Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4814:1989 Máy điện quay - Mức ồn cho phép

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4814:1989

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4814:1989 (ST SEV 1348-78) Máy điện quay - Mức ồn cho phép
Số hiệu:TCVN 4814:1989Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Điện lực
Ngày ban hành:21/12/1989Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4814-89

MÁY ĐIỆN QUAY

MỨC ỒN CHO PHÉP

Cơ quan biên soạn: Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

Cơ quan đề nghị ban hành và trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Quyết định ban hành số: 668/QĐ ngày 21 tháng 12 năm 1989

 

MÁY ĐIỆN QUAY

MỨC ỒN CHO PHÉP

Rotating electrical macchines. Noise toleratod levels

Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy điện quay công suất danh định từ 0,55 đến 1000kw (kVA) có tần số quay từ 600 đến 3750 v/ph và quy định mức ồn cho phép ở chế độ không tải.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy điện dùng cho các phương tiện vận tải di động, vận tải đường không và máy điện có công dụng đặc biệt.

Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 1348-78

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Mức công suất âm hiệu chỉnh A (LPA) được lấy là chỉ tiêu mức ồn và được xác định theo TCVN 9815-89.

Cho phép đưa ra mức âm A ở khoảng cách 1 m (LdlA), nhưng trường hợp có tranh chấp thì dùng đại lượng LPA.

1.2. Tùy thuộc vào yêu cầu đối với mức ồn, máy điện quay được chia thành 5 cấp: 0, 1, 2, 3, 4.

2. MỨC ỒN CHO PHÉP

2.1. Máy điện cấp ồn I có cấp bảo vệ IP4x theo TCVN 4254-86 phải có mức công suất âm hiệu chỉnh A (LPA) không vượt quá giá trị nêu trong bảng 1. Các giá trị cho trong bảng 1 cũng như dùng cho máy điện có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài khác, với chữ số ký hiệu quy ước không nhỏ hơn 4.

Bảng 1

Mức công suất âm hiệu chỉnh A cho phép của cáp ồn I cho cấp bảo vệ IP4x

Công suất danh định

kW (kVA)

LPA, dB (A)

Đối với tần số quay danh định, v/ph

Trên 600 đến 900

Trên 900 đến 1320

Trên 1320 đến 1900

Trên 1900 đến 2360

Trên 2360 đến 3150

Trên 3150 đến 3750

Trên

0,55

đến

1,1

76

79

80

83

84

88

"

1,1

"

2,2

79

80

83

87

89

91

"

2,2

"

5,5

82

84

87

92

93

95

"

5,5

"

11

85

88

91

96

97

100

"

11

"

22

89

93

96

98

101

103

"

22

"

37

91

95

97

100

103

105

"

37

"

55

92

97

99

103

105

107

"

55

"

110

96

101

104

105

107

109

"

110

"

220

100

104

106

108

110

112

"

220

"

400

102

106

109

111

112

114

"

400

"

630

104

108

111

113

114

116

"

630

"

1000

106

110

113

115

116

118

Máy điện cấp ồn I có cấp bảo vệ IP2x theo TCVN 4254-86 phải có mức công suất âm hiệu chỉnh A (LPA) không vượt quá giá trị nêu trong bảng 2.

Các giá trị cho trong bảng 2 cũng được dùng cho máy điện có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài khác, với chữ số ký hiệu quy ước không lớn hơn 2.

Bảng 2

Mức công suất âm hiệu chỉnh A cho phép của cấp ồn I cho cấp bảo vệ IP2x

Công suất danh định

kW (kVA)

LPA, dB (A)

Đối với tần số quay danh định, v/ph

Trên 600 đến 900

Trên 900 đến 1320

Trên 1320 đến 1900

Trên 1900 đến 2360

Trên 2360 đến 3150

Trên 3150 đến 3750

Trên

0,55

đến

1,1

73

76

78

81

84

87

"

1,1

"

2,2

75

78

81

84

87

90

"

2,2

"

5,5

78

81

85

88

91

94

"

5,5

"

11

82

85

88

91

94

97

"

11

"

22

86

89

92

94

97

100

"

22

"

37

89

92

94

96

99

102

"

37

"

55

90

94

97

99

101

104

"

55

"

110

94

97

100

102

104

106

"

110

"

220

98

100

103

105

107

108

"

220

"

400

100

104

106

107

108

110

"

400

"

630

103

106

108

109

110

111

"

630

"

1000

105

108

110

111

112

113

2.2. Giá trị mức âm A cho phép tại khoảng cách 1m (Ld1A) cho trong phụ lục.

2.3. Mức ồn cho phép của máy điện cấp ồn 2, 3 và 4 phải thấp hơn mức ồn cho phép máy điện áp ồn I nhưng không nhỏ hơn giá trị tương ứng là 5, 10 và 15 dB (A).

Mức ồn cho phép máy điện cấp ồn 0 cao hơn mức ồn cho phép máy điện cấp ồn I.

Nếu cấp ồn không được quy định trong tiêu chuẩn thì máy điện phải thỏa mãn các yêu cầu không thấp hơn đối với cấp ồn I.

2.4. Nếu công suất danh định máy điện giảm so với công suất điển hình (công suất danh định của kiểu loại máy cơ bản có cùng kích thước hình học), ví dụ như khi có sự biến đổi thì khi xác định mức ồn cho phép phải căn cứ vào công suất điển hình chứ không căn cứ vào công suất danh định.

Nếu do sự thay đổi thông số điện dẫn đến thay đổi tần số quay, ví dụ các máy điện có chuyển đổi số cực từ, thì mức ồn cho phép phải dựa trên công suất điển hình của cỡ loại. Phù hợp với tần số quay này.

Những quy định này không áp dụng cho sự thay đổi với mục đích làm giảm mức ồn.

2.5. Đối với máy điện có LPA ≥ 93 dB (A)

LdIA ≥ 80 dB (A) mức ổn ốcta không được vượt quá giá trị cho phép theo phương trình (I), nếu như có một hay một vài âm nghe được có trong dải ốc ta đó

LOCT = LA + D LOCT (I)

Trong đó:

LOCT - Mức ồn ốc ta cho phép

LA - Mức ồn cho phép theo điều 2.1 - 2.4;

D LOCT - Hiệu chỉnh thành phần theo tần số, cho trong bảng 3

Bảng 3

Tần số trung bình phân trong dải ốc ta, Hz

D LOCT, dB

Tần số trung bình nhận trong dải ốc ta, Hz

D LOCT, dB

125

250

500

1000

+ 11

+ 4

- 2

- 5

2000

4000

8000

- 6

- 6

- 4

2.6. Đối với máy điện có một vài giá trị công suất hoặc tần số quay danh định thì mức ồn cho phép phải được xác định ứng với công suất hoặc tần số quay danh định lớn nhất theo điều 2.1 - 2.4. Khi đó mức ồn ở công suất hay tần số quay danh định khác không được vượt quá giá trị này.

2.7. Đối với máy điện có tần số quay điều chỉnh được mà tần số quay công tác lớn nhất không phải là tần số quay danh định máy điện ba pha có tần số danh định không phải là 50 Hz, thì mức ồn khi tần số quay tăng có thể vượt quá giá trị cho phép ứng với tần số quay danh định hay tần số danh định 50 Hz.

Đối với máy điện tự thông gió, độ tăng mức ồn được xác định theo phương trình (2) với điều kiện tỷ số n2/n1 nằm trong giới hạn từ 1 đến 2.

LA2 » LA1 = 60 1g   (2)

Trong đó:

LA2 - Mức ồn ở tần số quay tăng cao n2;

LA1 - Mức ồn cho phép ở tần số quay danh định n1;

2.8. Đối với tổ hợp nhiều máy mà từng máy riêng rẽ có chung tần số quay và đối với tổ hợp cấu tạo chung trong một vỏ, mức ồn cho phép được xác định theo điều 2.1 - 2.4 và căn cứ vào tổng công suất danh định của các máy trong tổ hợp. Đối với máy đối diện một phần ứng, trị số mức ồn cho phép được xác định theo công suất danh định đầu vào. Đối với tổ hợp nhiều máy mà từng máy riêng lẻ có tần số quay danh định khác nhau, mức ồn cho phép được xác định theo phương trình:

LA = 10 1g  (3)

Trong đó:

LAi - Mức ồn cho phép tương ứng với công suất và tần số quay danh định của từng máy riêng rẽ trong tổ hợp được xác định theo điều 2.1 - 2.4;

n - Số máy trong tổ hợp.

 

PHỤ LỤC

Bảng 4

Mức âm A cho phép tại khoảng cách 1m của cấp ồn I cho cấp bảo vệ IP4x

Công suất danh định

kW (kVA)

LdLA, dB (A)

Đối với tần số quay danh định, v/ph

Trên 600 đến 900

Trên 900 đến 1320

Trên 1320 đến 1900

Trên 1900 đến 2360

Trên 2360 đến 3150

Trên 3150 đến 3750

Trên

0,55

đến

1,1

67

70

71

74

75

79

"

1,1

"

2,2

69

70

73

78

80

82

"

2,2

"

5,5

72

74

77

82

83

85

"

5,5

"

11

75

78

81

86

87

90

"

11

"

22

78

82

85

87

91

93

"

22

"

37

80

84

86

89

92

95

"

37

"

55

81

86

88

92

94

97

"

55

"

110

84

89

92

93

96

98

"

110

"

220

87

91

94

96

98

100

"

220

"

400

88

92

96

98

99

102

"

400

"

630

89

93

97

99

100

103

"

630

"

1000

91

95

98

100

101

104

Bảng 5

Mức âm A cho phép tại khoảng cách 1m của cấp ồn I cho cấp bảo vệ IP2x

Công suất danh định

kW (kVA)

LdLA, dB (A)

Đối với tần số quay danh định, v/ph

Trên 600 đến 900

Trên 900 đến 1320

Trên 1320 đến 1900

Trên 1900 đến 2360

Trên 2360 đến 3150

Trên 3150 đến 3750

Trên

0,55

đến

1,1

64

67

69

72

75

78

"

1,1

"

2,2

65

68

71

75

78

81

"

2,2

"

5,5

68

71

75

78

81

84

"

5,5

"

11

72

75

78

81

84

87

"

11

"

22

75

78

81

83

87

90

"

22

"

37

78

81

83

85

88

92

"

37

"

55

79

83

86

88

90

93

"

55

"

110

82

85

88

90

92

95

"

110

"

220

85

87

90

93

95

96

"

220

"

400

86

90

92

94

95

98

"

400

"

630

88

92

94

95

96

98

"

630

"

1000

90

93

95

96

97

99

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi