Quyết định 611/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 (đợt 2)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 611/QĐ-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 611/QĐ-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/05/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 611/QĐ-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 (đợt 2)
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 801/QĐ-TTg ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các Bộ, ngành trung ương và địa phương) chi tiết kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2), bao gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các Bộ, ngành trung ương và địa phương triển khai:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách trung ương cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 Quyết định này và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 20 tháng 5 năm 2016. Hoàn trả số vốn ứng trước kế hoạch theo kết quả giải ngân đến hết thời gian quy định theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, nhưng không vượt quá mức vốn kế hoạch năm 2016 bố trí để hoàn trả các khoản vốn ứng trước.
2. Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu của các dự án theo quy định tại khoản 8 Điều 2 Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3. Bố trí tối thiểu mức vốn kế hoạch năm 2016 được giao tại Phụ lục II kèm theo để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản của từng dự án.
4. Thực hiện chế độ báo cáo và thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 theo quy định tại khoản 7 Điều 2 và Điều 3 Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 611/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/Chương trình |
Kế hoạch NSTW năm 2016 (vốn trong nước) |
|
TỔNG SỐ |
57.414 |
1 |
Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
28.000 |
2 |
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
6.254 |
2 |
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
9.000 |
4 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
14.160 |
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 611/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2015 |
Kế hoạch NSTW năm 2016 (đợt 2) |
|||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1.367.908 |
996.789 |
|
1.104.006 |
876.789 |
439.047 |
299.330 |
51.160 |
I |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
1.104.006 |
876.789 |
|
1.104.006 |
876.789 |
433.007 |
293.490 |
28.000 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
901.899 |
704.682 |
|
901.899 |
704.682 |
418.007 |
293.490 |
18.000 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên |
Tràng Định |
2012-2016 |
1690/QĐ-UBND; 24/10/2010 |
613.371 |
497.371 |
1690/QĐ-UBND; 24/10/2010 |
613.371 |
497.371 |
320.590 |
207.590 |
10.000 |
2 |
Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III) |
TPLS |
2011-2017 |
660/QĐ-UBND; 10/5/2010; 812/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 |
288.528 |
207.311 |
660/QĐ-UBND; 10/5/2010,812/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 |
288.528 |
207.311 |
97.417 |
85.900 |
8.000 |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
202.107 |
172.107 |
|
202.107 |
172.107 |
15.000 |
|
10.000 |
|
Đường Bản Ngõa - Xả Thướn - Bản Lầy - Pắc Lệ |
Cao Lộc |
2015-2018 |
288/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
202.107 |
172.107 |
|
202.107 |
172.107 |
15.000 |
|
10.000 |
II |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
234.056 |
100.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
234.056 |
100.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020 |
toàn tỉnh |
2016-2020 |
468/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
234.056 |
100.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
III |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
29.846 |
20.000 |
|
|
|
6.040 |
5.840 |
14.160 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
29.846 |
20.000 |
|
|
|
6.040 |
5.840 |
14.160 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tạo di tích đội cứu quốc quân Bắc Sơn |
|
2012-2016 |
1142 |
29.846 |
20.000 |
|
|
|
6.040 |
5.840 |
14.160 |
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 611/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được TTCP giao KH năm 2012, 2013 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
KH năm 2016 (đợt 2) (vốn đối ứng nguồn NSTW) |
||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định ngày, tháng năm ban hành |
TMĐT |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
|
|
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
|
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
78.396 |
43.589 |
33.500 |
|
34.807 |
|
107.400 |
72.593 |
43.051 |
|
34.807 |
6.254 |
|
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
78.396 |
43.589 |
33.500 |
|
34.807 |
|
107.400 |
72.593 |
43.051 |
|
34.807 |
6.254 |
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước 31/12/2015 |
|
|
78.396 |
43.589 |
33.500 |
|
34.807 |
|
107.400 |
72.593 |
43.051 |
|
34.807 |
6.254 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lộc Yên - Thanh Lòa giai đoạn 1 |
2010- 2012 |
1152/QĐ- UBND; 2/8/2010 |
78.396 |
43.589 |
33.500 |
|
34.807 |
1810/QĐ-UBND; 23/11/2013 |
107.400 |
72.593 |
43.051 |
|
34.807 |
6.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|