Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 10041/BCT-TCNL của Bộ Công Thương về việc công bố định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 10041/BCT-TCNL
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10041/BCT-TCNL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 31/10/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
tải Công văn 10041/BCT-TCNL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10041/BCT-TCNL | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011 |
Kính gửi: | - Tập đoàn Điện lực Việt Nam, |
Xét nội dung tờ trình số 1457/TTr-NPT ngày 07 tháng 6 năm 2011 và các văn bản giải trình bổ sung số 3074/NPT-QLĐT ngày 17 tháng 10 năm 2011, số 3198/NPT-QLĐT ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc công bố Định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện, Bộ Công Thương có ý kiến như sau:
1. Công bố kèm theo văn bản này tập Định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện tại Phụ lục kèm theo, thay thế định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện ban hành tại quyết định số 3783/QĐ-BCN ngày 15 tháng 11 năm 2005.
2. Không áp dụng tập Định mức công bố trên đối với các khối lượng công tác sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng đã được nghiệm thu thanh quyết toán.
3. Căn cứ các danh mục định mức được công bố trên đây, các Chủ đầu tư xem xét chịu trách nhiệm áp dụng, vận dụng định mức để lập và phê duyệt đơn giá, dự toán chi phí cho công tác sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện phù hợp với yêu cầu thực tế tại các công trình; kịp thời đề xuất các nội dung cần bổ sung, hiệu chỉnh khi cần thiết.
Việc thanh toán nghiệm thu thực hiện theo quy định hiện hành.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CHUYÊN NGÀNH CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Định mức dự toán sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng chuyên ngành các công trình điện (sau đây gọi tắt là định mức) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, dây chuyền công nghệ và nhiên liệu, năng lượng để hoàn thành một đơn vị khối lượng thành phẩm kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc đóng gói giao sản phẩm.
Định mức dự toán được lập theo các căn cứ: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chế tạo; Quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu; Trình độ tự động hóa và trang thiết bị công nghệ trung bình tiên tiến và điều kiện sản xuất phổ biến. Định mức dự toán đã được rà soát, hiệu chỉnh trên cơ sở tập định mức dự toán sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện ban hành kèm theo Quyết định số 3783/QĐ-BCN ngày 15 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
1. Nội dung định mức dự toán:
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Hao phí vật liệu là khối lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để sản xuất một tấn sản phẩm kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng;
Mức hao phí vật liệu trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu tại các công đoạn chế tạo, công đoạn mạ. Đối với hao hụt vật tư thép trong gia công cơ khí được xác định theo chủng loại thép phù hợp với quy cách thép phổ biến. Tỷ lệ hao hụt đã được khấu trừ phần thu hồi phế liệu tại các công đoạn. Đối với mức tiêu hao kẽm, mức hao phí đã được xác định theo chiều dày kết cấu thép mạ, độ dày lớp mạ và phù hợp với đa số dây chuyền công nghệ mạ tại thời điểm ban hành. Hao hụt kẽm trong định mức đã tính đến phần xi kẽm tạo cặn và dính bám sau khi mạ.
Tỷ trọng các loại thép trong vật liệu chính đối với từng loại kết cấu được xác định theo phương pháp bình quân.
- Mức hao phí lao động:
Hao phí lao động là số ngày công của nhân công trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng sản phẩm kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng;
Số lượng ngày công đã bao gồm cả thợ chính, thợ phụ để thực hiện sản xuất ra một tấn sản phẩm từ khâu chuẩn bị nguyên vật liệu, sản xuất (công nghệ cơ khí, công nghệ mạ, đóng kiện, bốc xếp lên phương tiện), thu dọn nhà xưởng, thu gom phế liệu sau gia công.
Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức này là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia trong dây chuyền sản xuất.
- Mức hao phí máy – thiết bị:
Là số ca máy thi công, đơn vị hao phí để hoàn thành sản xuất một tấn sản phẩm. Là lượng tiêu hao điện năng, nhiên liệu (dầu, ga) trong dây chuyền sản xuất để sản xuất một tấn sản phẩm.
2. Kết cấu định mức dự toán hiệu chỉnh:
Định mức dự toán hiệu chỉnh được trình bày theo nhóm sản phẩm có tính tương tự về hao phí vật tư, yêu cầu chính xác đối với sản phẩm, mức độ sử dụng thiết bị công nghệ để sản xuất… Định mức dự toán hiệu chỉnh này được xây dựng đối với các loại sản phẩm và nhóm sản phẩm như sau:
CHƯƠNG I – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CỘT THÉP:
a. Đường dây 500kV:
· Cột thép đỡ chiều cao H < 50m đường dây 500kV hai mạch.
· Cột thép đỡ chiều cao H ³ 50m đường dây 500kV hai mạch.
· Cột thép đỡ đường dây 500kV một mạch.
· Cột thép néo đường dây 500kV hai mạch.
· Cột thép néo chiều cao H < 40m đường dây 500kV một mạch.
· Cột thép néo chiều cao H ³ 40m đường dây 500kV một mạch.
b. Đường dây 220kV:
· Cột thép đỡ chiều cao H ³ 50m đường dây 220kV hai mạch.
· Cột thép đỡ chiều cao H < 50m đường dây 220kV hai mạch.
· Cột thép đỡ đường dây 220kV một mạch.
· Cột thép néo đường dây 220kV một mạch.
· Cột thép néo chiều cao H ³ 40m đường dây 220kV hai mạch.
· Cột thép néo chiều cao H < 40m đường dây 220kV hai mạch.
c. Đường dây 110kV:
· Cột thép đỡ đường dây 110kV hai mạch.
· Cột thép đỡ đường dây 110kV một mạch.
· Cột thép néo đường dây 110kV hai mạch.
· Cột thép néo đường dây 110kV một mạch.
CHƯƠNG II – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT XÀ THÉP:
· Xà thép trạm biến áp.
· Xà thép lắp trên cột bê tông đường dây tải điện trên không;
CHƯƠNG III – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ:
· Sản xuất từ thép hình loại U, I.
· Sản xuất từ thép hình loại L.
· Sản xuất từ thép tấm tổ hợp.
CHƯƠNG IV – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT XÀ THÉP
· Bu lông neo có đường kính thân F£48mm.
· Bu lông neo có đường kính thân F>48mm.
CHƯƠNG V – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT DÂY NÉO, CỔ DỀ, TIẾP ĐỊA:
CHƯƠNG VI – ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT VÀ THÁO CỘT THÉP MẪU:
3. Quy định áp dụng:
Định mức sản xuất kết cấp thép mạ kẽm nhúng nóng là cơ sở để lập đơn giá sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng, phục vụ công tác lập, thẩm định phê duyệt tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán chi phí sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình lưới điện.
Các mức tiêu hao trong định mức được tính toán, xây dựng cho đơn vị trọng lượng kết cấu thép chưa mạ và chưa bao gồm bu lông lắp (nếu là kết cấu thép có liên kết bu lông). Đơn giá được lập trên cơ sở định mức này được tính theo đơn vị là tấn sản phẩm hoàn thành. Trọng lượng dùng để lập đơn giá, dự toán chi phí hoặc để tính bù (trừ) chênh lệch giá vật liệu (nếu có) được tính trên cơ sở trọng lượng kết cấu thép chưa mạ (không bao gồm bu lông liên kết và lượng kẽm dính bám vào sản phẩm).
Kinh phí nghiệm thu thanh toán được tính trên cơ sở đơn giá và trọng lượng thép thành phẩm hoàn thành.
Định mức công tác lắp và tháo dỡ cột mẫu chỉ được tính theo khối lượng cột mẫu thực tế phải lắp và tháo dỡ theo yêu cầu của chủ đầu tư.
Nội dung định mức không bao gồm công tác vận chuyển sản phẩm hoàn thành đến nơi xây lắp.
Chương 1.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CỘT THÉP
I.1. SẢN XUẤT CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 500KV HAI MẠCH
I.1.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức: CTĐ 01 – Cột thép đỡ ĐZ 500kV hai mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột đỡ với chiều cao | |
H < 50 m | H ³ 50 m | |||
1 | Vật liệu chính |
|
|
|
| - Thép hình | kg | 514,93 | 484,30 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 320,94 | 362,49 |
| - Thép tấm | kg | 114,39 | 110,72 |
| - Kẽm thỏi | kg | 47,28 | 46,08 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
|
| - Mũi khoan | cái | 1,08 | 1,14 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,30 | 0,32 |
| - Ô xy | chai | 0,28 | 0,30 |
| - Que hàn | kg | 0,78 | 0,88 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,26 | 0,26 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,89 | 13,99 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,21 | 2,23 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,06 | 0,06 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,13 | 1,14 |
| - Nước | m3 | 2,11 | 2,08 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,67 | 11,69 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,87 | 7,93 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 80,90 | 81,53 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 37,03 | 37,32 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 46,95 | 47,10 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 1,000 | 1,006 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 1,000 | 1,005 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 43,79 | 37,34 |
|
|
| 01 | 02 |
I.1.2. CTN. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 01 – Cột thép néo ĐZ 500kV hai mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột néo 2 mạch |
1 | Vật liệu chính |
|
|
| - Thép hình | kg | 344,72 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 462,76 |
| - Thép tấm | kg | 153,35 |
| - Kẽm thỏi | kg | 41,96 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
| - Mũi khoan | cái | 1,18 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,39 |
| - Ô xy | chai | 0,37 |
| - Que hàn | kg | 1,00 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,26 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 14,03 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,23 |
| - Ôxít crôm (CrO3) | kg | 0,06 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,14 |
| - Nước | m3 | 2,07 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,95 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,95 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 83,76 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 37,41 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 47,08 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,995 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,994 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 37,65 |
|
|
| 01 |
I.2. SẢN XUẤT CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 500KV MỘT MẠCH
I.2.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTĐ 02 – Cột thép đỡ ĐZ 500kV một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột đỡ 1 mạch |
1 | Vật liệu chính |
|
|
| - Thép hình | kg | 425,45 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 380,14 |
| - Thép tấm | kg | 137,05 |
| - Kẽm thỏi | kg | 48,48 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
| - Mũi khoan | cái | 0,96 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,01 |
| - Khí ga | kg | 0,25 |
| - Ô xy | chai | 0,25 |
| - Que hàn | kg | 0,56 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,27 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,77 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,19 |
| - Ôxít crôm (CrO3) | kg | 0,06 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,11 |
| - Nước | m3 | 2,18 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,69 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,80 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 80,74 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 36,71 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 47,07 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,984 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,984 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 51,01 |
|
|
| 01 |
I.2.2. CTĐ. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 02 – Cột thép néo ĐZ 500kV một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột néo với chiều cao | |
H < 40 m | H ³ 40 m | |||
1 | Vật liệu chính |
|
|
|
| - Thép hình | kg | 357,32 | 344,01 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 425,76 | 438,95 |
| - Thép tấm | kg | 170,28 | 170,77 |
| - Kẽm thỏi | kg | 44,20 | 43,22 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
|
| - Mũi khoan | cái | 1,06 | 1,09 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,34 | 0,36 |
| - Ôxy | chai | 0,33 | 0,35 |
| - Que hàn | kg | 0,78 | 0,84 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,27 | 0,26 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,92 | 13,92 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,21 | 2,22 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,06 | 0,06 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,13 | 1,13 |
| - Nước | m3 | 2,14 | 2,12 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 12,02 | 12,01 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,89 | 7,89 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 83,42 | 83,58 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 37,11 | 37,12 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 47,22 | 47,11 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,987 | 0,986 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,988 | 0,987 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 43,88 | 44,20 |
|
|
| 01 | 02 |
I.3. SẢN XUẤT CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 220KV HAI MẠCH
I.3.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTĐ 03 – Cột thép đỡ ĐZ 220kV hai mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột đỡ với chiều cao | |
H < 50 m | H ³ 50 m | |||
1 | Vật liệu chính |
|
|
|
| - Thép hình | kg | 537,95 | 471,11 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 259,39 | 356,30 |
| - Thép tấm | kg | 141,48 | 123,53 |
| - Kẽm thỏi | kg | 50,25 | 45,70 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
|
| - Mũi khoan | cái | 0,99 | 1,12 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,28 | 0,33 |
| - Ô xy | chai | 0,27 | 0,31 |
| - Que hàn | kg | 0,63 | 0,88 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,26 | 0,26 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,71 | 13,89 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,18 | 2,21 |
| - Ôxit crôm (CrO3) | kg | 0,05 | 0,06 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,11 | 1,13 |
| - Nước | m3 | 2,15 | 2,08 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 0,08 | 0,08 |
3 | Nhân công |
|
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,80 | 11,71 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,77 | 7,87 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 80,77 | 81,58 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 36,56 | 37,05 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 46,74 | 46,80 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,987 | 0,997 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,990 | 0,996 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 53,69 | 44,36 |
|
|
| 01 | 02 |
I.3.2. CTĐ. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 03 – Cột thép néo ĐZ 220kV một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột néo với chiều cao | |
H < 40 m | H ³ 40 m | |||
1 | Vật liệu chính |
|
|
|
| - Thép hình | kg | 446,83 | 397,35 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 323,17 | 353,62 |
| - Thép tấm | kg | 181,64 | 202,41 |
| - Kẽm thỏi | kg | 42,62 | 40,10 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
|
| - Mũi khoan | cái | 1,17 | 1,22 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,42 | 0,47 |
| - Ô xy | chai | 0,40 | 0,45 |
| - Que hàn | kg | 1,04 | 1,14 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,26 | 0,26 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,89 | 13,91 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,21 | 2,21 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,06 | 0,06 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,13 | 1,13 |
| - Nước | m3 | 2,05 | 2,02 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 0,08 | 0,08 |
3 | Nhân công |
|
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 12,18 | 12,3 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,87 | 7,88 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 84,39 | 85,47 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 37,03 | 37,08 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 46,64 | 46,51 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,990 | 0,986 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,994 | 0,991 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 46,88 | 47,25 |
|
|
| 01 | 02 |
I.4. SẢN XUẤT CỘT THÉP 220KV MỘT MẠCH
I.4.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTĐ 04 – Cột thép đỡ ĐZ 220kV một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột đỡ một mạch |
1 | Vật liệu chính |
|
|
| - Thép hình | Kg | 578,41 |
| - Thép hình cường độ cao | Kg | 228,60 |
| - Thép tấm | Kg | 126,82 |
| - Kẽm thỏi | Kg | 55,72 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
| - Mũi khoan | cái | 0,91 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,22 |
| - Ô xy | chai | 0,22 |
| - Que hàn | kg | 0,45 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,27 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,64 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,17 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,05 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,10 |
| - Nước | m3 | 2,19 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,66 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,73 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 79,32 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 36,38 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 46,81 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,987 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,989 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 54,69 |
|
|
| 01 |
I.4.2. CTN. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 04 – Cột thép néo ĐZ 220kV một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột néo một mạch |
1 | Vật liệu chính |
|
|
| - Thép hình | kg | 522,55 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 273,45 |
| - Thép tấm | kg | 150,46 |
| - Kẽm thỏi | kg | 47,45 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
| - Mũi khoan | cái | 1,00 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,29 |
| - Ô xy | chai | 0,29 |
| - Que hàn | kg | 0,65 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,27 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,82 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,20 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,06 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,12 |
| - Nước | m3 | 2,16 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,94 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,83 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 81,79 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 36,85 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 47,10 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,993 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,996 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 48,18 |
|
|
| 01 |
I.5. SẢN XUẤT CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 110KV HAI MẠCH
I.5.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTĐ 05 – Cột thép đỡ ĐZ 110kV hai mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột đỡ hai mạch |
1 | Vật liệu chính |
|
|
| - Thép hình | kg | 682,47 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 134,49 |
| - Thép tấm | kg | 106,30 |
| - Kẽm thỏi | kg | 52,43 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
| - Mũi khoan | cái | 0,88 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,18 |
| - Ô xy | chai | 0,18 |
| - Que hàn | kg | 0,38 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,26 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,49 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,15 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,05 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,08 |
| - Nước | m3 | 2,18 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,48 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,65 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 77,47 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 35,98 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 46,37 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,985 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,988 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 66,96 |
|
|
| 01 |
I.5.2. CTN. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 05 – Cột thép néo ĐZ 110kV hai mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột néo hai mạch |
1 | Vật liệu chính |
|
|
| - Thép hình | kg | 639,21 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 170,87 |
| - Thép tấm | kg | 136,59 |
| - Kẽm thỏi | kg | 49,33 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
| - Mũi khoan | cái | 0,95 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,24 |
| - Ô xy | chai | 0,24 |
| - Que hàn | kg | 0,52 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,27 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,83 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,20 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,06 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,11 |
| - Nước | m3 | 2,20 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,94 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,84 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 80,91 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 36,87 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 47,35 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 1,003 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 1,007 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 46,44 |
|
|
| 01 |
I.6. SẢN XUẤT CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 110KV MỘT MẠCH
I.6.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTĐ 06 – Cột thép đỡ ĐZ 110kV một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột đỡ một mạch |
1 | Vật liệu chính |
|
|
| - Thép hình | kg | 495,53 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 314,11 |
| - Thép tấm | kg | 113,69 |
| - Kẽm thỏi | kg | 50,07 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
| - Mũi khoan | cái | 0,89 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,01 |
| - Khí ga | kg | 0,20 |
| - Ô xy | chai | 0,20 |
| - Que hàn | kg | 0,41 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,26 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,49 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,15 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,05 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,08 |
| - Nước | m3 | 2,17 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,36 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,65 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 77,89 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 35,98 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 46,34 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,971 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,971 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 68,51 |
|
|
| 01 |
I.6.2. CTN. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 06 – Cột thép néo ĐZ 110kV một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Cột néo một mạch |
1 | Vật liệu chính |
|
|
| - Thép hình | kg | 572,85 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 209,89 |
| - Thép tấm | kg | 162,49 |
| - Kẽm thỏi | kg | 48,48 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
| - Mũi khoan | cái | 0,97 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,28 |
| - Ô xy | chai | 0,28 |
| - Que hàn | kg | 0,60 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,27 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,80 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,20 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,06 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,11 |
| - Nước | m3 | 2,19 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 12,08 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,82 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 82,11 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 36,80 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 47,18 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,994 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,999 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 48,94 |
|
|
| 01 |
Chương 2.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT BU LONG NEO MÓNG
SẢN XUẤT BULONG NEO MÓNG
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
BL 01 – Bu lông neo móng Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính | |
F < 48 mm | F ³ 48 mm | |||
1 | Vật liệu chính |
|
|
|
| - Thép tấm | kg | 90,02 | 59,57 |
| - Thép tròn AI | kg | 475,04 | 505,90 |
| - Thép tròn AIII | kg | 447,16 | 451,86 |
| - Kẽm thỏi | kg | 14,80 | 6,11 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
|
| - Khí ga | kg | 0,7 | 1,2 |
| - Ô xy | chai | 0,7 | 1,2 |
| - Que hàn | kg | 44,25 | 78 |
| - Than đá | kg | 92,5 | 95 |
| - Mũi khoan | cái | 2 | 2 |
| - Bộ dập chữ số | Bộ | 0 | 0 |
| - Chì (Pb) | kg | 0,043 | 0,017 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,007 | 0,003 |
| - Axít | kg | 3,10 | 2,16 |
| - Xút | kg | 0,50 | 0,35 |
| - Ô xít crôm | kg | 0,012 | 0,009 |
| - Clo rua A môn | kg | 0,25 | 0,17 |
| - Vật liệu phụ khác % VLP |
| 5 | 5 |
3 | Nhân công |
|
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 33 | 32 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 2,57 | 1,79 |
4 | Dây chuyền công nghệ, năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 117,5 | 135 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 19,73 | 13,83 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 12,14 | 8,64 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 1,096 | 1,107 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 0,284 | 0,297 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 | 0,60 |
|
|
| 01 | 02 |
Ghi chú: Hao hụt vật liệu chính trong bảng mức đã bao gồm: Thép tấm- 2,4%; Thép tròn AI- 2,0%; Thép tròn AIII- 2,0%.
Chương 3.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ
SẢN XUẤT TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
TĐ 01 – Trụ đỡ thiết bị Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thép sản xuất trụ đỡ | ||
U, I | L | tấm tổ hợp | |||
1 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
| - Thép hình | kg | 773,10 | 855,21 | 147,12 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Thép tấm | kg | 181,44 | 82,82 | 842,66 |
| - Kẽm thỏi | kg | 55,60 | 55,84 | 49,49 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
|
|
| - Mũi khoan | cái | 0,93 | 0,84 | 1,45 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,26 | 0,12 | 1,19 |
| - Ô xy | chai | 0,26 | 0,12 | 1,19 |
| - Que hàn | kg | 0,55 | 0,25 | 2,53 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 7,50 | 7,50 | 7,50 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,26 | 0,27 | 0,21 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 | 0,04 | 0,03 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,46 | 13,50 | 12,08 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,14 | 2,15 | 1,92 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,08 | 1,08 | 1,00 |
| - Nước | m3 | 2,14 | 2,20 | 1,55 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 | 8,00 | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,91 | 11,32 | 14,96 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,63 | 7,65 | 6,85 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 79,63 | 75,59 | 100,82 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 35,90 | 36,01 | 32,21 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 46,10 | 46,55 | 39,23 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 1,034 | 1,023 | 1,025 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 1,055 | 1,046 | 1,033 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 35,33 | 49,59 | 17,66 |
|
|
| 01 | 02 | 03 |
Chương 4.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT XÀ THÉP
SẢN XUẤT XÀ THÉP
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
XT 01 – Xà thép Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Xà thép dùng cho | |
Trạm biến áp | Cột BT ĐDK | |||
1 | Vật liệu chính |
|
|
|
| - Thép hình | kg | 712,81 | 936,88 |
| - Thép hình cường độ cao | kg | 0,00 | 0,00 |
| - Thép tròn | kg | 226,09 | 0,00 |
| - Kẽm thỏi | kg | 52,68 | 52,66 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
|
| - Mũi khoan | cái | 2,00 | 2,00 |
| - Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 | 0,02 |
| - Khí ga | kg | 0,42 | 0,42 |
| - Ô xy | chai | 4,20 | 4,20 |
| - Que hàn | kg | 20,50 | 15,50 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 | 8,00 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,26 | 0,26 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,49 | 13,49 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,15 | 2,15 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,05 | 0,05 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,08 | 1,08 |
| - Nước | m3 | 2,18 | 2,18 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8,00 | 8,00 |
3 | Nhân công |
|
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,48 | 11,48 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 7,65 | 7,65 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 95,00 | 95,00 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 35,98 | 35,98 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 46,37 | 46,37 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 0,992 | 1,027 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 1,033 | 1,052 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 48,29 | 51,18 |
|
|
| 01 | 02 |
Chương 5.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT DÂY NÉO, CỔ DỀ, TIẾP ĐỊA
SẢN XUẤT DÂY NÉO, CỔ DỀ, TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết, chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít, rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
DN – Dây néo, cổ dề, tiếp địa Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Dây néo, cổ dề, tiếp địa |
1 | Vật liệu chính |
|
|
| - Thép tấm | kg | 311,09 |
| - Thép tròn | kg | 654,68 |
| - Kẽm thỏi | kg | 52,80 |
2 | Vật liệu phụ |
|
|
| + Vật liệu phụ cho công nghệ cơ khí |
|
|
| - Khí ga | kg | 0,20 |
| - Ô xy | chai | 0,20 |
| - Que hàn | kg | 7,50 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8 |
| + Vật liệu phụ cho công nghệ mạ |
|
|
| - Chì (Pb) | kg | 0,26 |
| - Nhôm (Al) | kg | 0,04 |
| - Axít dd (H2SO4, HCl) | kg | 13,49 |
| - Xút dd (NaOH) | kg | 2,15 |
| - Ô xít crôm (CrO3) | kg | 0,05 |
| - Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,08 |
| - Nước | m3 | 2,18 |
| - Vật liệu phụ khác | % | 8 |
3 | Nhân công |
|
|
| - Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7 | công | 11,48 |
| - Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7 | công | 11,48 |
4 | Dây chuyền công nghệ |
|
|
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ cơ khí | kWh | 95,00 |
| - Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền công nghệ mạ | kWh | 35,98 |
| - Dầu Diesel (DO) | kg | 46,37 |
| Hao phí dây chuyền |
|
|
| - Dây chuyền công nghệ cơ khí | HPc | 1,007 |
| - Dây chuyền công nghệ mạ | HPm | 1,055 |
5 | Đóng gói sản phẩm hoàn thành | % | 0,60 |
6 | Bu lông các loại | kg | 26,11 |
|
|
| 01 |
Chương 6.
ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CỘT THÉP MẪU
LẶP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CỘT THÉP MẪU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng để lắp, chuyển các chi tiết cột đến vị trí lắp, lắp từng chi tiết cột theo thiết kế lắp ráp, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, lập hoàn công kể cả bản vẽ.
- Tháo dỡ theo trình tự từng chi tiết cột, sắp xếp, chuyển về xưởng mạ.
Điều kiện áp dụng:
- Tháo lắp bằng thủ công kết hợp cơ giới.
Định mức:
CM – Lắp đặt và tháo dỡ cột mẫu Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT | Công tác và thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp ráp và tháo cột mẫu |
1 | Vật liệu |
|
|
| - Gỗ nhóm 7 | m3 | 0,005 |
| - Bu lông | kg | 1,000 |
2 | Nhân công |
|
|
| - Lắp và tháo – bậc thợ 4/7 | công | 7,100 |
3 | Máy thi công |
|
|
| - Cẩu ô tô 10 tấn (hoặc thiết bị nâng tương đương) | ca | 0,025 |
|
|
|
|
|
|
| 01 |
CÁC PHỤ LỤC DÙNG ĐỂ THAM KHẢO KHI LẬP ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Phụ lục 01
TỶ TRỌNG CÁC LOẠI VẬT TƯ TRONG TỔNG TRỌNG LƯỢNG VẬT LIỆU CHÍNH
Sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng
(Tỷ trọng %)
Mã hiệu | Hạng mục | Tổng trọng lượng kể cả hụt | Thép hình cường độ cao | Thép hình các loại | Thép tròn các loại | Thép tấm các loại | Bu lông các loại | Kẽm thỏi | Ghi chú |
CTĐ.01.01 | Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 500kV hai mạch chiều cao H < 50m | 1041,34 | 30,82 | 49,91 | - | 10,99 | 4,21 | 4,54 |
|
CTĐ.01.02 | Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 500kV hai mạch chiều cao H ³ 50m | 1040,93 | 34,82 | 46,94 | - | 10,64 | 3,59 | 4,43 | |
CTĐ.02.01 | Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 500kV một mạch | 1042,13 | 36,48 | 41,21 | - | 13,15 | 4,89 | 4,65 | |
CTĐ.03.01 | Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 220kV hai mạch chiều cao H < 50m | 1042,76 | 24,88 | 52,09 | - | 13,57 | 5,15 | 4,82 | |
CTĐ.03.02 | Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 220kV hai mạch chiều cao H ³ 50m | 1041,00 | 34,23 | 45,66 | - | 11,87 | 4,26 | 4,39 | |
CTĐ.04.01 | Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 220kV một mạch | 1044,24 | 21,89 | 55,99 | - | 12,15 | 5,24 | 5,34 | |
CTĐ.05.01 | Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 110kV hai mạch | 1042,66 | 12,90 | 66,13 | - | 10,20 | 6,42 | 5,03 | |
CTĐ.06.01 | Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 110kV một mạch | 1039,85 | 14,13 | 66,79 | - | 8,62 | 6,16 | 4,82 | |
CTN.01.01 | Sản xuất cột thép néo ĐZ 500kV hai mạch | 1040,44 | 44,48 | 33,40 | - | 14,74 | 3,62 | 4,03 | |
CTN.02.01 | Sản xuất cột thép néo ĐZ 500kV một mạch chiều cao H<40m | 1041,45 | 40,88 | 34,61 | - | 16,35 | 4,21 | 4,24 | |
CTN.02.02 | Sản xuất cột thép néo ĐZ 500kV một mạch chiều cao H³40m | 1041,15 | 42,16 | 33,32 | - | 16,40 | 4,25 | 4,15 | |
CTN.03.01 | Sản xuất cột thép néo ĐZ 220kV hai mạch chiều cao H<40m | 1041,14 | 31,04 | 43,27 | - | 17,45 | 4,50 | 4,09 | |
CTN.03.02 | Sản xuất cột thép néo ĐZ 220kV hai mạch chiều cao H³40m | 1040,74 | 33,98 | 38,48 | - | 19,45 | 4,54 | 3,85 | |
CTN.04.01 | Sản xuất cột thép néo ĐZ 220kV một mạch | 1042,09 | 26,24 | 50,61 | - | 14,44 | 4,62 | 4,55 | |
CTN.05.01 | Sản xuất cột thép néo ĐZ 110kV hai mạch | 1042,43 | 16,39 | 61,91 | - | 13,10 | 4,45 | 4,73 | |
CTN.06.01 | Sản xuất cột thép néo ĐZ 110kV một mạch | 1042,65 | 20,13 | 55,46 | - | 15,58 | 4,69 | 4,65 | |
BL.01.01 | Sản xuất bu lông neo móng đường kính d £ 48 mm | 1027,02 | - | 0 | 89,79 | 8,77 | - | 1,44 | |
BL.01.02 | Sản xuất bu lông neo móng đường kính d > 48 mm | 1024,72 | - | 0 | 93,58 | 5,82 | - | 0,60 | |
TĐ.01.01 | Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ thép hình U,I | 1045,47 | - | 74,75 | - | 17,35 | 3,38 | 5,32 | |
TĐ.01.02 | Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ thép hình L | 1043,46 | - | 82,85 | - | 7,94 | 4,75 | 5,35 | |
TĐ.01.03 | Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ thép tấm tổ hợp | 1056,93 | - | 14,05 | - | 79,73 | 1,67 | 4,68 | |
XT.01.01 | Sản xuất xà thép trạm biến áp | 1039,87 | - | 68,55 | 21,74 | - | 4,64 | 5,07 | |
XT.01.02 | Sản xuất xà thép cột BT ĐDK | 1040,72 | - | 90,02 | - | - | 4,92 | 5,06 | |
DN.01 | Sản xuất dây néo cổ dề, tiếp địa | 1044,68 | - | - | 62,67 | 29,78 | 2,50 | 5,05 |
Ghi chú:
* Vật liệu chính sử dụng để sản xuất một tấn sản phẩm kết cấu thép mạ kẽm nóng bao gồm: Thép hình, Thép hình cường độ cao, Thép tấm các loại, Bu lông liên kết thanh cột các loại và Kẽm thỏi.
* Khối lượng vật liệu chính sản xuất một tấn sản phẩm kết cấu thép đã bao gồm hao hụt trong quá trình gia công chế tạo và lắp dựng.
Phụ lục 02
CÁC THANG BẢNG LƯƠNG ÁP DỤNG
STT | Bậc lương | Hệ số lương | Ghi chú |
I.Bảng Lương A1.6 Nhóm II | Bậc 1 | 1,67 |
|
Bậc 2 | 1,96 |
| |
Bậc 3 | 2,31 |
| |
Bậc 4 | 2,71 |
| |
Bậc 5 | 3,19 |
| |
Bậc 6 | 3,74 |
| |
Bậc 7 | 4,4 |
| |
II.Bảng Lương A1.9 Nhóm III | Bậc 1 | 2,05 |
|
Bậc 2 | 2,4 |
| |
Bậc 3 | 2,81 |
| |
Bậc 4 | 3,29 |
| |
Bậc 5 | 3,85 |
| |
Bậc 6 | 4,51 |
| |
Bậc 7 | 5,28 |
|
Ghi chú:
1) Lương tối thiểu (LTT): theo quy định tại thời điểm thực hiện.
2) Lương phụ, khoán trên lương cơ bản:
- Phụ cấp tính trên LCB bao gồm:
+ Phụ cấp không ổn định: | 0,10 |
+ Lương phụ: | 0,12 |
+ Khoán: | 0,04 |
Tổng cộng hệ số phụ cấp tính trên LCB: | 0,26 |
- Công thức tính đơn giá ngày công: (LCB x 1,26 x LTT)/26.
3) Bảng lương A1.6 nhóm II: Gồm sản xuất thiết bị điện, HCT composite, vật liệu cách điện, gia công cơ khí, mạ điện phân, hàn điện, hàn hơi vv..
4) Bảng lương A1.9 nhóm III: Gồm mạ kẽm nhúng nóng.
Phụ lục 03
XÁC ĐỊNH HAO PHÍ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
PL03-01: Xác định chi phí dây chuyền công nghệ cơ khí: đồng / 1 tấn sản phẩm
STT | Quy cách vật tư Thiết bị công nghệ | Hao phí cụ thể các thiết bị (làm tròn) | Quy cách vật tư trong định mức | Hao phí cơ sở | Ghi chú |
I | Thép hình L50x5¸L100x10 | 230.000 | Thép hình | 230.000 |
|
1 | Thiết bị công nghệ CNC | 200.000 | |||
2 | Thiết bị độc lập kèm theo CNC | 20.000 | |||
3 | Thiết bị kiểm soát điều khiển | 10.000 | |||
II | Thép hình L120x8¸L150x12 | 220.000 | Thép hình cường độ cao | 215.000 | |
1 | Thiết bị công nghệ CNC | 190.000 | |||
2 | Thiết bị độc lập kèm theo CNC | 20.000 | |||
3 | Thiết bị kiểm soát điều khiển | 10.000 | |||
III | Thép hình L >150x12 | 210.000 | |||
1 | Thiết bị công nghệ CNC | 180.000 | |||
2 | Thiết bị độc lập kèm theo CNC | 20.000 | |||
3 | Thiết bị kiểm soát điều khiển | 10.000 | |||
IV | Thép hình d < 20 mm | 200.000 | Thép tấm các loại | 195.000 | |
1 | Thiết bị công nghệ CNC | 170.000 | |||
2 | Thiết bị độc lập kèm theo CNC | 20.000 | |||
3 | Thiết bị kiểm soát điều khiển | 10.000 | |||
V | Thép hình d > 20 mm | 190.000 | |||
1 | Thiết bị công nghệ CNC | 160.000 | |||
2 | Thiết bị độc lập kèm theo CNC | 20.000 | |||
3 | Thiết bị kiểm soát điều khiển | 10.000 | |||
Chi phí dây chuyền công nghệ cơ khí tính theo định mức | 1HPc | 209.742,00 đ |
PL03-02: Xác định đơn vị hao phí dây chuyền công nghệ mạ:
STT | Quy cách vật tư Thiết bị công nghệ | Hao phí cụ thể các thiết bị (làm tròn) | Quy cách vật tư trong định mức | Hao phí cơ sở | Ghi chú |
I | Thép hình d < 12 mm | 120.000 | Thép hình | 120.000 |
|
1 | Thiết bị công nghệ mạ | 110.000 | |||
2 | Thiết bị giám sát, điều khiển và hỗ trợ | 10.000 | |||
II | Thép hình d > 12 mm | 110.000 | Thép hình cường độ cao và thép tấm | 110.000 |
|
1 | Thiết bị công nghệ mạ | 100.000 | |||
2 | Thiết bị giám sát, điều khiển và hỗ trợ | 10.000 | |||
Chi phí dây chuyền công nghệ mạ nhúng nóng tính trong định mức | 1HPm | 106.680,00 đ |
Phụ lục 04
XÁC ĐỊNH ĐIỆN NĂNG TRONG ĐỊNH MỨC
Tiêu hao cho các dây chuyền công nghệ sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng
Điện áp thiết bị sử dụng điện | Giờ bình thường Từ 4h-9h30; từ 11h30-17h (đồng/kWh) | Giờ cao điểm từ 9h30-11h30 (đồng/kWh) | (Tham khảo) Đơn giá điện cho ca sản xuất (đồng/kWh) |
< 6 kV | 955 | 1900 | 1191,25 |
6 – 22 kV | 920 | 1830 | 1147,5 |
Ghi chú:
1) Bảng đơn giá trên lấy theo Quyết định số 21/2009/QĐ-TTg ngày 12/02/2009 của Thủ Tướng Chính phủ và Thông tư số 05/2009/TT-BCT ngày 26/02/2009 của Bộ Công Thương về hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2) Ca sản xuất tại các phân xưởng được tính từ 8h ¸ 12h sáng và từ 13h ¸ 17h chiều.
3) Điện áp của các thiết bị trong nhà xưởng ở cấp < 6 kV.
4) Cách tính giá thành điện năng:
§ A = A1*T;
§ T = (1/4*T1+3/4*T2) trong đó:
v A1: Điện năng tiêu thụ cho sản xuất một tấn sản phẩm cột (kWh).
v T: Đơn giá điện năng của ca sản xuất (đồng/kWh).
v T1: Đơn giá điện năng trong giờ cao điểm: 1900 (đồng/kWh).
v T2: Đơn giá điện năng trong giờ bình thường: 955 (đồng/kWh).
Phụ lục 05
BẢNG GIÁ VẬT TƯ, VẬT LIỆU THAM KHẢO
TT | Tên vật tư, vật liệu | ĐVT | Giá vật liệu tham khảo (chưa có VAT – thời điểm Quý III/2010) | Ghi chú |
1 | Thép hình HL từ L 150 đến L 200 SS 540 | đ/kg | 16.182,00 |
|
2 | Thép hình HL từ L 120 đến L 130 SS 540 | đ/kg | 14.091,00 |
|
3 | Thép hình từ L 70 đến L 100 SS 400 | đ/kg | 13.636,00 |
|
4 | Thép hình L < L70 SS400 | đ/kg | 12.727,00 |
|
5 | Thép tấm |
|
|
|
5.1 | - d = 2 | đ/kg | 14.000,00 |
|
5.2 | - d = 3 | đ/kg | 14.000,00 |
|
5.3 | - d = 4 | đ/kg | 13.800,00 |
|
5.4 | - d = 5 | đ/kg | 13.800,00 |
|
5.5 | - d = 6 | đ/kg | 13.100,00 |
|
5.6 | - d = 8 | đ/kg | 13.100,00 |
|
5.7 | - d = 10 | đ/kg | 13.000,00 |
|
5.8 | - d = 12 | đ/kg | 13.300,00 |
|
5.9 | - d = 14 | đ/kg | 13.900,00 |
|
5.10 | - d = 16 | đ/kg | 13.900,00 |
|
5.11 | - d = 18 | đ/kg | 14.000,00 |
|
5.12 | - d = 20 | đ/kg | 14.000,00 |
|
5.13 | - d = 22 | đ/kg | 14.000,00 |
|
5.14 | - d = 25 | đ/kg | 14.000,00 |
|
5.15 | - d = 30 | đ/kg | 14.000,00 |
|
5.16 | - d = 40 | đ/kg | 13.700,00 |
|
5.17 | - d ³ 50 | đ/kg | 13.700,00 |
|
5.18 | - d ³ 60 mm | đ/kg | 13.700,00 |
|
6 | Thép tròn |
|
|
|
6.1 | -d = 8 AI | đ/kg | 13.227,00 |
|
6.2 | -d = 14 ¸ 40 AI | đ/kg | 13.227,00 |
|
6.3 | -d = 14 ¸ 40 AIII | đ/kg | 13.227,00 |
|
7 | Thép U |
|
|
|
7.1 | U80 ¸ U120 | đ/kg | 14.091,00 |
|
7.2 | U140 ¸ U 180 | đ/kg | 14.091,00 |
|
7.3 | U180 ¸ U 220 | đ/kg | 16.364,00 |
|
8 | Thép I 200 ¸ I 220 | đ/kg | 13.636,00 |
|
9 | Kẽm thỏi | đ/tấn | 38.381.450,00 |
|
10 | Nhôm | đ/tấn | 40.702.100,00 |
|
11 | Chì | đ/tấn | 38.696.600,00 |
|
12 | Mũi khoan (17,6 ¸ 31,5) | đ/cái | 165.000,00 |
|
13 | Bộ số và chữ | đ/bộ | 350.000,00 |
|
14 | Chày cối đột | đ/bộ | 165.000,00 |
|
15 | Que hàn các loại | đ/kg | 16.500,00 |
|
16 | Ô xi | đ/chai | 40.000,00 |
|
17 | Khí ga loại đóng bình | đ/kg | 18.000,00 |
|
18 | Ga công nghiệp | đ/kg | 13.380,00 |
|
19 | Axít dd | đ/kg | 1.905,00 |
|
20 | Xút dd | đ/kg | 10.500,00 |
|
21 | Cloruamôn | đ/kg | 7.800,00 |
|
22 | Muối kẽm | đ/kg | 20.000,00 |
|
23 | Ô xít crôm | đ/kg | 75.000,00 |
|
24 | Vôi cục | đ/kg | 850,00 |
|
25 | Dây thép 4 mm | đ/kg | 15.000,00 |
|
26 | Gỗ nhóm 7 | đ/m3 | 1.450.000,00 |
|
27 | Nước sạch | đ/m3 | 7.500,00 |
|
28 | Dầu Diesel (DO) | đ/kg | 14.750,00 |
|
29 | Than đá | đ/tấn | 1.300.000,00 |
|
MỤC LỤC
Số mục | Nội dung | Số trang |
| Văn bản công bố Định mức |
|
PHẦN 1 | THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG |
|
PHẦN 2 | ĐỊNH MỨC |
|
Chương I | Định mức sản xuất cột thép |
|
Chương II | Định mức sản xuất bu lông neo móng |
|
Chương III | Định mức sản xuất trụ đỡ thiết bị |
|
Chương IV | Định mức sản xuất xà thép |
|
Chương V | Định mức sản xuất dây néo, cổ dề, tiếp địa |
|
Chương VI | Định mức lắp và tháo cột mẫu |
|
| PHỤ LỤC (Dùng tham khảo khi tính đơn giá) |
|
Phụ lục 01 | Tỷ trọng các loại thép trong khối lượng vật liệu chính |
|
Phụ lục 02 | Thang bảng lương áp dụng xây dựng đơn giá |
|
Phụ lục 03-01 | Xác định hao phí dây chuyền công nghệ cơ khí |
|
Phụ lục 03-02 | Xác định hao phí dây chuyền công nghệ mạ |
|
Phụ lục 04 | Xác định chi phí điện năng |
|
Phụ lục 05 | Bảng giá vật tư, vật liệu |
|