- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 12167/BTC-TCDN của Bộ Tài chính về báo cáo tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 12167/BTC-TCDN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
13/09/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 12167/BTC-TCDN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 12167/BTC-TCDN
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 12167/BTC-TCDN | Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
| Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 707/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước, trọng tâm là tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước giai đoạn 2016 - 2020”; Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 17/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn giai đoạn 2017 - 2020 và công văn số 911/TTg-ĐMDN ngày 10/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa theo từng năm giai đoạn 2017-2020, Bộ Tài chính đề nghị Quý Cơ quan/đơn vị báo cáo một số nội dung sau:
1. Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế, tổng công ty, doanh nghiệp nhà nước báo cáo:
- Tình hình xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án cơ cấu lại;
- Tình hình triển khai thực hiện phương án cơ cấu lại doanh nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, trong đó bao gồm tình hình cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp theo mẫu biểu kèm theo;
- Những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và kiến nghị, đề xuất.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo:
- Tình hình phê duyệt/thẩm định để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án cơ cấu lại doanh nghiệp thuộc lĩnh vực theo dõi, phụ trách;
- Tình hình triển khai thực hiện phương án cơ cấu lại doanh nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, trong đó bao gồm tình hình cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp theo mẫu biểu kèm theo.
- Các Bộ báo cáo tình hình triển khai xây dựng hệ thống cơ chế chính sách phục vụ cho quá trình cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước theo phân công tại Quyết định số 707/QĐ-TTg.
- Những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và kiến nghị, đề xuất.
3. Thời gian báo cáo:
- Định kỳ trước ngày 15 của tháng cuối quý, Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế, tổng công ty, doanh nghiệp nhà nước gửi báo cáo tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp về cơ quan chủ quản, đồng gửi Bộ Tài chính, Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp.
- Định kỳ trước ngày 20 của tháng cuối quý, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp.
Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xây dựng, nộp báo cáo về Bộ Tài chính theo đúng mẫu biểu và thời gian quy định./.
Chi tiết liên hệ: Đoàn Đức Hiểu, Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính, email: doanduchi[email protected], số điện thoại: 0904558433
| Nơi nhận: - Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
| Biểu 1 |
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀ CÔNG TY TNHH MTV DO DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC SỞ HỮU 100% VỐN ĐIỀU LỆ
(Kèm theo công văn số 12167/BTC-TCDN ngày 13/9/2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Tên doanh nghiệp | QĐ công bố giá trị doanh nghiệp | QĐ Phê duyệt phương án CPH | Tình hình thực tế triển khai phương án cổ phần hóa bán cổ phầnlần đầu | ||||||||||||||||
| Số QĐ | Ngày phê duyệt QĐ | Giá trị thực tế DN | Giá trị thực tế phần vốn góp NN/DNNN tại DN | Số QĐ | Ngày phê duyệt QĐ | Vốn điều lệ | Giá trị NN/DNNN nắm giữ | Giá trị bán cho nhà đầu tư chiến lược (nếu có) | Giá trị bán cho người lao động | Giá trị bán cho Tổ chức công đoàn (nếu có) | Giá trị bán công khai | Ngày bán đấu giá công khai cổ phần lần đầu (LPO) | Giá trị vốn NN/DNNN nắm giữ sau khi bán cổ phần lần đầu | Bán cho NĐT chiến lược | Bán cho người Iao động | Bán cho TC | ||||
| Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá | Giá trị thực tế thu về | Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá | Giá trị thực tế thu về | Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá | ||||||||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| A | Danh sách doanh nghiệp cổ phần hóa thuộc công văn số 991/TTg - ĐMDN ngày 10/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| B | Danh sách doanh nghiệp cổ phần hóa không thuộc công văn số 991/TTg -ĐMDN ngày 10/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| STT | Tên doanh nghiệp |
| Ngày đại hội Cổ đông lần đầu | Ngày được cấp giấy đăng ký kinh doanh lần đầu | Quyết toán quá trình cổ phần hóa tại thời điểm đăng ký kinh doanh lần đầu | ||||||||||||||
| công đoàn | Bán đấu giá công khai | Vốn điều lệ | Giá trị vốn NN/DNNN nắm giữ | Giá trị cổ đông chiến lược nắm giữ | Giá trị tổ chức công đoàn nắm giữ | Giá trị cán bộ, công nhân viên nắm giữ | Giá trị cả cổ đông khác nắm giữ | Chi phí cổ phần hóa được duyệt | Chi phí hỗ trợ dôi dư | Giá trị vốn NN/DNNN tăng thêm từ thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp đến thời điểm đăng ký kinh doanh lần đầu | Số phải nộp về HTSXDN | ||||||||
| Giá trị thực tế thu về | Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá | Giá trị thực tế thu về | Số lao động dôi dư được hỗ trợ | Số tiền hỗ trợ | Số phải nộp về Quỹ HTSXDN | Số đã nộp | Số còn phải nộp | ||||||||||||
| 1 | 2 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
| A | Danh sách doanh nghiệp cổ phần hóa thuộc công văn số 991/TTg - ĐMDN ngày 10/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| B | Danh sách doanh nghiệp cổ phần hóa không thuộc công văn số 991/TTg -ĐMDN ngày 10/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Cột 17-24; Báo cáo theo thực tế triển khai bán cổ phần lần đầu
Cột 37-39: Các Tập đoàn, Tổng công ty, doanh nghiệp nhà nước báo cáo số nộp tiền về Quỹ HTSXDN trung ương
| Biểu 2 |
|
TÌNH HÌNH THOÁI VỐN TẠI DOANH NGHIỆP
(Kèm theo công văn số 12167/BTC-TCDN ngày 13/9/2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Tên doanh nghiệp | Vốn điều lệ tại thời điểm 31/12/2016 | Giá trị vốn của Nhà nước/chủ Sở hữu tại thời điểm 31/12/2016 | Giá trị phải thoái tại thời điểm 31/12/2016 theo sổ sách kế toán | Tình hình thoái vốn Quý báo cáo/Năm báo cáo | Lũy kế số thoái từ 01/01/2017 đến Quý báo cáo | Giá trị còn phải thoái | Ghi chú | ||||
| Giá trị đã thoái | Đầu tư thêm (nếu có) | Giá trị đã thoái | Đầu tư thêm (nếu có) | |||||||||
| Giá trị sổ sách | Giá trị thu được | Giá trị sổ sách | Giá trị thu được | |||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| A | Tình hình thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp thuộc Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 17/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| B | Tình hình thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp không thuộc Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 17/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C | Tình hình thoái vốn tại doanh nghiệp theo Phương án cơ cấu lại được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!