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 1

 

   2003

 

   15.000

 

   10.200

 

    68

 

TCT HUD

 

42

 

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 3

 

   2004

 

   15.000

 

   10.200

 

    68

 

TCT HUD

 

43

 

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 4

 

   2004

 

   15.000

 

   10.200

 

    68

 

TCT HUD

 

44

 

Công ty CP ĐTPT nhà

 

   2004

 

   20.000

 

   10.200

 

    51

 

TCT IDICO

 

45

 

Công ty CP Vinafor Đà Nẵng

 

   2002

 

   10.350

 

   5.280

 

    51

 

TCT Lâm nghiệp

 

46

 

Công ty CP Cẩm Hà

 

   2003

 

   16.000

 

   8.160

 

    51

 

TCT Lâm nghiệp

 

47

 

Công ty CP L­ơng thực Hà Tuyên Thái

 

   2004

 

   20.000

 

   11.605

 

    58

 

TCT Lương Thực M.Bắc

 

48

 

Công ty CP L­ơng thực Thanh Nghệ Tĩnh

 

   2004

 

   40.000

 

   20.400

 

    51

 

TCT Lương Thực M.Bắc

 

49

 

Công ty CP L­ơng thực Hà Nội

 

   2004

 

   30.000

 

   15.300

 

    51

 

TCT Lương Thực M.Bắc

 

50

 

Công ty CP L­ơng thực Hà Nam Ninh

 

   2004

 

   27.376

 

   13.962

 

    51

 

TCT Lương Thực M.Bắc

 

51

 

Công ty CP L­ơng thực Hà Bắc

 

   2004

 

   19.620

 

   10.006

 

    51

 

TCT Lương Thực M.Bắc

 

52

 

Công ty CP Bơm Hải Dương

 

   2004

 

   17.143

 

   8.743

 

    51

 

TCT Máy thiết bị CN

 

53

 

Công ty CP đường La Ngà

 

   2000

 

   82.000

 

   35.492

 

    51

 

TCT Mía đường 2

 

54

 

Công ty cổ phần CG&XL số 12

 

   2004

 

   11.700

 

   5.967

 

    51

 

TCT Phát triển HT

 

55

 

Công ty CP In và bao bì Mỹ Châu

 

   1999

 

   17.000

 

   9.656

 

    57

 

TCT Rau quả

 

56

 

Công ty CP cảng rau quả

 

   2001

 

   31.586

 

   16.039

 

    51

 

TCT Rau quả

 

57

 

Công ty CP XNK rau quả

 

   2004

 

   11.000

 

   5.610

 

    51

 

TCT Rau quả

 

58

 

Công ty CP bia Thanh Hoá

 

   2004

 

   57.500

 

   47.898

 

    83

 

TCT Rượu bia HN

 

59

 

Công ty CP Nước giải khát Chương Dương

 

   2004

 

   85.000

 

   43.350

 

    51

 

TCT Rượu bia SG

 

60

 

Công ty CP CTGT Sông Đà

 

   2003

 

   10.000

 

   6.500

 

    65

 

TCT Sông Đà

 

61

 

Công ty CP Xi măng  Sông Đà - Yaly

 

   2003

 

   15.000

 

   8.000

 

    53

 

TCT Sông Đà

 

62

 

Công ty CP Xi măng Sông Đà

 

   2002

 

   18.000

 

   9.528

 

    53

 

TCT Sông Đà

 

63

 

Công ty CP SUDICO

 

   2003

 

   50.000

 

   25.500

 

    51

 

TCT Sông Đà

 

64

 

Công ty CP Thuỷ điện Nà Lơi

 

   2003

 

   50.000

 

   25.500

 

    51

 

TCT Sông Đà

 

65

 

Công ty CP Đầu tư  PT Sông Đà

 

   2003

 

   10.000

 

   5.100

 

    51

 

TCT Sông Đà

 

66

 

Công ty CP Sông Đà 1.01

 

   2003

 

   10.000

 

   5.100

 

    51

 

TCT Sông Đà

 

67

 

Công ty CP Thuỷ điện Ry Ninh II

 

   2002

 

   32.000

 

   16.200

 

    51

 

TCT Sông Đà

 

68

 

Công ty CP Vận tải và ĐĐTM

 

   2003

 

   16.000

 

   16.000

 

    100

 

TCT Than Việt Nam

 

69

 

Công ty CP Du lịch Than Việt Nam

 

   2004

 

   10.465

 

   7.221

 

    69

 

TCT Than Việt Nam

 

70

 

Công ty CP XNK&HTQT

 

   2004

 

   20.000

 

   11.800

 

    59

 

TCT Than Việt Nam

 

71

 

Công ty CP Đầu tư Thương mại dịch vụ

 

   2004

 

   20.000

 

   11.400

 

    57

 

TCT Than Việt Nam

 

72

 

Công ty CP Cát Lợi

 

   2004

 

   50.000

 

   25.500

 

    51

 

TCT Thuốc lá

 

73

 

Công ty CP Kính Đáp Cầu

 

   2004

 

   20.000

 

   10.200

 

    51

 

TCT Viglacera

 

74

 

Công ty CP Xây dựng số 5

 

   2004

 

   21.000

 

   13.650

 

    65

 

TCT Vinaconex

 

75

 

Công ty CP Xây dựng số 9

 

   2004

 

   21.000

 

   12.600

 

    60

 

TCT Vinaconex

 

76

 

Công ty CP Vinaconex 25

 

   2004

 

   14.000

 

   7.140

 

    51

 

TCT Vinaconex

 

77

 

Công ty CP Xây dựng số 1

 

   2003

 

   11.000

 

   5.610

 

    51

 

TCT Vinaconex

 

78

 

Công ty CP Xây dựng số 2

 

   2003

 

   10.000

 

   5.100

 

    51

 

TCT Vinaconex

 

79

 

Công ty CP GAS PETROLIMEX

 

   2003

 

   150.000

 

   130.500

 

    87

 

TCT Xăng dầu VN

 

80

 

Công ty CP Hoá dầu

 

   2003

 

   150.000

 

   127.500

 

    85

 

TCT Xăng dầu VN

 

81

 

Công ty CP XNK

 

   2004

 

   60.000

 

   48.000

 

    80

 

TCT Xăng dầu VN

 

82

 

Công ty CP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex

 

   1999

 

   19.400

 

   9.894

 

    51

 

TCT Xăng dầu VN

 

83

 

Công ty CP Thương mại và vận tải Petrolimex Hà Nội

 

   1999

 

   15.600

 

   7.956

 

    51

 

TCT Xăng dầu VN

 

84

 

Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Sài Gòn

 

   2000

 

   12.900

 

   6.579

 

    51

 

TCT Xăng dầu VN

 

85

 

Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Hải Phòng

 

   2000

 

   11.600

 

   5.916

 

    51

 

TCT Xăng dầu VN

 

86

 

Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh

 

   2000

 

   11.500

 

   5.865

 

    51

 

TCT Xăng dầu VN

 

87

 

Công ty CP kết cấu thép cơ khí xây dựng

 

   2003

 

   20.000

 

   10.400

 

    52

 

TCT XD CN VN

 

88

 

Công ty CP bê tông ly tâm An Giang

 

   2003

 

   15.000

 

   7.650

 

    51

 

TCT XD CN VN

 

89

 

Công ty CP Bê tông Thủ Đức

 

   2004

 

   11.000

 

   5.610

 

    51

 

TCT XD CN VN

 

90

 

Công ty CP Đầu tư và xây dựng CN

 

   2003

 

   10.000

 

   5.100

 

    51

 

TCT XD CN VN

 

91

 

Công ty CP CTGT và TM 423

 

   2004

 

   12.500

 

   8.313

 

    67

 

TCT XD CTGT 4

 

92

 

Công ty CP CTGT 246

 

   2003

 

   10.000

 

   5.200

 

    52

 

TCT XD CTGT 4

 

93

 

Công ty CP CTGT B19

 

   2003

 

   12.000

 

   6.120

 

    51

 

TCT XD CTGT 4

 

94

 

Công ty CP CTGT 484

 

   2004

 

   11.000

 

   5.610

 

    51

 

TCT XD CTGT 4

 

95

 

Công ty CP CTGT 492

 

   2004

 

   10.000

 

   5.100

 

    51

 

TCT XD CTGT 4

 

96

 

Công ty CP CTGT 228

 

   2004

 

   10.000

 

   5.100

 

    51

 

TCT XD CTGT 4

 

97

 

Công ty CP XD CTGT 710

 

   2002

 

   27.800

 

   14.734

 

    53

 

TCT XD CTGT 6

 

98

 

Công ty CP XD CTGT 610

 

   2003

 

   28.116

 

   14.339

 

    51

 

TCT XD CTGT 6

 

99

 

Công ty CP cơ khí XDCTGT 623

 

   2002

 

   15.800

 

   8.058

 

    51

 

TCT XD CTGT 6

 

100

 

Công ty CP VTTB&XDCT 624

 

   2003

 

   12.460

 

   6.355

 

    51

 

TCT XD CTGT 6

 

101

 

Công ty CP XDCTGT 674

 

   2003

 

   10.119

 

   5.161

 

    51

 

TCT XD CTGT 6

 

102

 

Công ty CP XDCTGT 873

 

   2004

 

   27.000

 

   15.930

 

    59

 

TCT XD CTGT 8

 

103

 

Công ty CP XDCTGT 838

 

   2004

 

   12.850

 

   6.553

 

    51

 

TCT XD CTGT 8

 

104

 

Công ty CP Xây dựng miền Tây

 

   2004

 

   10.000

 

   5.000

 

    50

 

TCT XD CTGT 8

 

105

 

Công ty CP Xây dựng số 2

 

   2004

 

   11.200

 

   7.018

 

    63

 

TCT XD Hà Nội

 

106

 

Công ty CP Kinh doanh vật tư & xây dựng

 

   2004

 

   10.300

 

   6.185

 

    60

 

TCT XD Hà Nội

 

107

 

Công ty CP Bê tông Biên Hoà

 

   1998

 

   15.000

 

   10.500

 

    70

 

TCT XD số 1

 

108

 

Công ty CP Xây dựng & Kinh doanh vật tư 

 

   2003

 

   20.000

 

   11.000

 

    55

 

TCT XD số 1

 

109

 

Công ty CP Đầu tư và Xây lắp Chương Dương

 

   2003

 

   14.000

 

   7.140

 

    51

 

TCT XD số 1

 

110

 

Công ty CP Xây dựng số 5

 

   2003

 

   12.000

 

   6.120

 

    51

 

TCT XD số 1

 

111

 

Công ty CP Bao bì XM Bút Sơn

 

   2003

 

   40.000

 

   22.241

 

    56

 

TCT Xi măng VN

 

112

 

Công ty CP Bao bì Bỉm Sơn

 

   1999

 

   38.000

 

   19.000

 

    50

 

TCT Xi măng VN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

Doanh nghiệp thuộc địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công ty Giày (bộ phận Công ty ICT)

 

   2004

 

   10.368

 

   8.813

 

    85

 

Tỉnh Bà Rịa VT

 

2

 

Cty CP CTGT Bạc Liêu

 

   2004

 

   11.400

 

   6.970

 

    61

 

Tỉnh Bạc Liêu

 

3

 

Cty CP thương nghiệp BL

 

   2004

 

   21.551

 

   11.071

 

    51

 

Tỉnh Bạc Liêu

 

4

 

Công ty cổ phần XNK thuỷ sản

 

   2004

 

   25.000

 

   12.750

 

    51

 

Tỉnh Bến Tre

 

5

 

Cty cổ phần d­ợc

 

   2004

 

   20.000

 

   10.200

 

    51

 

Tỉnh Bến Tre

 

6

 

Cty cổ phần vật liệu xây dựng

 

   2004

 

   15.000

 

   7.650

 

    51

 

Tỉnh Bến Tre

 

7

 

Cty CP khoỏng sản Bỡnh Định

 

   2000

 

   13.114

 

   6.688

 

    51

 

Tỉnh Bình Định

 

8

 

Công ty CP Vật tư xăng dầu

 

   2003

 

   14.065

 

   7.043

 

    50

 

Tỉnh Bình Thuận

 

9

 

Công ty du lịch Đắk Lắk

 

   2004

 

   22.571

 

   16.008

 

    70

 

Tỉnh Đ¾k Lắc

 

10

 

Cty Dược vật tư y tế

 

   2003

 

   10.787

 

   5.501

 

    51

 

Tỉnh Đ¾k Lắc

 

11

 

Cty CP XNK y tế Domesco

 

   2004

 

   60.000

 

   30.600

 

    51

 

Tỉnh Đồng  Tháp

 

12

 

Công ty cổ phần XNK Sa giang

 

   2004

 

   40.887

 

   20.852

 

    51

 

Tỉnh Đồng  Tháp

 

13

 

Cty CP XD công trình GT

 

   2004

 

   15.424

 

   7.866

 

    51

 

TỈnh Đồng  Tháp

 

14

 

CTCP Bao bì Biên Hòa

 

   2003

 

   32.500

 

   17.349

 

    53

 

Tỉnh Đồng Nai

 

15

 

CTCP Xây dựng số 2

 

   2003

 

   13.500

 

   6.885

 

    51

 

Tỉnh Đồng Nai

 

16

 

CTCP XVXD - chất đốt

 

   2004

 

   10.400

 

   5.304

 

    51

 

Tỉnh Đồng Nai

 

17

 

Cty Bia và nước giải khát

 

   2003

 

   13.400

 

   7.370

 

    55

 

Tỉnh Hải Dương

 

18

 

Cty giầy

 

   2003

 

   10.600

 

   5.406

 

    51

 

Tỉnh Hải Dương

 

19

 

Công ty CP Đông Á

 

   2003

 

   12.000

 

   9.200

 

    77

 

Tỉnh Khánh Hoà

 

20

 

Xí nghiệp Nước đá thuỷ sản

 

   2004

 

   10.984

 

   5.602

 

    51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

21

 

Xí nghiệp Chế biến XKTS Ngô Quyền

 

   2004

 

   17.743

 

   9.049

 

    51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

22

 

Công ty Xi măng Hà Tiên Hệ Đảng

 

   2003

 

   20.000

 

   10.200

 

    51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

23

 

Công ty Xi măng Hà Tiên Kiên Giang

 

   2004

 

   45.863

 

   23.390

 

    51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

24

 

Công ty Xi măng Kiên Giang

 

   2004

 

   22.293

 

   11.369

 

    51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

25

 

Xí nghiệp Chế biến thực phẩm đóng hộp

 

   2004

 

   10.732

 

   5.473

 

    51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

26

 

Công ty Xây dựng giao thông thuỷ lợi

 

   2004

 

   14.323

 

   7.304

 

    51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

27

 

Công ty CP Hiệp Thành

 

   1999

 

   12.000

 

   7.368

 

    61

 

Tỉnh Lâm Đồng

 

28

 

Công ty CP Thực phẩm

 

   2004

 

   12.000

 

   6.120

 

    51

 

Tỉnh Lâm Đồng

 

29

 

Công ty CP Vật liệu xây dựng

 

   2003

 

   10.000

 

   5.100

 

    51

 

Tỉnh Lâm Đồng

 

30

 

Công ty CP Chợ Lạng Sơn

 

   2004

 

   23.379

 

   14.410

 

    62

 

Tỉnh Lạng Sơn

 

31

 

CT Du lịch và XNK

 

   2004

 

   12.500

 

   8.750

 

    70

 

Tỉnh Nam Định

 

32

 

CT Hữu nghị

 

   1998

 

   14.500

 

   8.410

 

    58

 

Tỉnh Nghệ An

 

33

 

Công ty cổ phần xe khách NghÖ An

 

   1998

 

   10.000

 

   5.200

 

    52

 

Tỉnh Nghệ An

 

34

 

Bia Nghệ An

 

   2001

 

   33.562

 

   16.781

 

    50

 

Tỉnh Nghệ An

 

35

 

CTy Bê tông thép Ninh Bình

 

   2004

 

   11.566

 

   5.899

 

    51

 

Tỉnh Ninh Bình

 

36

 

Cty CP công trình GTVT Qu¶ng Nam

 

   2003

 

   12.000

 

   6.456

 

    54

 

Tỉnh Quảng Nam

 

37

 

Cty lâm đặc sản XK Qnam

 

   2004

 

   30.000

 

   16.000

 

    53

 

Tỉnh Quảng Nam

 

38

 

Cty CP nông sản thực phẩm Qu¶ng Ngãi

 

   2003

 

   12.237

 

   6.421

 

    52

 

Tỉnh Quảng Ngãi

 

39

 

CTCP Bia Hạ Long

 

   2003

 

   16.000

 

   9.600

 

    60

 

Tỉnh Quảng Ninh

 

40

 

Công ty thực phẩm sata

 

   2002

 

   60.000

 

   36.000

 

    60

 

Tỉnh Sóc Trăng

 

41

 

Cty CP cáp treo

 

   2000

 

   15.985

 

   8.152

 

    51

 

Tỉnh Tây Ninh

 

42

 

Công ty CP Du lịch Thanh Hoá

 

   2001

 

   12.000

 

   6.000

 

    50

 

Tỉnh Thanh Hoá

 

43

 

Công ty cổ phần dược phẩm Trà Vinh

 

   2003

 

   35.000

 

   17.850

 

    51

 

Tỉnh Trà Vinh

 

44

 

Công ty CP Sách thiết bị trường học

 

   2004

 

   14.156

 

   7.435

 

    53

 

TP Đà Nẵng

 

45

 

Công ty CP Dệt kim Hà Nội

 

   2004

 

   24.000

 

   12.240

 

51

 

TP Hà Nội

 

46

 

Cty CP Xây dựng KD nhà quận 11

 

   2004

 

   20.000

 

   12.000

 

60

 

TP Hồ Chí Minh

 

47

 

Công ty CP Địa Ốc Tân Bình

 

   2004

 

   13.000

 

   6.630

 

51

 

TP Hồ Chí Minh

 

48

 

Cty CP Phát triển nhà quận 3

 

   2004

 

   14.000

 

   7.140

 

51

 

TP Hồ Chí Minh

 

49

 

Công ty CP Xây dựng KD nhà quận 8

 

   2004

 

   15.000

 

   7.650

 

51

 

TP Hồ Chí Minh

 

                                 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi