Công văn 10041/BCT-TCNL của Bộ Công Thương về việc công bố định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 10041/BCT-TCNL

Công văn 10041/BCT-TCNL của Bộ Công Thương về việc công bố định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:10041/BCT-TCNLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Hoàng Quốc Vượng
Ngày ban hành:31/10/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Điện lực

tải Công văn 10041/BCT-TCNL

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 10041/BCT-TCN L DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 10041/BCT-TCNL
V/v công bố ĐM sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011

 

Kính gửi:

- Tập đoàn Điện lực Việt Nam,
- Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia,
- Các Sở Công Thương.

 

Xét nội dung tờ trình số 1457/TTr-NPT ngày 07 tháng 6 năm 2011 và các văn bản giải trình bổ sung số 3074/NPT-QLĐT ngày 17 tháng 10 năm 2011, số 3198/NPT-QLĐT ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc công bố Định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện, Bộ Công Thương có ý kiến như sau:

1. Công bố kèm theo văn bản này tập Định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện tại Phụ lục kèm theo, thay thế định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện ban hành tại quyết định số 3783/QĐ-BCN ngày 15 tháng 11 năm 2005.

 

2. Không áp dụng tập Định mức công bố trên đối với các khối lượng công tác sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng đã được nghiệm thu thanh quyết toán.

3. Căn cứ các danh mục định mức được công bố trên đây, các Chủ đầu tư xem xét chịu trách nhiệm áp dụng, vận dụng định mức để lập và phê duyệt đơn giá, dự toán chi phí cho công tác sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện phù hợp với yêu cầu thực tế tại các công trình; kịp thời đề xuất các nội dung cần bổ sung, hiệu chỉnh khi cần thiết.

Việc thanh toán nghiệm thu thực hiện theo quy định hiện hành.

 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCNL.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Quốc Vượng

 

Phần 1.

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CHUYÊN NGÀNH CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN

Định mức dự toán sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng chuyên ngành các công trình điện (sau đây gọi tắt là định mức) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, dây chuyền công nghệ và nhiên liệu, năng lượng để hoàn thành một đơn vị khối lượng thành phẩm kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc đóng gói giao sản phẩm.

Định mức dự toán được lập theo các căn cứ: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chế tạo; Quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu; Trình độ tự động hóa và trang thiết bị công nghệ trung bình tiên tiến và điều kiện sản xuất phổ biến. Định mức dự toán đã được rà soát, hiệu chỉnh trên cơ sở tập định mức dự toán sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện ban hành kèm theo Quyết định số 3783/QĐ-BCN ngày 15 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.

1. Nội dung định mức dự toán:

Định mức dự toán bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu:

Hao phí vật liệu là khối lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để sản xuất một tấn sản phẩm kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng;

Mức hao phí vật liệu trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu tại các công đoạn chế tạo, công đoạn mạ. Đối với hao hụt vật tư thép trong gia công cơ khí được xác định theo chủng loại thép phù hợp với quy cách thép phổ biến. Tỷ lệ hao hụt đã được khấu trừ phần thu hồi phế liệu tại các công đoạn. Đối với mức tiêu hao kẽm, mức hao phí đã được xác định theo chiều dày kết cấu thép mạ, độ dày lớp mạ và phù hợp với đa số dây chuyền công nghệ mạ tại thời điểm ban hành. Hao hụt kẽm trong định mức đã tính đến phần xi kẽm tạo cặn và dính bám sau khi mạ.

Tỷ trọng các loại thép trong vật liệu chính đối với từng loại kết cấu được xác định theo phương pháp bình quân.

- Mức hao phí lao động:

Hao phí lao động là số ngày công của nhân công trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng sản phẩm kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng;

Số lượng ngày công đã bao gồm cả thợ chính, thợ phụ để thực hiện sản xuất ra một tấn sản phẩm từ khâu chuẩn bị nguyên vật liệu, sản xuất (công nghệ cơ khí, công nghệ mạ, đóng kiện, bốc xếp lên phương tiện), thu dọn nhà xưởng, thu gom phế liệu sau gia công.

Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức này là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia trong dây chuyền sản xuất.

- Mức hao phí máy – thiết bị:

Là số ca máy thi công, đơn vị hao phí để hoàn thành sản xuất một tấn sản phẩm. Là lượng tiêu hao điện năng, nhiên liệu (dầu, ga) trong dây chuyền sản xuất để sản xuất một tấn sản phẩm.

2. Kết cấu định mức dự toán hiệu chỉnh:

Định mức dự toán hiệu chỉnh được trình bày theo nhóm sản phẩm có tính tương tự về hao phí vật tư, yêu cầu chính xác đối với sản phẩm, mức độ sử dụng thiết bị công nghệ để sản xuất… Định mức dự toán hiệu chỉnh này được xây dựng đối với các loại sản phẩm và nhóm sản phẩm như sau:

CHƯƠNG I – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CỘT THÉP:

a. Đường dây 500kV:

· Cột thép đỡ chiều cao H < 50m đường dây 500kV hai mạch.

· Cột thép đỡ chiều cao H ³ 50m đường dây 500kV hai mạch.

· Cột thép đỡ đường dây 500kV một mạch.

· Cột thép néo đường dây 500kV hai mạch.

· Cột thép néo chiều cao H < 40m đường dây 500kV một mạch.

· Cột thép néo chiều cao H ³ 40m đường dây 500kV một mạch.

b. Đường dây 220kV:

· Cột thép đỡ chiều cao H ³ 50m đường dây 220kV hai mạch.

· Cột thép đỡ chiều cao H < 50m đường dây 220kV hai mạch.

· Cột thép đỡ đường dây 220kV một mạch.

· Cột thép néo đường dây 220kV một mạch.

· Cột thép néo chiều cao H ³ 40m đường dây 220kV hai mạch.

· Cột thép néo chiều cao H < 40m đường dây 220kV hai mạch.

c. Đường dây 110kV:

· Cột thép đỡ đường dây 110kV hai mạch.

· Cột thép đỡ đường dây 110kV một mạch.

· Cột thép néo đường dây 110kV hai mạch.

· Cột thép néo đường dây 110kV một mạch.

CHƯƠNG II – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT XÀ THÉP:

· Xà thép trạm biến áp.

· Xà thép lắp trên cột bê tông đường dây tải điện trên không;

CHƯƠNG III – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ:

· Sản xuất từ thép hình loại U, I.

· Sản xuất từ thép hình loại L.

· Sản xuất từ thép tấm tổ hợp.

CHƯƠNG IV – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT XÀ THÉP

· Bu lông neo có đường kính thân F£48mm.

· Bu lông neo có đường kính thân F>48mm.

CHƯƠNG V – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT DÂY NÉO, CỔ DỀ, TIẾP ĐỊA:

CHƯƠNG VI – ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT VÀ THÁO CỘT THÉP MẪU:

3. Quy định áp dụng:

Định mức sản xuất kết cấp thép mạ kẽm nhúng nóng là cơ sở để lập đơn giá sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng, phục vụ công tác lập, thẩm định phê duyệt tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán chi phí sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình lưới điện.

Các mức tiêu hao trong định mức được tính toán, xây dựng cho đơn vị trọng lượng kết cấu thép chưa mạ và chưa bao gồm bu lông lắp (nếu là kết cấu thép có liên kết bu lông). Đơn giá được lập trên cơ sở định mức này được tính theo đơn vị là tấn sản phẩm hoàn thành. Trọng lượng dùng để lập đơn giá, dự toán chi phí hoặc để tính bù (trừ) chênh lệch giá vật liệu (nếu có) được tính trên cơ sở trọng lượng kết cấu thép chưa mạ (không bao gồm bu lông liên kết và lượng kẽm dính bám vào sản phẩm).

Kinh phí nghiệm thu thanh toán được tính trên cơ sở đơn giá và trọng lượng thép thành phẩm hoàn thành.

Định mức công tác lắp và tháo dỡ cột mẫu chỉ được tính theo khối lượng cột mẫu thực tế phải lắp và tháo dỡ theo yêu cầu của chủ đầu tư.

Nội dung định mức không bao gồm công tác vận chuyển sản phẩm hoàn thành đến nơi xây lắp.

Chương 1.

ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CỘT THÉP

I.1. SẢN XUẤT CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 500KV HAI MẠCH

I.1.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức: CTĐ 01 – Cột thép đỡ ĐZ 500kV hai mạch                        Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột đỡ với chiều cao

H < 50 m

H ³ 50 m

1

Vật liệu chính

 

 

 

 

- Thép hình

kg

514,93

484,30

 

- Thép hình cường độ cao

kg

320,94

362,49

 

- Thép tấm

kg

114,39

110,72

 

- Kẽm thỏi

kg

47,28

46,08

2

Vật liệu phụ

 

 

 

 

+ Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

 

- Mũi khoan

cái

1,08

1,14

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

0,02

 

- Khí ga

kg

0,30

0,32

 

- Ô xy

chai

0,28

0,30

 

- Que hàn

kg

0,78

0,88

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

7,50

 

+ Vật liệu phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,26

0,26

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,89

13,99

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,21

2,23

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,06

0,06

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,13

1,14

 

- Nước

m3

2,11

2,08

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

8,00

3

Nhân công

 

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,67

11,69

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,87

7,93

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

80,90

81,53

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

37,03

37,32

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

46,95

47,10

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

1,000

1,006

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

1,000

1,005

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

0,60

6

Bu lông các loại

kg

43,79

37,34

 

 

 

01

02

I.1.2. CTN. CỘT THÉP NÉO

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTN 01 – Cột thép néo ĐZ 500kV hai mạch                                        Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột néo 2 mạch

1

Vật liệu chính

 

 

 

- Thép hình

kg

344,72

 

- Thép hình cường độ cao

kg

462,76

 

- Thép tấm

kg

153,35

 

- Kẽm thỏi

kg

41,96

2

Vật liệu phụ

 

 

 

+ Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

- Mũi khoan

cái

1,18

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

 

- Khí ga

kg

0,39

 

- Ô xy

chai

0,37

 

- Que hàn

kg

1,00

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

 

+ Vật liệu phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,26

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

14,03

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,23

 

- Ôxít crôm (CrO3)

kg

0,06

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,14

 

- Nước

m3

2,07

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

3

Nhân công

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,95

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,95

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

83,76

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

37,41

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

47,08

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,995

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,994

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

6

Bu lông các loại

kg

37,65

 

 

 

01

I.2. SẢN XUẤT CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 500KV MỘT MẠCH

I.2.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTĐ 02 – Cột thép đỡ ĐZ 500kV một mạch                                        Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột đỡ 1 mạch

1

Vật liệu chính

 

 

 

- Thép hình

kg

425,45

 

- Thép hình cường độ cao

kg

380,14

 

- Thép tấm

kg

137,05

 

- Kẽm thỏi

kg

48,48

2

Vật liệu phụ

 

 

 

+ Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

- Mũi khoan

cái

0,96

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,01

 

- Khí ga

kg

0,25

 

- Ô xy

chai

0,25

 

- Que hàn

kg

0,56

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

 

+ Vật liệu phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,27

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,77

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,19

 

- Ôxít crôm (CrO3)

kg

0,06

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,11

 

- Nước

m3

2,18

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

3

Nhân công

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,69

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,80

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

80,74

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

36,71

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

47,07

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,984

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,984

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

6

Bu lông các loại

kg

51,01

 

 

 

01

I.2.2. CTĐ. CỘT THÉP NÉO

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTN 02 – Cột thép néo ĐZ 500kV một mạch                                       Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột néo với chiều cao

H < 40 m

H ³ 40 m

1

Vật liệu chính

 

 

 

 

- Thép hình

kg

357,32

344,01

 

- Thép hình cường độ cao

kg

425,76

438,95

 

- Thép tấm

kg

170,28

170,77

 

- Kẽm thỏi

kg

44,20

43,22

2

Vật liệu phụ

 

 

 

 

+ Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

 

- Mũi khoan

cái

1,06

1,09

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

0,02

 

- Khí ga

kg

0,34

0,36

 

- Ôxy

chai

0,33

0,35

 

- Que hàn

kg

0,78

0,84

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

7,50

 

+ Vật liệu phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,27

0,26

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,92

13,92

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,21

2,22

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,06

0,06

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,13

1,13

 

- Nước

m3

2,14

2,12

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

8,00

3

Nhân công

 

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

12,02

12,01

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,89

7,89

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

83,42

83,58

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

37,11

37,12

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

47,22

47,11

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,987

0,986

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,988

0,987

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

0,60

6

Bu lông các loại

kg

43,88

44,20

 

 

 

01

02

I.3. SẢN XUẤT CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 220KV HAI MẠCH

I.3.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTĐ 03 – Cột thép đỡ ĐZ 220kV hai mạch                                          Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột đỡ với chiều cao

H < 50 m

H ³ 50 m

1

Vật liệu chính

 

 

 

 

- Thép hình

kg

537,95

471,11

 

- Thép hình cường độ cao

kg

259,39

356,30

 

- Thép tấm

kg

141,48

123,53

 

- Kẽm thỏi

kg

50,25

45,70

2

Vật liệu phụ

 

 

 

 

+ Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

 

- Mũi khoan

cái

0,99

1,12

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

0,02

 

- Khí ga

kg

0,28

0,33

 

- Ô xy

chai

0,27

0,31

 

- Que hàn

kg

0,63

0,88

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

7,50

 

+ Vật liệu phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,26

0,26

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,71

13,89

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,18

2,21

 

- Ôxit crôm (CrO3)

kg

0,05

0,06

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,11

1,13

 

- Nước

m3

2,15

2,08

 

- Vật liệu phụ khác

%

0,08

0,08

3

Nhân công

 

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,80

11,71

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,77

7,87

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

80,77

81,58

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

36,56

37,05

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

46,74

46,80

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,987

0,997

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,990

0,996

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

0,60

6

Bu lông các loại

kg

53,69

44,36

 

 

 

01

02

I.3.2. CTĐ. CỘT THÉP NÉO

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTN 03 – Cột thép néo ĐZ 220kV một mạch                                       Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột néo với chiều cao

H < 40 m

H ³ 40 m

1

Vật liệu chính

 

 

 

 

- Thép hình

kg

446,83

397,35

 

- Thép hình cường độ cao

kg

323,17

353,62

 

- Thép tấm

kg

181,64

202,41

 

- Kẽm thỏi

kg

42,62

40,10

2

Vật liệu phụ

 

 

 

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

 

- Mũi khoan

cái

1,17

1,22

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

0,02

 

- Khí ga

kg

0,42

0,47

 

- Ô xy

chai

0,40

0,45

 

- Que hàn

kg

1,04

1,14

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

7,50

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,26

0,26

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,89

13,91

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,21

2,21

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,06

0,06

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,13

1,13

 

- Nước

m3

2,05

2,02

 

- Vật liệu phụ khác

%

0,08

0,08

3

Nhân công

 

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

12,18

12,3

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,87

7,88

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

84,39

85,47

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

37,03

37,08

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

46,64

46,51

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,990

0,986

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,994

0,991

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

0,60

6

Bu lông các loại

kg

46,88

47,25

 

 

 

01

02

I.4. SẢN XUẤT CỘT THÉP 220KV MỘT MẠCH

I.4.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTĐ 04 – Cột thép đỡ ĐZ 220kV một mạch                                        Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột đỡ một mạch

1

Vật liệu chính

 

 

 

- Thép hình

Kg

578,41

 

- Thép hình cường độ cao

Kg

228,60

 

- Thép tấm

Kg

126,82

 

- Kẽm thỏi

Kg

55,72

2

Vật liệu phụ

 

 

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

- Mũi khoan

cái

0,91

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

 

- Khí ga

kg

0,22

 

- Ô xy

chai

0,22

 

- Que hàn

kg

0,45

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,27

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,64

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,17

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,05

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,10

 

- Nước

m3

2,19

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

3

Nhân công

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,66

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,73

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

79,32

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

36,38

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

46,81

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,987

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,989

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

6

Bu lông các loại

kg

54,69

 

 

 

01

I.4.2. CTN. CỘT THÉP NÉO

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTN 04 – Cột thép néo ĐZ 220kV một mạch                                       Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột néo một mạch

1

Vật liệu chính

 

 

 

- Thép hình

kg

522,55

 

- Thép hình cường độ cao

kg

273,45

 

- Thép tấm

kg

150,46

 

- Kẽm thỏi

kg

47,45

2

Vật liệu phụ

 

 

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

- Mũi khoan

cái

1,00

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

 

- Khí ga

kg

0,29

 

- Ô xy

chai

0,29

 

- Que hàn

kg

0,65

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,27

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,82

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,20

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,06

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,12

 

- Nước

m3

2,16

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

3

Nhân công

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,94

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,83

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

81,79

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

36,85

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

47,10

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,993

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,996

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

6

Bu lông các loại

kg

48,18

 

 

 

01

I.5. SẢN XUẤT CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 110KV HAI MẠCH

I.5.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTĐ 05 – Cột thép đỡ ĐZ 110kV hai mạch                                          Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột đỡ hai mạch

1

Vật liệu chính

 

 

 

- Thép hình

kg

682,47

 

- Thép hình cường độ cao

kg

134,49

 

- Thép tấm

kg

106,30

 

- Kẽm thỏi

kg

52,43

2

Vật liệu phụ

 

 

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

- Mũi khoan

cái

0,88

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

 

- Khí ga

kg

0,18

 

- Ô xy

chai

0,18

 

- Que hàn

kg

0,38

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,26

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,49

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,15

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,05

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,08

 

- Nước

m3

2,18

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

3

Nhân công

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,48

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,65

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

77,47

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

35,98

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

46,37

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,985

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,988

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

6

Bu lông các loại

kg

66,96

 

 

 

01

I.5.2. CTN. CỘT THÉP NÉO

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTN 05 – Cột thép néo ĐZ 110kV hai mạch                                        Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột néo hai mạch

1

Vật liệu chính

 

 

 

- Thép hình

kg

639,21

 

- Thép hình cường độ cao

kg

170,87

 

- Thép tấm

kg

136,59

 

- Kẽm thỏi

kg

49,33

2

Vật liệu phụ

 

 

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

- Mũi khoan

cái

0,95

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

 

- Khí ga

kg

0,24

 

- Ô xy

chai

0,24

 

- Que hàn

kg

0,52

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,27

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,83

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,20

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,06

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,11

 

- Nước

m3

2,20

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

3

Nhân công

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,94

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,84

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

80,91

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

36,87

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

47,35

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

1,003

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

1,007

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

6

Bu lông các loại

kg

46,44

 

 

 

01

I.6. SẢN XUẤT CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 110KV MỘT MẠCH

I.6.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTĐ 06 – Cột thép đỡ ĐZ 110kV một mạch                                        Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột đỡ một mạch

1

Vật liệu chính

 

 

 

- Thép hình

kg

495,53

 

- Thép hình cường độ cao

kg

314,11

 

- Thép tấm

kg

113,69

 

- Kẽm thỏi

kg

50,07

2

Vật liệu phụ

 

 

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

- Mũi khoan

cái

0,89

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,01

 

- Khí ga

kg

0,20

 

- Ô xy

chai

0,20

 

- Que hàn

kg

0,41

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,26

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,49

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,15

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,05

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,08

 

- Nước

m3

2,17

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

3

Nhân công

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,36

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,65

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

77,89

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

35,98

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

46,34

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,971

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,971

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

6

Bu lông các loại

kg

68,51

 

 

 

01

I.6.2. CTN. CỘT THÉP NÉO

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

CTN 06 – Cột thép néo ĐZ 110kV một mạch                                       Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Cột néo một mạch

1

Vật liệu chính

 

 

 

- Thép hình

kg

572,85

 

- Thép hình cường độ cao

kg

209,89

 

- Thép tấm

kg

162,49

 

- Kẽm thỏi

kg

48,48

2

Vật liệu phụ

 

 

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

- Mũi khoan

cái

0,97

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

 

- Khí ga

kg

0,28

 

- Ô xy

chai

0,28

 

- Que hàn

kg

0,60

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,27

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,80

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,20

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,06

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,11

 

- Nước

m3

2,19

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

3

Nhân công

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

12,08

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,82

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

82,11

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

36,80

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

47,18

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,994

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,999

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

6

Bu lông các loại

kg

48,94

 

 

 

01

Chương 2.

ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT BU LONG NEO MÓNG

SẢN XUẤT BULONG NEO MÓNG

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

BL 01 – Bu lông neo móng                                                                Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính

F < 48 mm

F ³ 48 mm

1

Vật liệu chính

 

 

 

 

- Thép tấm

kg

90,02

59,57

 

- Thép tròn AI

kg

475,04

505,90

 

- Thép tròn AIII

kg

447,16

451,86

 

- Kẽm thỏi

kg

14,80

6,11

2

Vật liệu phụ

 

 

 

 

- Khí ga

kg

0,7

1,2

 

- Ô xy

chai

0,7

1,2

 

- Que hàn

kg

44,25

78

 

- Than đá

kg

92,5

95

 

- Mũi khoan

cái

2

2

 

- Bộ dập chữ số

Bộ

0

0

 

- Chì (Pb)

kg

0,043

0,017

 

- Nhôm (Al)

kg

0,007

0,003

 

- Axít

kg

3,10

2,16

 

- Xút

kg

0,50

0,35

 

- Ô xít crôm

kg

0,012

0,009

 

- Clo rua A môn

kg

0,25

0,17

 

- Vật liệu phụ khác % VLP

 

5

5

3

Nhân công

 

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

33

32

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

2,57

1,79

4

Dây chuyền công nghệ, năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

117,5

135

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

19,73

13,83

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

12,14

8,64

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

1,096

1,107

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

0,284

0,297

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

0,60

 

 

 

01

02

Ghi chú: Hao hụt vật liệu chính trong bảng mức đã bao gồm: Thép tấm- 2,4%; Thép tròn AI- 2,0%;  Thép tròn AIII- 2,0%.

Chương 3.

ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ

SẢN XUẤT TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

TĐ 01 – Trụ đỡ thiết bị                                                                       Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thép sản xuất trụ đỡ

U, I

L

tấm tổ hợp

1

Vật liệu chính

 

 

 

 

 

- Thép hình

kg

773,10

855,21

147,12

 

- Thép hình cường độ cao

kg

0,00

0,00

0,00

 

- Thép tấm

kg

181,44

82,82

842,66

 

- Kẽm thỏi

kg

55,60

55,84

49,49

2

Vật liệu phụ

 

 

 

 

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

 

 

- Mũi khoan

cái

0,93

0,84

1,45

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

0,02

0,02

 

- Khí ga

kg

0,26

0,12

1,19

 

- Ô xy

chai

0,26

0,12

1,19

 

- Que hàn

kg

0,55

0,25

2,53

 

- Vật liệu phụ khác

%

7,50

7,50

7,50

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,26

0,27

0,21

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

0,04

0,03

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,46

13,50

12,08

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,14

2,15

1,92

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,05

0,05

0,05

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,08

1,08

1,00

 

- Nước

m3

2,14

2,20

1,55

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

8,00

8,00

3

Nhân công

 

 

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,91

11,32

14,96

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,63

7,65

6,85

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

79,63

75,59

100,82

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

35,90

36,01

32,21

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

46,10

46,55

39,23

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

1,034

1,023

1,025

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

1,055

1,046

1,033

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

0,60

0,60

6

Bu lông các loại

kg

35,33

49,59

17,66

 

 

 

01

02

03

Chương 4.

ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT XÀ THÉP

SẢN XUẤT XÀ THÉP

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

XT 01 – Xà thép                                                                                 Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Xà thép dùng cho

Trạm biến áp

Cột BT ĐDK

1

Vật liệu chính

 

 

 

 

- Thép hình

kg

712,81

936,88

 

- Thép hình cường độ cao

kg

0,00

0,00

 

- Thép tròn

kg

226,09

0,00

 

- Kẽm thỏi

kg

52,68

52,66

2

Vật liệu phụ

 

 

 

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

 

- Mũi khoan

cái

2,00

2,00

 

- Bộ dập chữ, số

bộ

0,02

0,02

 

- Khí ga

kg

0,42

0,42

 

- Ô xy

chai

4,20

4,20

 

- Que hàn

kg

20,50

15,50

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

8,00

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,26

0,26

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,49

13,49

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,15

2,15

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,05

0,05

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,08

1,08

 

- Nước

m3

2,18

2,18

 

- Vật liệu phụ khác

%

8,00

8,00

3

Nhân công

 

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,48

11,48

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

7,65

7,65

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

95,00

95,00

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

35,98

35,98

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

46,37

46,37

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

0,992

1,027

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

1,033

1,052

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

0,60

6

Bu lông các loại

kg

48,29

51,18

 

 

 

01

02

Chương 5.

ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT DÂY NÉO, CỔ DỀ, TIẾP ĐỊA

SẢN XUẤT DÂY NÉO, CỔ DỀ, TIẾP ĐỊA

Thành phần công việc:

- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.

- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.

- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.

- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.

Điều kiện áp dụng:

- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.

- Sản xuất tại công xưởng.

Định mức:

DN – Dây néo, cổ dề, tiếp địa                                                             Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Dây néo, cổ dề, tiếp địa

1

Vật liệu chính

 

 

 

- Thép tấm

kg

311,09

 

- Thép tròn

kg

654,68

 

- Kẽm thỏi

kg

52,80

2

Vật liệu phụ

 

 

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ cơ khí

 

 

 

- Khí ga

kg

0,20

 

- Ô xy

chai

0,20

 

- Que hàn

kg

7,50

 

- Vật liệu phụ khác

%

8

 

+ Vật liệu  phụ cho công nghệ mạ

 

 

 

- Chì (Pb)

kg

0,26

 

- Nhôm (Al)

kg

0,04

 

- Axít dd (H2SO4, HCl)

kg

13,49

 

- Xút dd (NaOH)

kg

2,15

 

- Ô xít crôm (CrO3)

kg

0,05

 

- Clorua amôn (Nh4Cl)

kg

1,08

 

- Nước

m3

2,18

 

- Vật liệu phụ khác

%

8

3

Nhân công

 

 

 

- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7

công

11,48

 

- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7

công

11,48

4

Dây chuyền công nghệ

 

 

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí

kWh

95,00

 

- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ

kWh

35,98

 

- Dầu Diesel (DO)

kg

46,37

 

Hao phí dây chuyền

 

 

 

- Dây chuyền công nghệ cơ khí

HPc

1,007

 

- Dây chuyền công nghệ mạ

HPm

1,055

5

Đóng gói sản phẩm hoàn thành

%

0,60

6

Bu lông các loại

kg

26,11

 

 

 

01

Chương 6.

ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CỘT THÉP MẪU

LẶP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CỘT THÉP MẪU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng để lắp, chuyển các chi tiết cột đến vị trí lắp, lắp từng chi tiết cột theo thiết kế lắp ráp, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, lập hoàn công kể cả bản vẽ.

- Tháo dỡ theo trình tự từng chi tiết cột, sắp xếp, chuyển về xưởng mạ.

Điều kiện áp dụng:

- Tháo lắp bằng thủ công kết hợp cơ giới.

Định mức:

CM – Lắp đặt và tháo dỡ cột mẫu                                                      Đơn vị tính: Tấn sản phẩm

STT

Công tác và thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp ráp và tháo cột mẫu

1

Vật liệu

 

 

 

- Gỗ nhóm 7

m3

0,005

 

- Bu lông

kg

1,000

2

Nhân công

 

 

 

- Lắp và tháo – bậc thợ 4/7

công

7,100

3

Máy thi công

 

 

 

- Cẩu ô tô 10 tấn (hoặc thiết bị nâng tương đương)

ca

0,025

 

 

 

 

 

 

 

01

 

CÁC PHỤ LỤC DÙNG ĐỂ THAM KHẢO KHI LẬP ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN

Phụ lục 01

TỶ TRỌNG CÁC LOẠI VẬT TƯ TRONG TỔNG TRỌNG LƯỢNG VẬT LIỆU CHÍNH

Sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng

(Tỷ trọng %)

Mã hiệu

Hạng mục

Tổng trọng lượng kể cả hụt

Thép hình cường độ cao

Thép hình các loại

Thép tròn các loại

Thép tấm các loại

Bu lông các loại

Kẽm thỏi

Ghi chú

CTĐ.01.01

Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 500kV hai mạch chiều cao H < 50m

1041,34

30,82

49,91

-

10,99

4,21

4,54

 

CTĐ.01.02

Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 500kV hai mạch chiều cao H ³ 50m

1040,93

34,82

46,94

-

10,64

3,59

4,43

CTĐ.02.01

Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 500kV một mạch

1042,13

36,48

41,21

-

13,15

4,89

4,65

CTĐ.03.01

Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 220kV hai mạch chiều cao H < 50m

1042,76

24,88

52,09

-

13,57

5,15

4,82

CTĐ.03.02

Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 220kV hai mạch chiều cao H ³ 50m

1041,00

34,23

45,66

-

11,87

4,26

4,39

CTĐ.04.01

Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 220kV một mạch

1044,24

21,89

55,99

-

12,15

5,24

5,34

CTĐ.05.01

Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 110kV hai mạch

1042,66

12,90

66,13

-

10,20

6,42

5,03

CTĐ.06.01

Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 110kV một mạch

1039,85

14,13

66,79

-

8,62

6,16

4,82

CTN.01.01

Sản xuất cột thép néo ĐZ 500kV hai mạch

1040,44

44,48

33,40

-

14,74

3,62

4,03

CTN.02.01

Sản xuất cột thép néo ĐZ 500kV một mạch chiều cao H<40m

1041,45

40,88

34,61

-

16,35

4,21

4,24

CTN.02.02

Sản xuất cột thép néo ĐZ 500kV một mạch chiều cao H³40m

1041,15

42,16

33,32

-

16,40

4,25

4,15

CTN.03.01

Sản xuất cột thép néo ĐZ 220kV hai mạch chiều cao H<40m

1041,14

31,04

43,27

-

17,45

4,50

4,09

CTN.03.02

Sản xuất cột thép néo ĐZ 220kV hai mạch chiều cao H³40m

1040,74

33,98

38,48

-

19,45

4,54

3,85

CTN.04.01

Sản xuất cột thép néo ĐZ 220kV một mạch

1042,09

26,24

50,61

-

14,44

4,62

4,55

CTN.05.01

Sản xuất cột thép néo ĐZ 110kV hai mạch

1042,43

16,39

61,91

-

13,10

4,45

4,73

CTN.06.01

Sản xuất cột thép néo ĐZ 110kV một mạch

1042,65

20,13

55,46

-

15,58

4,69

4,65

BL.01.01

Sản xuất bu lông neo móng đường kính d £ 48 mm

1027,02

-

0

89,79

8,77

-

1,44

BL.01.02

Sản xuất bu lông neo móng đường kính d > 48 mm

1024,72

-

0

93,58

5,82

-

0,60

TĐ.01.01

Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ thép hình U,I

1045,47

-

74,75

-

17,35

3,38

5,32

TĐ.01.02

Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ thép hình L

1043,46

-

82,85

-

7,94

4,75

5,35

TĐ.01.03

Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ thép tấm tổ hợp

1056,93

-

14,05

-

79,73

1,67

4,68

XT.01.01

Sản xuất xà thép trạm biến áp

1039,87

-

68,55

21,74

-

4,64

5,07

XT.01.02

Sản xuất xà thép cột BT ĐDK

1040,72

-

90,02

-

-

4,92

5,06

DN.01

Sản xuất dây néo cổ dề, tiếp địa

1044,68

-

-

62,67

29,78

2,50

5,05

Ghi chú:

* Vật liệu chính sử dụng để sản xuất một tấn sản phẩm kết cấu thép mạ kẽm nóng bao gồm: Thép hình, Thép hình cường độ cao, Thép tấm các loại, Bu lông liên kết thanh cột các loại và Kẽm thỏi.

* Khối lượng vật liệu chính sản xuất một tấn sản phẩm kết cấu thép đã bao gồm hao hụt trong quá trình gia công chế tạo và lắp dựng.

 

Phụ lục 02

CÁC THANG BẢNG LƯƠNG ÁP DỤNG

STT

Bậc lương

Hệ số lương

Ghi chú

I.Bảng Lương A1.6

Nhóm II

Bậc 1

1,67

 

Bậc 2

1,96

 

Bậc 3

2,31

 

Bậc 4

2,71

 

Bậc 5

3,19

 

Bậc 6

3,74

 

Bậc 7

4,4

 

II.Bảng Lương A1.9

Nhóm III

Bậc 1

2,05

 

Bậc 2

2,4

 

Bậc 3

2,81

 

Bậc 4

3,29

 

Bậc 5

3,85

 

Bậc 6

4,51

 

Bậc 7

5,28

 

Ghi chú:

1) Lương tối thiểu (LTT): theo quy định tại thời điểm thực hiện.

2) Lương  phụ, khoán trên lương cơ bản:

- Phụ cấp tính trên LCB bao gồm:

+ Phụ cấp không ổn định:

0,10

+ Lương phụ:

0,12

+ Khoán:

0,04

Tổng cộng hệ số phụ cấp tính trên LCB:

0,26

- Công thức tính đơn giá ngày công: (LCB x 1,26 x LTT)/26.

3) Bảng lương A1.6 nhóm II: Gồm sản xuất thiết bị điện, HCT composite, vật liệu cách điện, gia công cơ khí, mạ điện phân, hàn điện, hàn hơi vv..

4) Bảng lương A1.9 nhóm III: Gồm mạ kẽm nhúng nóng.

 

Phụ lục 03

XÁC ĐỊNH HAO PHÍ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ

PL03-01: Xác định chi phí dây chuyền công nghệ cơ khí: đồng / 1 tấn sản phẩm

STT

Quy cách vật tư

Thiết bị công nghệ

Hao phí cụ thể các thiết bị (làm tròn)

Quy cách vật tư trong định mức

Hao phí cơ sở

Ghi chú

I

Thép hình L50x5¸L100x10

230.000

Thép hình

230.000

 

1

Thiết bị công nghệ CNC

200.000

2

Thiết bị độc lập kèm theo CNC

20.000

3

Thiết bị kiểm soát điều khiển

10.000

II

Thép hình L120x8¸L150x12

220.000

Thép hình cường độ cao

215.000

1

Thiết bị công nghệ CNC

190.000

2

Thiết bị độc lập kèm theo CNC

20.000

3

Thiết bị kiểm soát điều khiển

10.000

III

Thép hình L >150x12

210.000

1

Thiết bị công nghệ CNC

180.000

2

Thiết bị độc lập kèm theo CNC

20.000

3

Thiết bị kiểm soát điều khiển

10.000

IV

Thép hình d < 20 mm

200.000

Thép tấm các loại

195.000

1

Thiết bị công nghệ CNC

170.000

2

Thiết bị độc lập kèm theo CNC

20.000

3

Thiết bị kiểm soát điều khiển

10.000

V

Thép hình d > 20 mm

190.000

1

Thiết bị công nghệ CNC

160.000

2

Thiết bị độc lập kèm theo CNC

20.000

3

Thiết bị kiểm soát điều khiển

10.000

Chi phí dây chuyền công nghệ cơ khí tính theo định mức

1HPc

209.742,00 đ

PL03-02: Xác định đơn vị hao phí dây chuyền công nghệ mạ:

STT

Quy cách vật tư

Thiết bị công nghệ

Hao phí cụ thể các thiết bị (làm tròn)

Quy cách vật tư trong định mức

Hao phí cơ sở

Ghi chú

I

Thép hình d < 12 mm

120.000

Thép hình

120.000

 

1

Thiết bị công nghệ mạ

110.000

2

Thiết bị giám sát, điều khiển và hỗ trợ

10.000

II

Thép hình d > 12 mm

110.000

Thép hình cường độ cao và thép tấm

110.000

 

1

Thiết bị công nghệ mạ

100.000

2

Thiết bị giám sát, điều khiển và hỗ trợ

10.000

Chi phí dây chuyền công nghệ mạ nhúng nóng tính trong định mức

1HPm

106.680,00 đ

 

Phụ lục 04

XÁC ĐỊNH ĐIỆN NĂNG TRONG ĐỊNH MỨC

Tiêu hao cho các dây chuyền công nghệ sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng

Điện áp thiết bị sử dụng điện

Giờ bình thường

Từ 4h-9h30; từ 11h30-17h

(đồng/kWh)

Giờ cao điểm từ 9h30-11h30

(đồng/kWh)

(Tham khảo)

Đơn giá điện cho ca sản xuất

(đồng/kWh)

< 6 kV

955

1900

1191,25

6 – 22 kV

920

1830

1147,5

Ghi chú:

1) Bảng đơn giá trên lấy theo Quyết định số 21/2009/QĐ-TTg ngày 12/02/2009 của Thủ Tướng Chính phủ và Thông tư số 05/2009/TT-BCT ngày 26/02/2009 của Bộ Công Thương về hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

2) Ca sản xuất tại các phân xưởng được tính từ 8h ¸ 12h sáng và từ 13h ¸ 17h chiều.

3) Điện áp của các thiết bị trong nhà xưởng ở cấp < 6 kV.

4) Cách tính giá thành điện năng:

§ A = A1*T;

§ T = (1/4*T1+3/4*T2) trong đó:

v A1: Điện năng tiêu thụ cho sản xuất một tấn sản phẩm cột (kWh).

v T: Đơn giá điện năng của ca sản xuất (đồng/kWh).

v T1: Đơn giá điện năng trong giờ cao điểm: 1900 (đồng/kWh).

v T2: Đơn giá điện năng trong giờ bình thường: 955 (đồng/kWh).

 

Phụ lục 05

BẢNG GIÁ VẬT TƯ, VẬT LIỆU THAM KHẢO

TT

Tên vật tư, vật liệu

ĐVT

Giá vật liệu tham khảo (chưa có VAT – thời điểm Quý III/2010)

Ghi chú

1

Thép hình HL từ L 150 đến L 200 SS 540

đ/kg

16.182,00

 

2

Thép hình HL từ L 120 đến L 130 SS 540

đ/kg

14.091,00

 

3

Thép hình từ L 70 đến L 100 SS 400

đ/kg

13.636,00

 

4

Thép hình L < L70 SS400

đ/kg

12.727,00

 

5

Thép tấm

 

 

 

5.1

- d = 2

đ/kg

14.000,00

 

5.2

- d = 3

đ/kg

14.000,00

 

5.3

- d = 4

đ/kg

13.800,00

 

5.4

- d = 5

đ/kg

13.800,00

 

5.5

- d = 6

đ/kg

13.100,00

 

5.6

- d = 8

đ/kg

13.100,00

 

5.7

- d = 10

đ/kg

13.000,00

 

5.8

- d = 12

đ/kg

13.300,00

 

5.9

- d = 14

đ/kg

13.900,00

 

5.10

- d = 16

đ/kg

13.900,00

 

5.11

- d = 18

đ/kg

14.000,00

 

5.12

- d = 20

đ/kg

14.000,00

 

5.13

- d = 22

đ/kg

14.000,00

 

5.14

- d = 25

đ/kg

14.000,00

 

5.15

- d = 30

đ/kg

14.000,00

 

5.16

- d = 40

đ/kg

13.700,00

 

5.17

- d ³ 50

đ/kg

13.700,00

 

5.18

- d ³ 60 mm

đ/kg

13.700,00

 

6

Thép tròn

 

 

 

6.1

-d = 8 AI

đ/kg

13.227,00

 

6.2

-d = 14 ¸ 40 AI

đ/kg

13.227,00

 

6.3

-d = 14 ¸ 40 AIII

đ/kg

13.227,00

 

7

Thép U

 

 

 

7.1

U80 ¸ U120

đ/kg

14.091,00

 

7.2

U140 ¸ U 180

đ/kg

14.091,00

 

7.3

U180 ¸ U 220

đ/kg

16.364,00

 

8

Thép I 200 ¸ I 220

đ/kg

13.636,00

 

9

Kẽm thỏi

đ/tấn

38.381.450,00

 

10

Nhôm

đ/tấn

40.702.100,00

 

11

Chì

đ/tấn

38.696.600,00

 

12

Mũi khoan (17,6 ¸ 31,5)

đ/cái

165.000,00

 

13

Bộ số và chữ

đ/bộ

350.000,00

 

14

Chày cối đột

đ/bộ

165.000,00

 

15

Que hàn các loại

đ/kg

16.500,00

 

16

Ô xi

đ/chai

40.000,00

 

17

Khí ga loại đóng bình

đ/kg

18.000,00

 

18

Ga công nghiệp

đ/kg

13.380,00

 

19

Axít dd

đ/kg

1.905,00

 

20

Xút dd

đ/kg

10.500,00

 

21

Cloruamôn

đ/kg

7.800,00

 

22

Muối kẽm

đ/kg

20.000,00

 

23

Ô xít crôm

đ/kg

75.000,00

 

24

Vôi cục

đ/kg

850,00

 

25

Dây thép 4 mm

đ/kg

15.000,00

 

26

Gỗ nhóm 7

đ/m3

1.450.000,00

 

27

Nước sạch

đ/m3

7.500,00

 

28

Dầu Diesel (DO)

đ/kg

14.750,00

 

29

Than đá

đ/tấn

1.300.000,00

 

 

MỤC LỤC

Số mục

Nội dung

Số trang

 

Văn bản công bố Định mức

 

PHẦN 1

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

 

PHẦN 2

ĐỊNH MỨC

 

Chương I

Định mức sản xuất cột thép

 

Chương II

Định mức sản xuất bu lông neo móng

 

Chương III

Định mức sản xuất trụ đỡ thiết bị

 

Chương IV

Định mức sản xuất xà thép

 

Chương V

Định mức sản xuất dây néo, cổ dề, tiếp địa

 

Chương VI

Định mức lắp và tháo cột mẫu

 

 

PHỤ LỤC

(Dùng tham khảo khi tính đơn giá)

 

Phụ lục 01

Tỷ trọng các loại thép trong khối lượng vật liệu chính

 

Phụ lục 02

Thang bảng lương áp dụng xây dựng đơn giá

 

Phụ lục 03-01

Xác định hao phí dây chuyền công nghệ cơ khí

 

Phụ lục 03-02

Xác định hao phí dây chuyền công nghệ mạ

 

Phụ lục 04

Xác định chi phí điện năng

 

Phụ lục 05

Bảng giá vật tư, vật liệu

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi