Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1904/QĐ-BCT 2022 Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước năm 2022 đợt 4
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1904/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1904/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Hoàng An |
Ngày ban hành: | 22/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn NSNN năm 2022 đợt 4
Cụ thể, Thủ trưởng các đơn vị được giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước năm 2022 có trách nhiệm:
Thứ nhất, quản lý, sử dụng ngân sách Nhà nước tiết kiệm, hiệu quả và tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về đầu tư công, đấu thầu và xây dựng công trình.
Thứ hai, tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư và tuân thủ chế độ báo cáo theo Điều 100 Nghị định 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư.
Thứ ba, tuân thủ quy định chế độ báo cáo định kỳ tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2022 theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Nghị định 40/2020/NĐ-CP và Thông tư 15/2021/TT-BTC.
Thứ tư, báo cáo tình hình hoạt động đấu thầu định kỳ hàng năm trước ngày 15/01/2023 theo các nội dung và biểu mẫu quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1904/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1904/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1904/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 ĐỢT 4
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14; Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư; số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ các Thông tư: số 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; số 15/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 34/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương: số 3084/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2021; số 444/QĐ-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2022; số 862/QĐ-BCT ngày 06 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao, điều chỉnh chi tiết Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022 đợt 4 các dự án thuộc Bộ Công Thương tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 có trách nhiệm:
1. Quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước tiết kiệm, hiệu quả và tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về đầu tư công, đấu thầu và xây dựng công trình.
2. Tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư và tuân thủ chế độ báo cáo theo Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư.
3. Tuân thủ quy định chế độ báo cáo định kỳ tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công.
- Báo cáo của đơn vị gửi về Bộ Công Thương (Vụ Kế hoạch) để tổng hợp gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính đồng thời cập nhật thông tin về tình hình thực hiện và giải ngân lên Hệ thống thông tin Đầu tư công quốc gia.
- Trường hợp giải ngân không bảo đảm theo tiến độ và hạn mức trong kế hoạch năm 2022 đã giao, Chủ đầu tư chủ động báo cáo chậm nhất trước ngày 01 tháng 11 năm 2022 để Bộ Công Thương kịp thời xem xét điều chỉnh kế hoạch theo quy định tại Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ; Chủ đầu tư chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật về mọi hậu quả phát sinh khi không thực hiện giải ngân hết số vốn Bộ đã giao.
4. Báo cáo tình hình hoạt động đấu thầu định kỳ hàng năm trước ngày 15 tháng 01 năm 2023 theo các nội dung và biểu mẫu quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 và các Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư công.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính và đổi mới doanh nghiệp, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý thị trường; Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022 - ĐỢT 4
(Kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BCT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Địa điểm mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận, huyện) | Chủ đầu tư | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế (loại khoản) | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Vốn NSTW năm 2022 đã giao 3 đợt | Nội dung điều chỉnh kế hoạch năm 2022 | Tổng kế hoạch vốn NSNN năm 2022 sau khi giao, điều chỉnh đợt 4 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
|
|
| ||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
| ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: |
| ||||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn trong trước | Thanh toán nợ XDCB |
| ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 845.355 | 585.900 | 203.157 | 35.828 | 436.671 | 418.571 | - | - |
|
1 | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 162.650 | 143.850 | 10.500 | 19.000 | 169.150 | 152.350 | - | - |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79.900 | 68.100 | 3.500 | - | 76.400 | 64.600 | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng nhà thực hành - thí nghiệm công nghệ cao tại cơ sở 2 của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | Phú Thọ | 6.750 m2 sàn, thiết bị | KBNN tỉnh Phú Thọ (1261) | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | 7619464 | 081 | 2018 - 2022 | 4689/QĐ-BCT 01/12/2016 | 69.851 | 45.000 | 7.000 | 1.000 |
|
| 7.000 | 1.000 |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng nhà hiệu bộ và lý thuyết - thư viện Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại | Hà Nội | 8 .140 m2 sàn thiết bị | KBNN Hà Đông HN (0026) | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại | 7631509 | 093 | 2018 - 2022 | 4098/QĐ-BCT 30/10/2018 | 75.216 | 50.000 | 7.400 | 3.600 |
|
| 7.400 | 3.600 |
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - Giai đoạn I | Hà Nam | 30.000 học viên /năm | KBNN quận Tây Hồ, HN (0021) | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 7552547 | 081 | 2016 - 2024 | 11837/QĐ-BCT 30/10/2015 2612/QĐ-BCT 07/10/2020 | 188.212 | 188.212 | 24.000 | 24.000 | 3.500 |
| 20.500 | 20.500 |
|
|
|
4 | Xây dựng công trình Xưởng thực hành chuyên ngành Điện công nghiệp, chuyên ngành Cơ khí của Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định | Nam Định | 2.400 m2 sàn | KBNN tỉnh Nam Định (0261) | Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định | 7820271 | 093 | 2021 - 2023 | 2235/QĐ-BCT 28/9/2021 | 23.236 | 16.300 | 8.000 | 6.000 |
|
| 8.000 | 6.000 |
|
|
|
5 | Đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung | Phú Yên | 2.932 m2 | KBNN tỉnh Phú Yên (2161) | Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung | 7825223 | 093 | 2021 - 2023 | 2074/QĐ-BCT 30/8/2021 | 7.476 | 7.200 | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
6 | Ký túc xá 9 tầng - Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương | Hà Nội | 5.000 m2 sàn | KBNN TP. Hà Nội (0011) | Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ Công Thương TW | 7799225 | 085 | 2021 - 2024 | 3262/QĐ-BCT 30/10/2019 2005/QĐ-BCT 24/8/2021 | 47.847 | 47.847 | 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
7 | Đầu tư xây dựng Nhà điều hành A2 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2.780 m2 sàn và hạ tầng | KBNN Đông Triều (2815) | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 7888699 | 081 | 2021 - 2023 | 2179/QĐ-BCT 22/9/2021 | 39.958 | 35.000 | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82.750 | 75.750 | 7.000 | 19.000 | 92.750 | 87.750 | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng nhà thể thao đa năng của Trường Đại học Sao Đỏ | Hải Dương | 1.300 m2 sàn | KBNN Chí Linh (0366) | Trường Đại học Sao Đỏ | 7889860 | 081 | 2021 - 2023 | 2843/QĐ-BCT 17/12/2021 | 14.988 | 9.000 | 8.850 | 8.850 |
