Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2788/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án đầu tư Gia cố kênh tưới chính trạm bơm Như Trác, tỉnh Hà Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2788/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2788/QĐ-BNN-TCTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 21/10/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2788/QĐ-BNN-TCTL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------- Số: 2788/QĐ-BNN-TCTL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2010 |
TT | Nhánh/ đoạn kênh | Q (m3/s) | L(m) | m | i | B(m) | H(m) | Nội dung sửa chữa |
I | Kênh chính | | 3.441,75 | | | | | |
1 | Đoạn 1: K0 ÷ K0+322,75 | 2,20 | 322,75 | 1,5 | 5 x 10-5 | 2,0 | 1,8 | Gia cố đáy và mái |
2 | Đoạn 2: K0+322,75 ÷ K0+810,25 | 2,20 | 487,5 | 0 | 1 x 10-4 | 3,2 | 1,8 | Gia cố đáy và mái |
3 | Đoạn 3: K0+810,25 ÷ K2+272,75 | 1,29 | 1.462,5 | 0 | 5 x 10-5 | 2,8 | 1,8 | Gia cố đáy và mái |
4 | Đoạn 4: K2+272,75 ÷ K3+323,75 | 0,605 | 1.051 | 0 | 7 x 10-5 | 1,5 | 1,7 | Gia cố đáy và mái |
5 | Đoạn 5: K3+323,75 ÷ K3+441,75 | 1,49 | 118 | 0 | 1 x 10-4 | 2,5 | 1,7 | Gia cố đáy và mái |
II | Kênh chính Tả | | 2.894 | | | | | |
1 | Đoạn 1: K3+441,75 ÷ K4+919,75 | 1,159 | 1.478 | 0 | 1 x 10-4 | 2,1 | 1,7 | Gia cố đáy và mái |
2 | Đoạn 2: K4+919,75 ÷ K6+335,75 | 0,852 | 1.416 | 0 | 1 x 10-4 | 1,7 | 1,7 | Gia cố đáy và mái |
III | Kênh chính Hữu | | 3.972 | | | | | |
1 | Đoạn 1: K0 ÷ K0+439,5 | 0,948 | 439,5 | 0 | 1 x 10-4 | 2.0 | 147 | Gia cố đáy và mái |
2 | Đoạn 2: K0+439,5 ÷ K1+400 | 0,948 | 960,5 | 1,5 | 7 x 10-5 | 0,7 | 1,4 | Gia cố đáy và mái |
3 | Đoạn 3: K1+400 ÷ K3+020 | 1,135 | 1.620 | 1,5 | 1 x 10-4 | 0,7 | 1,4 | Gia cố đáy và mái |
4 | Đoạn 4: K3+020 ÷ K3+320 | 1,135 | 300 | 0 | 1 x 10-4 | 2,4 | 1,4 | Gia cố đáy và mái |
5 | Đoạn 5: K3+320 ÷ K3+972 | 1,135 | 652 | 1,5 | 1 x 10-4 | 0,7 | 1,4 | Gia cố đáy và mái |
IV | Kênh tưới TB Quang Trung | | 3.151 | | | | | |
1 | K0 ÷ K1+403 | 1,05 | 1.403 | 1,5 | 7 x 10-5 | 0,7 | 1,5 | Gia cố đáy và mái |
2 | K1+403 ÷ K2+051 | 0,916 | 648 | 1,5 | 7 x 10-5 | 0,7 | 1,4 | Gia cố đáy và mái |
3 | K2+0,51 ÷ K3+151 | 0,916 | 1.100 | 1,5 | 7 x 10-5 | 1,45 | 1,4 | Nạo vét, đắp hoàn chỉnh mặt cắt |
TT | Nhánh/ đoạn kênh | Q (m3/s) | L(m) | m | i | B(m) | H(m) | Nội dung sửa chữa |
I | Kênh chính | | 7.180 | | | | | |
1 | Đoạn 1: K0 ÷ K0+800 | 0,585 | 800 | 0 | 1 x 10-4 | 1,4 | 1,5 | Gia cố đáy và mái |
2 | Đoạn 2: K0+800 ÷ K4+371 | 0,940 | 3.571 | 1,5 | 5 x 10-5 | 1,0 | 1,4 | Gia cố đáy và mái |
3 | Đoạn 3: K4+371 ÷ K6+490,6 | 0,950 | 2.119,6 | 1,5 | 7 x 10-5 | 1,55 | 1,4 | Nạo vét, đắp hoàn chỉnh mặt cắt |
4 | Đoạn 4: K6+490,6 ÷ K7+180 | 0,340 | 689,4 | 0 | 2 x 10-5 | 0,7 | 1,4 | Nạo vét, đắp hoàn chỉnh mặt cắt |
II | Kênh tưới TB Nga Nam | | 882 | | | | | |
1 | K0 ÷ K0+882 | 2,083 | 882 | 1,5 | 1 x 10-4 | 1,2 | 1,6 | Gia cố đáy và mái |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ KH&ĐT (2 bản); - Bộ Tài chính; - UBND tỉnh Hà Nam; - Sở NN&PTNT Hà Nam; - Kho bạc NN Hà Nam; - Các Vụ KH, TC; - Lưu: VT, TCTL. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |
(Kèm theo Quyết định 2788/QĐ-BNN-TCTL ngày 21 tháng 10 năm 2010)
STT | HẠNG MỤC | TMĐT (đ) |
I | CHI PHÍ XÂY DỰNG | 74.868.191.000 |
1 | Kênh Đông và công trình trên kênh | 55.184.288.000 |
2 | Kênh Tây và công trình trên kênh | 19.683.903.000 |
II | CHI PHÍ THIẾT BỊ | 1.714.105.000 |
III | CHI PHÍ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | |
IV | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN | 1.163.898.000 |
V | CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | 4.129.403.000 |
1 | Khảo sát + lập DAĐT | 818.520.000 |
2 | Khảo sát giai đoạn lập TKBVTC + Thiết kế BVTC | 1.958.017.000 |
3 | Chi phí thẩm tra thiết kế | 68.355.000 |
4 | Chi phí thẩm tra dự toán | 59.690.000 |
5 | Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT xây lắp + thiết bị | 78.239.000 |
6 | Chi phí giám sát thi công xây dựng, lắp đặt TB | 1.146.582.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC | 567.976.000 |
1 | Thẩm định DAĐT+TKCS | 19.514.000 |
2 | Chi phí bảo hiểm CT | 268.038.000 |
3 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 115.281.000 |
4 | Chi phí kiểm toán | 165.143.000 |
VII | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | 16.488.715.000 |
| TỔNG CỘNG | 98.932.288.000 |