Quyết định 528/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 528/QĐ-TTg

Quyết định 528/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:528/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/06/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Doanh nghiệp, Chứng khoán

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Cổ phần hoá - Theo Quyết định số 528/QĐ-TTg ban hành ngày 14/6/2005, Thủ tướng Chính phủ quyết định: phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14/6/2005.

Xem chi tiết Quyết định 528/QĐ-TTg tại đây

tải Quyết định 528/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 528/QĐ-TTg DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 528/QĐ-TTg ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

__________

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

Số : 528/QĐ-TTg

 

 

 

______________________________________________________________

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày 14  tháng 6 năm 2005

 

 

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa

thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch

tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam

­­­­______

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

 

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;

 

Căn cứ Luật Doanh nghiệp nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2003;

 

Căn cứ Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;

 

Căn cứ Nghị định số 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác;

 

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

 

 

QUYẾT ĐỊNH :

 

Điều 1. Phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán cổ phần của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán theo phụ lục kèm theo.

 

Điều 2. Giao các Bộ, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tổng công ty nhà nước thống nhất với Bộ Tài chính để triển khai thực hiện tốt các công việc sau đây:

 

1. Căn cứ tiêu chí, danh mục phân loại công ty nhà nước tại Quyết định số 155/2004/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí, danh mục phân loại công ty nhà nước và công ty thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng công ty nhà nước và tình hình kinh doanh của công ty cổ phần quyết định bán bớt cổ phần của Nhà nước tại công ty.

 

2. Chỉ đạo các công ty nhà nước thực hiện cổ phần hóa bán cổ phần lần đầu tại các trung tâm giao dịch chứng khoán theo quy định của Nhà nước.

 

3. Thực hiện quyền cổ đông chi phối để quyết định việc niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán đối với các công ty cổ phần mà Nhà nước hiện đang giữ trên 50% vốn điều lệ.

 

4. Hàng quý lập kế hoạch về các doanh nghiệp có bán bớt cổ phần của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán báo cáo Thủ tướng Chính phủ đồng gửi Bộ Tài chính để phối hợp thực hiện.

 

Điều 3. Giao Bộ Tài chính:

 

1. Chủ trì, phối hợp với các Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tổng công ty nhà nước thống nhất tổ chức triển khai việc bán bớt cổ phần của Nhà nước tại doanh nghiệp, bán cổ phần lần đầu khi cổ phần hóa, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.

 

2. Hướng dẫn điều kiện, trình tự thủ tục gắn kết việc cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước với việc niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.

 

3. Hướng dẫn chính sách ưu đãi thuế đối với các doanh nghiệp đăng ký giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội tương đương mức ưu đãi đối với các doanh nghiệp niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh.

 

4. Chỉ đạo ủy ban Chứng khoán Nhà nước, các trung tâm giao dịch chứng khoán tổ chức tốt việc bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch, đảm bảo chặt chẽ, có hiệu quả theo quy định.

5. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát hoạt động của các tổ chức tài chính thực hiện tốt chức năng tư vấn, định giá và đấu giá cổ phần trên thị trường chứng khoán.

6. Phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức tập huấn, phổ biến và tuyên truyền sâu rộng Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11              năm 2004 của Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần và các văn bản khác liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán. Chịu trách nhiệm thường xuyên theo dõi để kịp thời hướng dẫn tháo gỡ những vướng mắc khó khăn trong việc tư vấn, định giá, đấu giá trong cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước.

7. Hướng dẫn và kiểm tra việc sử dụng khoản tiền thu được qua cổ phần hóa để đầu tư phát triển sản xuất của các doanh nghiệp nhà nước theo đúng quy định pháp luật hiện hành.

 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty nhà nước và Giám đốc công ty nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 

 

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

Nơi nhận :

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;

- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;

cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tỉnh,

thành phố trực thuộc TW;

- Văn phòng Quốc hội;

- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;

- Tòa án nhân dân tối cao;                                              Nguyễn Tấn Dũng đã ký

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Cơ quan TW của các đoàn thể;

- Học viện Hành chính Quốc gia;

- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Công báo;

- VPCP : BTCN, TBNC, các PCN, BNC,

Ban Điều hành 112,

Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,

các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;

- Lưu : VT, ĐMDN (5b), A


 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC

THUỘC ĐỐI TƯỢNG BÁN ĐẤU GIÁ

QUA TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

(Ban hành kÌm theo Quyết định số 528 /QĐ-TTg

ngày 14  tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

Tên doanh nghiÖp

 

Đơn vị quản lý

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

I

 

Doanh nghiệp độc lập thuộc Bộ, ngành

 

 

 

1

 

Cty XNK & hợp tác GTVT

 

Bộ GTVT

 

2

 

Cảng Quy Nhơn

 

Bộ GTVT

 

3

 

Công ty Máy &Phụ tùng

 

Bộ Thương mại

 

4

 

Cty Kho vận Miền nam

 

Bộ Thương mại

 

5

 

Công ty XNK tổng hợp 1

 

Bộ Thương mại

 

6

 

Công ty Giao nhận KVNT TP. HCM

 

Bộ Thương mại

 

7

 

Công ty Giao nhận kho vận ngoại thương

 

Bộ Thương mại

 

8

 

Công ty Đầu tư & XD cấp thoát nước

 

Bộ Xây dựng

 

9

 

Công ty Đầu tư Xd &XNK Việt nam

 

Bộ Xây dựng

 

II

 

Doanh nghiệp thuộc cỏc Tổng cụng ty nhà nước

 

 

 

1

 

Đại lý hàng hải VN

 

TCT Hàng hải VN

 

2

 

Công ty thông tin di động

 

TCT Bưu chính VT

 

3

 

Cty dịch vụ kỹ thuật dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

4

 

Cty XD&TK dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

5

 

Cty du lịch dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

6

 

Cty dung dịch khoan và hoá phẩm dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

7

 

Cty khoan dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

8

 

Cty tư vấn đầu tư XD dầu khí

 

TCT Dầu khí Việt Nam

 

9

 

Cty XNK và ĐT XD Hà Nội

 

TCT Đầu tư PT Nhà HN

 

10

 

Cty Kinh doanh dịch vụ nhà HN

 

TCT Đầu tư PT Nhà HN

 

11

 

Cty Xây dựng Dân dụng HN

 

TCT Đầu tư PTHT ĐT

 

12

 

CT Dệt Vĩnh Phú

 

TCT Dệt may

 

13

 

CT Len Việt Nam

 

TCT Dệt may

 

14

 

NM thuỷ điện Phả Lại

 

TCT Điện lực Việt Nam

 

15

 

Cty cơ điện Thủ §ức

 

TCT Điện lực Việt Nam

 


 

16

 

Văn phòng TCTy

 

TCT Điện tử TH

 

17

 

Cty TNHH 1TV Đtử Thủ Đức

 

TCT Điện tử TH

 

18

 

CTy DL và T.Mại TH Thăng Long

 

TCT Du lịch HN

 

19

 

Cty giấy Bãi Bằng

 

TCT Giấy Việt Nam

 

20

 

Cty giấy Tâm Mai

 

TCT Giấy Việt Nam

 

21

 

Cty giấy Bình An

 

TCT Giấy Việt Nam

 

22

 

Cty Dvụ cảng cá Cát Lở

 

TCT Hải sản Biển Đông

 

23

 

Cty dvụ Cụm cảng HK SB Tân Sơn Nhất

 

TCT Hàng Không VN

 

24

 

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

TCT Hoá Chất

 

25

 

Cty Phát triển đô thị và KCN

 

TCT IDICO

 

26

 

Cty Đầu tư phát triển nhà và KCN Đồng Tháp

 

TCT IDICO

 

27

 

Cty Máy nông nghiệp miền Nam

 

TCT Máy động lực Máy NN

 

28

 

Cty dịch vụ thương mại rượu bia

 

TCT Rượu bia SG

 

29

 

Công ty Sông Đà 9

 

TCT Sông Đà

 

30

 

Cty Than Núi Béo

 

TCT Than Việt Nam

 

31

 

Công ty kim khí TPHCM

 

TCT Thép Việt Nam

 

32

 

Công ty kim khí Hà Nội

 

TCT Thép Việt Nam

 

33

 

Công ty kim khí và vật tư TH miÒn Trung

 

TCT Thép Việt Nam

 

34

 

VP Tcty, TTXK,TTNK, TTDV TM Seaprodex,

 

TCT Thuỷ sản VN

 

35

 

Cty XNK TS Hà Nội

 

TCT Thuỷ sản VN

 

36

 

Khối cơ quan Tổng công ty

 

TCT Vinaconex

 

37

 

Cty Vận tải xăng dầu đường thủy VITACO

 

TCT xăng dầu VN

 

38

 

Cty Vận tải xăng dầu đường thủy I

 

TCT xăng dầu VN

 

39

 

Cty Xây lắp điện I

 

TCT XD CN VN

 

40

 

Văn phòng TCT

 

TCT XD Thăng Long

 

41

 

Công ty XM Bút Sơn

 

TCT Xi măng VN

 

42

 

Công ty XM Hà Tiên 2

 

TCT Xi măng VN

 

43

 

Công ty XM Bỉm Sơn

 

TCT Xi măng VN

 

44

 

Cty XM VLXD-XL Đà Nẵng

 

TCT Xi măng VN

 

III

 

Doanh nghiệp thuộc địa phương

 

 

 

1

 

Công ty Dịch vụ bảo vệ thực vật

 

Tỉnh An Giang

 

2

 

Công ty Điện nước

 

Tỉnh An Giang

 

3

 

Công ty XNK nông sản thực phẩm

 

Tỉnh An Giang

 

4

 

Công ty Xây lắp

 

Tỉnh An Giang

 

5

 

Công ty Du lịch Vũng Tàu

 

Tỉnh Bà Rịa VT

 


 

6

 

Công ty Phát triển đô thị

 

Tỉnh Bà Rịa VT

 

7

 

Cty ICT

 

Tỉnh Bà Rịa VT

 

8

 

Cty vận tải thuỷ bộ

 

Tỉnh Bến Tre

 

9

 

Cty LS XNK TH Genimex

 

Tỉnh Bình Dương

 

10

 

Cty khoáng sản và XD Bình Dương

 

Tỉnh Bình Dương

 

11

 

Cty chế biến và XNK TS Cà Mau

 

Tỉnh Cà Mau

 

12

 

Công ty dịch vụ phát triển nông thôn

 

TØnh Đồng Tháp

 

13

 

Cty Kinh doanh nhà

 

Tỉnh Đồng Nai

 

14

 

Cty Khai thác Cát Đồng Nai

 

Tỉnh Đồng Nai

 

15

 

Công ty xi măng

 

Tỉnh Hải Dương

 

16

 

Công ty KTCT thủy lợi

 

Tỉnh Hưng Yên

 

17

 

Nhà máy Dệt Tân Tiến

 

Tỉnh Khánh Hoà

 

18

 

CTy Du lịch Khánh Hoà

 

Tỉnh Khánh Hoà

 

19

 

Cty mía đường

 

Tỉnh Tây Ninh

 

20

 

Cty Xây lắp

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

 

21

 

Nhà máy Bia Huế

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

 

22

 

Cty Du lịch Hương Giang

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

 

 


PHỤ LỤC II

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC ĐỐI TƯỢNG  NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH,

TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-TTg

ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

TT

 

 

Tên doanh nghiệp

 

Năm T.hiện CPH

 

Vốn điều lệ

(theo phương án được duyệt

 

 

Đơn vị quản lý

 

Tổng số

 

Trong đó

 

Vốn NN

 

%

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

I

 

Doanh nghiệp độc lập thuộc Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công ty CP Nhựa Rạng §ông

 

2004

 

82.480

 

65.308

 

79

 

Bộ Công nghiệp

 

2

 

Công ty CP Nhựa Bình Minh

 

2003

 

107.180

 

69.238

 

65

 

Bộ Công nghiệp

 

3

 

Công ty CP Nhựa Tân tiến

 

2004

 

95.500

 

60.881

 

64

 

Bộ Công nghiệp

 

4

 

Công ty CP sữa Việt Nam

 

2003

 

1.500.000

 

900.000

 

60

 

Bộ Công nghiệp

 

5

 

Công ty CP vật liệu xây dựng 720

 

2002

 

13.000

 

7.800

 

60

 

Bộ Giao thông vận tải

 

6

 

Công ty CP Vật tư thiết bị CTGT

 

2003

 

10.000

 

5.250

 

53

 

Bộ Giao thông vận tải

 

7

 

Công ty CP Dầu thực vật Tường An

 

2004

 

189.802

 

96.799

 

51

 

Bộ Công nghiệp

 

8

 

Công ty CP Nhựa thiếu niên Tiền Phong

 

2004

 

90.000

 

45.900

 

51

 

Bộ Công nghiệp

 

9

 

Công ty CP Bóng đèn - Phích nước Rạng Đông

 

2004

 

79.150

 

40.367

 

51

 

Bộ Công nghiệp

 

10

 

Công ty CP Dầu thực vật Tân Bình

 

2004

 

43.100

 

21.981

 

51

 

Bộ Công nghiệp

 

11

 

Công ty CP bánh kẹo Hải Hà

 

2003

 

36.500

 

18.615

 

51

 

Bộ Công nghiệp

 

12

 

Công ty CP Giầy Sài Gòn

 

2004

 

16.000

 

8.160

 

51

 

Bộ Công nghiệp

 

13

 

Công ty CP Nhựa Bạch Đằng

 

2004

 

10.030

 

5.115

 

51

 

Bộ Công nghiệp

 

14

 

Công ty CP xây dựng cơ khí giao thông 2

 

2002

 

40.745

 

20.780

 

51

 

Bộ Giao thông vận tải

 

15

 

Công ty CP XNK Tạp phẩm TP HCM

 

2004

 

25.000

 

12.750

 

51

 

Bộ Thương mại

 

16

 

Công ty CP NXK và hợp tác đầu tư Vilexim

 

2004

 

18.000

 

9.180

 

51

 

Bộ Thương mại

 

17

 

Công ty Tư vấn XD công trình VLXD

 

2004

 

10.000

 

5.100

 

51

 

Bộ Xây dựng

 


 

II

 

Doanh nghiệp thuộc cỏc Tổng cụng ty nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công ty CP In bưu điện

 

2003

 

25.000

 

12.750

 

51

 

TCT Bưu chính VT

 

2

 

Công ty CP Vật tư bưu điện

 

2004

 

18.000

 

9.180

 

51

 

TCT Bưu chính VT

 

3

 

Công ty CP Đầu tư và Phát triển bưu điện

 

2004

 

35.000

 

17.850

 

51

 

TCT Bưu chính VT

 

4

 

Công ty CP Vinacafê Biên Hoà

 

2004

 

80.000

 

47.500

 

59

 

TCT Cà phê

 

5

 

Công ty CP Đầu tư XNK cà phê Tây Nguyên

 

2004

 

24.000

 

12.046

 

50

 

TCT Cà phê

 

6

 

Công ty giống BS Lâm Đồng

 

2004

 

10.500

 

5.355

 

51

 

TCT Chăn nuôi

 

7

 

Công ty CP Xây lắp thương mại (COMA 25)

 

2004

 

12.000

 

7.800

 

65

 

TCT Cơ khí XD

 

8

 

Công ty CP Cơ khí xây dựng số 2 Hà Bắc

 

2004

 

10.000

 

5.100

 

51

 

TCT Cơ khí XD

 

9

 

Công ty CP May Nhà bè

 

2004

 

64.000

 

32.640

 

51

 

TCT Dệt may

 

10

 

Công ty CP May 10

 

2004

 

54.000

 

27.540

 

51

 

TCT Dệt may

 

11

 

Công ty CP May Phương §ông

 

2004

 

27.000

 

13.770

 

51

 

TCT Dệt may

 

12

 

Công ty CP Dệt lụa Nam Định

 

 

 

23.000

 

11.730

 

51

 

TCT Dệt may

 

13

 

Công ty CP May Hưng Yên

 

2004

 

13.500

 

6.885

 

51

 

TCT Dệt may

 

14

 

Công ty CP May Chiến Thắng

 

2004

 

12.000

 

6.120

 

51

 

TCT Dệt may

 

15

 

Công ty CP May Nam Định

 

2004

 

12.000

 

6.120

 

51

 

TCT Dệt may

 

16

 

Công ty CP May Thăng Long

 

2002

 

23.306

 

11.653

 

50

 

TCT Dệt may

 

17

 

Công ty CP Điện tử Tân Bình

 

2004

 

70.000

 

35.700

 

51

 

TCT Điện tử TH

 

18

 

Công ty CP Điện tử Biên Hoà

 

2004

 

60.000

 

30.600

 

51

 

TCT Điện tử TH

 

19

 

Công ty CP XNK Điện tử

 

2004

 

25.780

 

13.147

 

51

 

TCT Điện tử TH

 

20

 

Công ty CP Đầu tư và XD công trình 3

 

2003

 

13.439

 

8.738

 

65

 

TCT Đường sắt

 

21

 

Công ty CP công trình Đ.Sắt

 

2004

 

69.000

 

41.607

 

60

 

TCT Đường sắt

 

22

 

Công ty CP vật tư ĐS Đà Nẵng

 

2004

 

24.760

 

14.856

 

60

 

TCT Đường sắt

 

23

 

Công ty CP vật tư ĐS SGòn

 

2004

 

24.000

 

17.900

 

60

 

TCT Đường sắt

 

24

 

Công ty CP công trình 6

 

2002

 

17.927

 

9.286

 

52

 

TCT Đường sắt

 

25

 

Công ty CP cơ khí cầu đường

 

2004

 

11.105

 

5.695

 

51

 

TCT Đường sắt

 

26

 

Công ty CP Cảng Đoạn Xá

 

2001

 

35.000

 

17.850

 

51

 

TCT Hàng Hải VN

 

27

 

Công ty CP phát triển hàng hải

 

2004

 

40.000

 

20.400

 

51

 

TCT Hàng Hải VN

 

28

 

Công ty CP Xà phòng Hà Nội

 

2004

 

58.477

 

46.782

 

80

 

TCT Hoá Chất

 

29

 

Công ty CP Bột giặt & HC Đức Giang

 

2003

 

15.000

 

11.220

 

75

 

TCT Hoá Chất

 


 

30

 

Công ty CP Thương mại Phương Đông

 

2003

 

20.230

 

12.611

 

62

 

TCT Hoá Chất

 

31

 

Công ty CP Pin ắc quy MN

 

2004

 

102.630

 

52.341

 

51

 

TCT Hoá Chất

 

32

 

Công ty CP Bột giặt LIX

 

2003

 

36.000

 

18.360

 

51

 

TCT Hoá Chất

 

33

 

Công ty CP Phân lân Ninh Bình

 

2004

 

24.860

 

12.679

 

51

 

TCT Hoá Chất

 

34

 

Công ty CP Bột giặt NET

 

2003

 

22.000

 

11.220

 

51

 

TCT Hoá Chất

 

35

 

Công ty CP CN hoá chất và vi sinh

 

2004

 

16.335

 

8.331

 

51

 

TCT Hoá Chất

 

36

 

Công ty CP Phát triển phụ gia và sản phẩm dầu mỏ

 

2004

 

15.000

 

7.650

 

51

 

TCT Hoá Chất

 

37

 

Công ty CP Pin Hà Nội

 

2003

 

14.000

 

7.140

 

51

 

TCT Hoá Chất

 

38

 

Công ty CP Que hàn điện Việt Đức

 

2003

 

13.712

 

6.993

 

51

 

TCT Hoá Chất

 

39

 

Công ty CP Ắc quy Tia sáng

 

2004

 

10.619

 

5.416

 

51

 

TCT Hoá Chất

 

40

 

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 2

 

2004

 

24.000

 

16.800

 

70

 

TCT HUD

 

41

 

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 1

 

2003

 

15.000

 

10.200

 

68

 

TCT HUD

 

42

 

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 3

 

2004

 

15.000

 

10.200

 

68

 

TCT HUD

 

43

 

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 4

 

2004

 

15.000

 

10.200

 

68

 

TCT HUD

 

44

 

Công ty CP ĐTPT nhà

 

2004

 

20.000

 

10.200

 

51

 

TCT IDICO

 

45

 

Công ty CP Vinafor Đà Nẵng

 

2002

 

10.350

 

5.280

 

51

 

TCT Lâm nghiệp

 

46

 

Công ty CP Cẩm Hà

 

2003

 

16.000

 

8.160

 

51

 

TCT Lâm nghiệp

 

47

 

Công ty CP L­ơng thực Hà Tuyên Thái

 

2004

 

20.000

 

11.605

 

58

 

TCT Lương Thực M.Bắc

 

48

 

Công ty CP L­ơng thực Thanh Nghệ Tĩnh

 

2004

 

40.000

 

20.400

 

51

 

TCT Lương Thực M.Bắc

 

49

 

Công ty CP L­ơng thực Hà Nội

 

2004

 

30.000

 

15.300

 

51

 

TCT Lương Thực M.Bắc

 

50

 

Công ty CP L­ơng thực Hà Nam Ninh

 

2004

 

27.376

 

13.962

 

51

 

TCT Lương Thực M.Bắc

 

51

 

Công ty CP L­ơng thực Hà Bắc

 

2004

 

19.620

 

10.006

 

51

 

TCT Lương Thực M.Bắc

 

52

 

Công ty CP Bơm Hải Dương

 

2004

 

17.143

 

8.743

 

51

 

TCT Máy thiết bị CN

 

53

 

Công ty CP đường La Ngà

 

2000

 

82.000

 

35.492

 

51

 

TCT Mía đường 2

 

54

 

Công ty cổ phần CG&XL số 12

 

2004

 

11.700

 

5.967

 

51

 

TCT Phát triển HT

 

55

 

Công ty CP In và bao bì Mỹ Châu

 

1999

 

17.000

 

9.656

 

57

 

TCT Rau quả

 

56

 

Công ty CP cảng rau quả

 

2001

 

31.586

 

16.039

 

51

 

TCT Rau quả

 

57

 

Công ty CP XNK rau quả

 

2004

 

11.000

 

5.610

 

51

 

TCT Rau quả

 

58

 

Công ty CP bia Thanh Hoá

 

2004

 

57.500

 

47.898

 

83

 

TCT Rượu bia HN

 


 

59

 

Công ty CP Nước giải khát Chương Dương

 

2004

 

85.000

 

43.350

 

51

 

TCT Rượu bia SG

 

60

 

Công ty CP CTGT Sông Đà

 

2003

 

10.000

 

6.500

 

65

 

TCT Sông Đà

 

61

 

Công ty CP Xi măng  Sông Đà - Yaly

 

2003

 

15.000

 

8.000

 

53

 

TCT Sông Đà

 

62

 

Công ty CP Xi măng Sông Đà

 

2002

 

18.000

 

9.528

 

53

 

TCT Sông Đà

 

63

 

Công ty CP SUDICO

 

2003

 

50.000

 

25.500

 

51

 

TCT Sông Đà

 

64

 

Công ty CP Thuỷ điện Nà Lơi

 

2003

 

50.000

 

25.500

 

51

 

TCT Sông Đà

 

65

 

Công ty CP Đầu tư  PT Sông Đà

 

2003

 

10.000

 

5.100

 

51

 

TCT Sông Đà

 

66

 

Công ty CP Sông Đà 1.01

 

2003

 

10.000

 

5.100

 

51

 

TCT Sông Đà

 

67

 

Công ty CP Thuỷ điện Ry Ninh II

 

2002

 

32.000

 

16.200

 

51

 

TCT Sông Đà

 

68

 

Công ty CP Vận tải và ĐĐTM

 

2003

 

16.000

 

16.000

 

100

 

TCT Than Việt Nam

 

69

 

Công ty CP Du lịch Than Việt Nam

 

2004

 

10.465

 

7.221

 

69

 

TCT Than Việt Nam

 

70

 

Công ty CP XNK&HTQT

 

2004

 

20.000

 

11.800

 

59

 

TCT Than Việt Nam

 

71

 

Công ty CP Đầu tư Thương mại dịch vụ

 

2004

 

20.000

 

11.400

 

57

 

TCT Than Việt Nam

 

72

 

Công ty CP Cát Lợi

 

2004

 

50.000

 

25.500

 

51

 

TCT Thuốc lá

 

73

 

Công ty CP Kính Đáp Cầu

 

2004

 

20.000

 

10.200

 

51

 

TCT Viglacera

 

74

 

Công ty CP Xây dựng số 5

 

2004

 

21.000

 

13.650

 

65

 

TCT Vinaconex

 

75

 

Công ty CP Xây dựng số 9

 

2004

 

21.000

 

12.600

 

60

 

TCT Vinaconex

 

76

 

Công ty CP Vinaconex 25

 

2004

 

14.000

 

7.140

 

51

 

TCT Vinaconex

 

77

 

Công ty CP Xây dựng số 1

 

2003

 

11.000

 

5.610

 

51

 

TCT Vinaconex

 

78

 

Công ty CP Xây dựng số 2

 

2003

 

10.000

 

5.100

 

51

 

TCT Vinaconex

 

79

 

Công ty CP GAS PETROLIMEX

 

2003

 

150.000

 

130.500

 

87

 

TCT Xăng dầu VN

 

80

 

Công ty CP Hoá dầu

 

2003

 

150.000

 

127.500

 

85

 

TCT Xăng dầu VN

 

81

 

Công ty CP XNK

 

2004

 

60.000

 

48.000

 

80

 

TCT Xăng dầu VN

 

82

 

Công ty CP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex

 

1999

 

19.400

 

9.894

 

51

 

TCT Xăng dầu VN

 

83

 

Công ty CP Thương mại và vận tải Petrolimex Hà Nội

 

1999

 

15.600

 

7.956

 

51

 

TCT Xăng dầu VN

 

84

 

Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Sài Gòn

 

2000

 

12.900

 

6.579

 

51

 

TCT Xăng dầu VN

 

85

 

Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Hải Phòng

 

2000

 

11.600

 

5.916

 

51

 

TCT Xăng dầu VN

 

86

 

Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh

 

2000

 

11.500

 

5.865

 

51

 

TCT Xăng dầu VN

 

87

 

Công ty CP kết cấu thép cơ khí xây dựng

 

2003

 

20.000

 

10.400

 

52

 

TCT XD CN VN

 


 

88

 

Công ty CP bê tông ly tâm An Giang

 

2003

 

15.000

 

7.650

 

51

 

TCT XD CN VN

 

89

 

Công ty CP Bê tông Thủ Đức

 

2004

 

11.000

 

5.610

 

51

 

TCT XD CN VN

 

90

 

Công ty CP Đầu tư và xây dựng CN

 

2003

 

10.000

 

5.100

 

51

 

TCT XD CN VN

 

91

 

Công ty CP CTGT và TM 423

 

2004

 

12.500

 

8.313

 

67

 

TCT XD CTGT 4

 

92

 

Công ty CP CTGT 246

 

2003

 

10.000

 

5.200

 

52

 

TCT XD CTGT 4

 

93

 

Công ty CP CTGT B19

 

2003

 

12.000

 

6.120

 

51

 

TCT XD CTGT 4

 

94

 

Công ty CP CTGT 484

 

2004

 

11.000

 

5.610

 

51

 

TCT XD CTGT 4

 

95

 

Công ty CP CTGT 492

 

2004

 

10.000

 

5.100

 

51

 

TCT XD CTGT 4

 

96

 

Công ty CP CTGT 228

 

2004

 

10.000

 

5.100

 

51

 

TCT XD CTGT 4

 

97

 

Công ty CP XD CTGT 710

 

2002

 

27.800

 

14.734

 

53

 

TCT XD CTGT 6

 

98

 

Công ty CP XD CTGT 610

 

2003

 

28.116

 

14.339

 

51

 

TCT XD CTGT 6

 

99

 

Công ty CP cơ khí XDCTGT 623

 

2002

 

15.800

 

8.058

 

51

 

TCT XD CTGT 6

 

100

 

Công ty CP VTTB&XDCT 624

 

2003

 

12.460

 

6.355

 

51

 

TCT XD CTGT 6

 

101

 

Công ty CP XDCTGT 674

 

2003

 

10.119

 

5.161

 

51

 

TCT XD CTGT 6

 

102

 

Công ty CP XDCTGT 873

 

2004

 

27.000

 

15.930

 

59

 

TCT XD CTGT 8

 

103

 

Công ty CP XDCTGT 838

 

2004

 

12.850

 

6.553

 

51

 

TCT XD CTGT 8

 

104

 

Công ty CP Xây dựng miền Tây

 

2004

 

10.000

 

5.000

 

50

 

TCT XD CTGT 8

 

105

 

Công ty CP Xây dựng số 2

 

2004

 

11.200

 

7.018

 

63

 

TCT XD Hà Nội

 

106

 

Công ty CP Kinh doanh vật tư & xây dựng

 

2004

 

10.300

 

6.185

 

60

 

TCT XD Hà Nội

 

107

 

Công ty CP Bê tông Biên Hoà

 

1998

 

15.000

 

10.500

 

70

 

TCT XD số 1

 

108

 

Công ty CP Xây dựng & Kinh doanh vật tư

 

2003

 

20.000

 

11.000

 

55

 

TCT XD số 1

 

109

 

Công ty CP Đầu tư và Xây lắp Chương Dương

 

2003

 

14.000

 

7.140

 

51

 

TCT XD số 1

 

110

 

Công ty CP Xây dựng số 5

 

2003

 

12.000

 

6.120

 

51

 

TCT XD số 1

 

111

 

Công ty CP Bao bì XM Bút Sơn

 

2003

 

40.000

 

22.241

 

56

 

TCT Xi măng VN

 

112

 

Công ty CP Bao bì Bỉm Sơn

 

1999

 

38.000

 

19.000

 

50

 

TCT Xi măng VN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

Doanh nghiệp thuộc địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công ty Giày (bộ phận Công ty ICT)

 

2004

 

10.368

 

8.813

 

85

 

Tỉnh Bà Rịa VT

 

2

 

Cty CP CTGT Bạc Liêu

 

2004

 

11.400

 

6.970

 

61

 

Tỉnh Bạc Liêu

 

3

 

Cty CP thương nghiệp BL

 

2004

 

21.551

 

11.071

 

51

 

Tỉnh Bạc Liêu

 

4

 

Công ty cổ phần XNK thuỷ sản

 

2004

 

25.000

 

12.750

 

51

 

Tỉnh Bến Tre

 


 

5

 

Cty cổ phần d­ợc

 

2004

 

20.000

 

10.200

 

51

 

Tỉnh Bến Tre

 

6

 

Cty cổ phần vật liệu xây dựng

 

2004

 

15.000

 

7.650

 

51

 

Tỉnh Bến Tre

 

7

 

Cty CP khoỏng sản Bỡnh Định

 

2000

 

13.114

 

6.688

 

51

 

Tỉnh Bình Định

 

8

 

Công ty CP Vật tư xăng dầu

 

2003

 

14.065

 

7.043

 

50

 

Tỉnh Bình Thuận

 

9

 

Công ty du lịch Đắk Lắk

 

2004

 

22.571

 

16.008

 

70

 

Tỉnh Đ¾k Lắc

 

10

 

Cty Dược vật tư y tế

 

2003

 

10.787

 

5.501

 

51

 

Tỉnh Đ¾k Lắc

 

11

 

Cty CP XNK y tế Domesco

 

2004

 

60.000

 

30.600

 

51

 

Tỉnh Đồng  Tháp

 

12

 

Công ty cổ phần XNK Sa giang

 

2004

 

40.887

 

20.852

 

51

 

Tỉnh Đồng  Tháp

 

13

 

Cty CP XD công trình GT

 

2004

 

15.424

 

7.866

 

51

 

TỈnh Đồng  Tháp

 

14

 

CTCP Bao bì Biên Hòa

 

2003

 

32.500

 

17.349

 

53

 

Tỉnh Đồng Nai

 

15

 

CTCP Xây dựng số 2

 

2003

 

13.500

 

6.885

 

51

 

Tỉnh Đồng Nai

 

16

 

CTCP XVXD - chất đốt

 

2004

 

10.400

 

5.304

 

51

 

Tỉnh Đồng Nai

 

17

 

Cty Bia và nước giải khát

 

2003

 

13.400

 

7.370

 

55

 

Tỉnh Hải Dương

 

18

 

Cty giầy

 

2003

 

10.600

 

5.406

 

51

 

Tỉnh Hải Dương

 

19

 

Công ty CP Đông Á

 

2003

 

12.000

 

9.200

 

77

 

Tỉnh Khánh Hoà

 

20

 

Xí nghiệp Nước đá thuỷ sản

 

2004

 

10.984

 

5.602

 

51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

21

 

Xí nghiệp Chế biến XKTS Ngô Quyền

 

2004

 

17.743

 

9.049

 

51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

22

 

Công ty Xi măng Hà Tiên Hệ Đảng

 

2003

 

20.000

 

10.200

 

51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

23

 

Công ty Xi măng Hà Tiên Kiên Giang

 

2004

 

45.863

 

23.390

 

51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

24

 

Công ty Xi măng Kiên Giang

 

2004

 

22.293

 

11.369

 

51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

25

 

Xí nghiệp Chế biến thực phẩm đóng hộp

 

2004

 

10.732

 

5.473

 

51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

26

 

Công ty Xây dựng giao thông thuỷ lợi

 

2004

 

14.323

 

7.304

 

51

 

Tỉnh Kiên Giang

 

27

 

Công ty CP Hiệp Thành

 

1999

 

12.000

 

7.368

 

61

 

Tỉnh Lâm Đồng

 

28

 

Công ty CP Thực phẩm

 

2004

 

12.000

 

6.120

 

51

 

Tỉnh Lâm Đồng

 

29

 

Công ty CP Vật liệu xây dựng

 

2003

 

10.000

 

5.100

 

51

 

Tỉnh Lâm Đồng

 

30

 

Công ty CP Chợ Lạng Sơn

 

2004

 

23.379

 

14.410

 

62

 

Tỉnh Lạng Sơn

 

31

 

CT Du lịch và XNK

 

2004

 

12.500

 

8.750

 

70

 

Tỉnh Nam Định

 

32

 

CT Hữu nghị

 

1998

 

14.500

 

8.410

 

58

 

Tỉnh Nghệ An

 

33

 

Công ty cổ phần xe khách NghÖ An

 

1998

 

10.000

 

5.200

 

52

 

Tỉnh Nghệ An

 

34

 

Bia Nghệ An

 

2001

 

33.562

 

16.781

 

50

 

Tỉnh Nghệ An

 

35

 

CTy Bê tông thép Ninh Bình

 

2004

 

11.566

 

5.899

 

51

 

Tỉnh Ninh Bình

 

36

 

Cty CP công trình GTVT Qu¶ng Nam

 

2003

 

12.000

 

6.456

 

54

 

Tỉnh Quảng Nam

 


 

37

 

Cty lâm đặc sản XK Qnam

 

2004

 

30.000

 

16.000

 

53

 

Tỉnh Quảng Nam

 

38

 

Cty CP nông sản thực phẩm Qu¶ng Ngãi

 

2003

 

12.237

 

6.421

 

52

 

Tỉnh Quảng Ngãi

 

39

 

CTCP Bia Hạ Long

 

2003

 

16.000

 

9.600

 

60

 

Tỉnh Quảng Ninh

 

40

 

Công ty thực phẩm sata

 

2002

 

60.000

 

36.000

 

60

 

Tỉnh Sóc Trăng

 

41

 

Cty CP cáp treo

 

2000

 

15.985

 

8.152

 

51

 

Tỉnh Tây Ninh

 

42

 

Công ty CP Du lịch Thanh Hoá

 

2001

 

12.000

 

6.000

 

50

 

Tỉnh Thanh Hoá

 

43

 

Công ty cổ phần dược phẩm Trà Vinh

 

2003

 

35.000

 

17.850

 

51

 

Tỉnh Trà Vinh

 

44

 

Công ty CP Sách thiết bị trường học

 

2004

 

14.156

 

7.435

 

53

 

TP Đà Nẵng

 

45

 

Công ty CP Dệt kim Hà Nội

 

2004

 

24.000

 

12.240

 

51

 

TP Hà Nội

 

46

 

Cty CP Xây dựng KD nhà quận 11

 

2004

 

20.000

 

12.000

 

60

 

TP Hồ Chí Minh

 

47

 

Công ty CP Địa Ốc Tân Bình

 

2004

 

13.000

 

6.630

 

51

 

TP Hồ Chí Minh

 

48

 

Cty CP Phát triển nhà quận 3

 

2004

 

14.000

 

7.140

 

51

 

TP Hồ Chí Minh

 

49

 

Công ty CP Xây dựng KD nhà quận 8

 

2004

 

15.000

 

7.650

 

51

 

TP Hồ Chí Minh

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

loading
×
×
×
Vui lòng đợi