|
| 8.850 | 8.850 |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Khối nhà học Mô đun 2 tầng (Lý thuyết + Thực hành) của Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên | Thái Nguyên | 952m2 sàn | KBNN Thái Nguyên (2261) | Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên | 7907849 | 093 | 2021 - 2023 | 2510/QĐ-BCT 09/11/2021 | 8.993 | 8.000 | 7.900 | 7.900 |
|
| 7.900 | 7.900 |
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng Hệ thống đường giao thông nội bộ trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại | Hà Nội | 5.551 m2 đường | KBNN Hà Đông Hà Nội (0026) | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại | 7823813 | 093 | 2021 - 2023 | 2873/QĐ-BCT 21/12/2021 | 14.953 | 14.953 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
4 | Đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông (đường vào) Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ | Phú Thọ | 6.702 m2 | KBNN huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ (1266) | Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ | 7810485 | 093 | 2021 - 2023 | 2778/QĐ-BCT 10/12/2021 | 18.400 | 18.400 | 16.000 | 16.000 | 7.000 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
5 | Đầu tư xây dựng nhà lớp học và xưởng thực hành công nghệ cao Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng | Quảng Ninh | 5.910 m2 sàn | KBNN Uông Bí (2812) | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng | 7889244 | 093 | 2021 - 2023 | 2379/QĐ-BCT 21/10/2021 | 35.636 | 18.000 | 20.000 | 15.000 |
|
| 20.000 | 15.000 |
|
|
|
6 | Cải tạo nhà D Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Kinh tế công nghiệp Hà Nội | Hà Nội | Cải tạo nâng cấp | KBNN Hà Nội (0011) | Trường Cao đẳng Kinh tế công nghiệp Hà Nội | 7915022 | 093 | 2021 - 2023 | 3050/QĐ-BCT 31/12/2021 | 9.563 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 | - |
|
|
7 | Đầu tư xây dựng Nhà Đa năng và hạng mục phụ trợ của Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức | Thái Nguyên | 3.450 m2 sàn | KBNN Thái Nguyên (2261) | Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức | 7895886 | 093 | 2022 - 2024 | 82/QĐ/BCT 24/01/2022 | 42.980 | 37.000 | 7.000 | 5.000 |
| 10.000 | 15.000 | 15.000 | - |
|
|
8 | Đầu tư xây dựng nhà xưởng thực hành, thực nghiệm ứng dụng công nghệ 4.0 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung | Hà Nội | 2.700 m2 sàn và thiết bị | KBNN thị xã Sơn Tây (0033) | Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung | 7912154 | 081 | 2022 - 2024 | 63/QĐ-BCT 19/01/2022 | 34.890 | 24.000 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 8.000 | 8.000 | - |
|
|
9 | Đầu tư xây dựng nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại | Hải Dương | 4.000 m2 sàn | KBNN Hải Dương (0361) | Trường Cao đẳng Du lịch và Công Thương | 7889127 | 093 | 2022 - 2024 | 295/QĐ-BCT 10/3/2022 | 30.500 | 28.000 | 3.000 | 3.000 |
| 5.000 | 8.000 | 8.000 | - |
|
|
II | KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.457 | 28.157 | 10.063 | - | 19.394 | 18.094 | - | - |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.550 | 3.250 | - | - | 4.550 | 3.250 | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng Phòng thí nghiệm và kiểm định chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm khu vực miền núi phía Bắc của Trường Cao đẳng công nghiệp thực phẩm | Phú Thọ | T.bị kiểm định | KBNN tỉnh Phú Thọ (1261) | Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm | 7618700 | 101 | 2018 - 2022 | 4090/QĐ-BCT 27/10/2017 | 49.350 | 48.050 | 550 | 250 |
|
| 550 | 250 |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Phòng thí nghiệm phân tích và chế biến khoáng sản khu vực miền núi phía Bắc của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | Phú Thọ | T.bị phân tích chế biến | KBNN tỉnh Phú Thọ (1261) | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | 7619463 | 101 | 2018 - 2022 | 4089/QĐ-BCT 27/10/2017 | 45.500 | 42.500 | 4.000 | 3.000 |
|
| 4.000 | 3.000 |
|
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.907 | 24.907 | 10.063 | - | 14.844 | 14.844 | - | - |
|
1 | Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Bắc - Giai đoạn 1 | Hà Nội | Tổ hợp công trình và thiết bị | KBNN TP. Hà Nội (0011) | Cục Công nghiệp | 7888167 | 332 | 2021 - 2024 | 603/QĐ-BCT 31/3/2022 | 290.000 | 290.000 | 9.800 | 9.800 | 3.061 |
| 6.739 | 6.739 | - |
|
|
2 | Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam - Giai đoạn 1 | Tp. HCM | Tổ hợp công trình và thiết bị | KBNN TP. Hà Nội (0011) | Cục Công nghiệp | 7888166 | 332 | 2021 - 2024 | 602/QĐ-BCT 31/3/2022 | 360.000 | 360.000 | 15.107 | 15.107 | 7.002 |
| 8.105 | 8.105 | - |
|
|
III | MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.539 | 8.539 | - | 5.200 | 13.739 | 13.739 | - | - |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.539 | 8.539 | - | 5.200 | 13.739 | 13.739 | - | . |
|
1 | Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước, thu gom và xử lý nước thải Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại | Hà Nội | 260m3 /ngđ ns 240m3 /ngđ nt | KBNN Hà Đông HN (0026) | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại | 7824291 | 093 | 2020 - 2022 | 2920A/QĐ-BCT 26/9/2019 | 16.481 | 16.481 | 1.539 | 1.539 |
|
| 1.539 | 1.539 |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng hệ thống khai thác, cung cấp và và xử lý nước sạch, hệ thống thu gom nước thải tại cơ sở 2 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương | Thanh Hóa | 200m3 /ngđ ns 180m3 /ngđ nt | KBNN tỉnh Thanh Hóa (1361) | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương | 7621965 | 093 | 2020 - 2022 | 4878/QĐ-BCT 14/12/2016 3645/QĐ-BCT 31/12/2020 | 17.474 | 17.474 | 7.000 | 7.000 |
| 5.200 | 12.200 | 12.200 |
|
|
|
IV | HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, ĐƠN VỊ SNCL, TỔ CHỨC CT - XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 267.030 | 267.030 | 57.520 | 7.850 | 217.360 | 217.360 | - | - |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 129.420 | 129.420 | 32.220 | 7.850 | 105.050 | 105.050 | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 2.270 m2 615 m2 sàn | KBNN tỉnh Quảng Bình (1511) | Cục QLTT tỉnh Quảng Bình | 7814649 | 341 | 2021 - 2023 | 2223/QĐ-BCT 28/9/2021 | 44.195 | 44.195 | 14.000 | 14.000 |
| 4.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường cơ động tỉnh Bến Tre | Bến Tre | 1.606 m2 318 m2 sàn | KBNN tỉnh Bến Tre (0611) | Cục QLTT tỉnh Bến Tre | 7818848 | 341 | 2021 - 2023 | 2231/QĐ-BCT 28/9/2021 | 25.821 | 25.821 | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1.822 m2 240 m2 sàn | KBNN tỉnh Tuyên Quang (2461) | Cục QLTT tỉnh Tuyên Quang | 7814992 | 341 | 2021 - 2023 | 2224/QĐ-BCT 28/9/2021 | 27.900 | 27.900 | 10.000 | 10.000 |
| 2.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
4 | Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Bình | Thái Bình | 1.811 m2 300 m2 sàn | KBNN tỉnh Thái Bình (0461) | Cục QLTT tỉnh Thái Bình | 7817826 | 341 | 2021 - 2023 | 2225/QĐ-BCT 28/9/2021 | 28.367 | 28.367 | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
5 | Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Lai Châu | Lai Châu | 1808 m2 sàn | KBNN tỉnh Lai Châu (3161) | Cục QLTT tỉnh Lai Châu | 7818267 | 341 | 2021 - 2023 | 2227/QĐ-BCT 28/9/2021 | 18.553 | 18.553 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
6 | Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Tháp | Đồng Tháp | 1.516 m2 374 m2 sàn | KBNN tỉnh Đồng Tháp (0661) | Cục QLTT tỉnh Đồng Tháp | 7815074 | 341 | 2021 - 2023 | 1094/QĐ-BCT 06/6/2022 | 26.059 | 22.487 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
7 | Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Hà Nam | Hà Nam | 2.036 m2 sàn | KBNN tỉnh Hà Nam (0311) | Cục QLTT tỉnh Hà Nam | 7820700 | 341 | 2021 - 2023 | 2229/QĐ-BCT 28/9/2021 | 29.035 | 29.035 | 12.000 | 12.000 | 3.700 |
| 8.300 | 8.300 |
|
|
|
8 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trụ sở Cục và xây dựng Trụ sở Đội - Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam | 948 m2 380 m2 sàn | KBNN Quảng Nam (1961) | Cục QLTT tỉnh Quảng Nam | 7887150 | 341 | 2021 - 2023 | 2280/QĐ-TCQLTT 28/9/2021 | 13.500 | 13.500 | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
9 | Đầu tư Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Gia Lai | Gia Lai | 415 m2 442 m2 sàn | KBNN Gia Lai (2911) | Cục QLTT tỉnh Gia Lai | 7887043 | 341 | 2021 - 2023 | 2278/QĐ-TCQLTT 28/9/2021 | 12.500 | 12.500 | 6.000 | 6.000 |
| 1.850 | 7.850 | 7.850 |
|
|
|
10 | Đầu tư Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | 480 m2 480 m2 sàn | KBNN Kiên Giang (0811) | Cục QLTT tỉnh Kiên Giang | 7887567 | 341 | 2021 - 2023 | 2279/QĐ-TCQLTT 28/9/2021 | 13.500 | 13.500 | 6.000 | 6.000 | 1.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
11 | Cải tạo sửa chữa trụ sở Bộ Công Thương tại số 23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hà Nội | Cải tạo nâng cấp | KBNN TP. Hà Nội (0011) | Văn phòng Bộ | 7913702 | 341 | 2020 - 2022 | 3261/QĐ-BCT 30/10/2019 2199/QĐ-BCT 23/9/2021 | 29.000 | 29.000 | 28.420 | 28.420 | 27.520 |
| 900 | 900 |
|
|
|
12 | Đầu tư xây dựng trụ sở và khu chức năng Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp 1 | Nam Định | 2.521 m2 sàn | KBNN tỉnh Nam Định (0261) | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp 1 | 7556640 | 309 | 2021 - 2023 | 1150/QĐ-BCT 28/3/2016 1824/QĐ-BCT 22/7/2021 | 40.730 | 40.730 | 13.000 | 13.000 |
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 137.610 | 137.610 | 25.300 | - | 112.310 | 112.310 | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường số 1 tỉnh Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1.155 m2 208 m2 sàn | KBNN tỉnh Bạc Liêu (0911) | Cục QLTT tỉnh Bạc Liêu | 7818857 | 341 | 2021 - 2023 | 1458/QĐ-BCT 25/7/2022 | 23.479 | 23.479 | 9.000 | 9.000 | 3.000 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Nam Định | Nam Định | 1.437 m2 354 m2 sàn | KBNN tỉnh Nam Định (0261) | Cục QLTT tỉnh Nam Định | 7821449 | 341 | 2021 - 2024 | 1093/QĐ-BCT 06/6/2022 | 35.556 | 30.156 | 6.000 | 6.000 | 5.500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
3 | Đầu tư Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên | 596 m2 596 m2 596 m2 | KBNN Thái Nguyên (2261) | Cục QLTT tỉnh Thái Nguyên | 7887339 | 341 | 2022 - 2024 | 2913/QĐ-BCT 24/12/2021 | 31.000 | 21.500 | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
4 | Đầu tư Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Sơn La | Sơn La | 503 m2 500 m2 | K.BNN Sơn La (2711) | Cục QLTT tỉnh Sơn La | 7887045 | 341 | 2022 - 2024 | 2912/QĐ-BCT 24/12/2021 | 17.700 | 17.700 | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
5 | Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1.600 m2 sàn | KBNN Quãng Ngãi (2111) | Cục QLTT tỉnh Quảng Ngãi | 7887352 | 341 | 2022 - 2024 | 2906/QĐ-BCT 24/12/2021 | 28.223 | 28.223 | 15.000 | 15.000 | 2.500 |
| 12.500 | 12.500 |
|
|
|
6 | Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Phú Yên | Phú Yên | 1.858 m2 450 m2 sàn | KBNN Phú Yên (2161) | Cục QLTT tỉnh Phú Yên | 7886834 | 341 | 2022 - 2024 | 2908/QĐ-BCT 24/12/2021 | 26.500 | 26.500 | 8.500 | 8.500 |
|
| 8.500 | 8.500 |
|
|
|
7 | Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1,916 m2 sàn | KBNN Hà Tĩnh (1461) | Cục QLTT tỉnh Hà Tĩnh | 7887039 | 341 | 2022 - 2024 | 2910/QĐ-BCT 24/12/2021 | 34.000 | 32.500 | 12.000 | 12.000 | 3.000 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
8 | Đầu tư Trụ sở Cục và Đội Quản lý thị trường tỉnh Bình Định | Bình Định | 1.680 m2 351 m2 sàn | KBNN Bình Định (2011) | Cục QLTT tỉnh Bình Định | 7887149 | 341 | 2022 - 2024 | 2909/QĐ-BCT 24/12/2021 | 33.500 | 33.500 | 11.000 | 11.000 | 2.500 |
| 8.500 | 8.500 |
|
|
|
9 | Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường số 1 tỉnh An Giang | An Giang | 2.180 m2 sàn | KBNN An Giang 0761) | Cục QLTT tỉnh An Giang | 7887041 | 341 | 2022 - 2024 | 2915/QĐ-BCT 24/12/2021 | 33.000 | 33.000 | 12.000 | 12.000 | 4.000 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
10 | Đầu tư Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường thành phố Cần Thơ | Cần Thơ | 460 m2 460 m2 sàn | KBNN Cần Thơ (0861) | Cục QLTT thành phố Cần Thơ | 7887042 | 341 | 2022 - 2024 | 2797/QĐ-TCQLTT 15/12/2021 | 12.000 | 12.000 | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
11 | Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Nghệ An | Nghệ An | 2.885 m2 sàn | KBNN Nghệ An (1411) | Cục QLTT tỉnh Nghệ An | 7887040 | 341 | 2022 - 2024 | 2911/QĐ-BCT 24/12/2021 | 35.500 | 35.500 | 13.500 | 13.500 | 3.500 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
12 | Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Vĩnh Long | Vĩnh Long | 1.441 m2 sàn | KBNN Vĩnh Long (0711) | Cục QLTT tỉnh Vĩnh Long | 7887172 | 341 | 2022 - 2024 | 2914/QĐ-BCT 24/12/2021 | 24.500 | 24.500 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
13 | Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng | Lâm Đồng | 1.823 m2 sàn | KBNN Lâm Đồng (2861) | Cục QLTT tỉnh Lâm Đồng | 7887110 | 341 | 2022 - 2024 | 2907/QĐ-BCT 24/12/2021 | 26.000 | 26.000 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
14 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại - Cục Xúc tiến thương mại | Hà Nội | Cải tạo nâng cấp | KBNN Hà Nội (0011) | Cục Xúc tiến thương mại | 7912259 | 341 | 2021 - 2022 | 2933/QĐ-BCT 24/12/2021 | 9.000 | 9.000 | 8.610 | 8.610 |
|
| 8.610 | 8.610 |
|
|
|
15 | Nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Công Thương tại 21 Ngô Quyền, Hà Nội | Hà Nội | Cải tạo nâng cấp | KBNN Hà Nội (0011) | Văn phòng Bộ | 7912140 | 341 | 2022 - 2023 | 405/QĐ-BCT 22/3/2022 | 11.000 | 11.000 | 6.000 | 6.000 | 1.300 |
| 4.700 | 4.700 |
|
|
|
V | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 | 80.000 | 74.000 | - | 6.000 | 6.000 | - | - |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 | 80.000 | 74.000 | - | 6.000 | 6.000 | - | - |
|
1 | Phát triển Chính phủ điện tử của Bộ Công Thương | Hà Nội | Thiết bị CNTT và phần mềm | KBNN Hà Nội (0011) | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | 7887962 | 314 | 2022 - 2025 | 379/QĐ-BCT 22/3/2022 | 335.400 | 335.400 | 80.000 | 80.000 | 74.000 |
| 6.000 | 6.000 | - |
|
|
VI | QUY HOẠCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.250 | 4.250 | - | 3.778 | 8.028 | 8.028 | - | - |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.250 | 4.250 | - | 3.778 | 8.028 | 8.028 | - | - |
|
1 | Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Hà Nội | QH ngành quốc gia | KBNN TP. Hà Nội (0011) | Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo | 7820439 | 332 | 2020 - 2022 | 678/QĐ-BCT 27/02/2020 679/QĐ-BCT 27/02/2020 | 22.862 | 22.862 |
|
|
| 1.521 | 1.521 | 1.521 |
|
|
|
2 | Quy hoạch tổng thể phát triển năng lượng Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Hà Nội | QH ngành quốc gia | KBNN TP. Hà Nội (0011) | Vụ Dầu khí và Than | 7821511 | 332 | 2020 - 2022 | 474/QĐ-BCT 12/02/2020 475/QĐ-BCT 12/02/2020 | 23.096 | 23.096 |
|
|
| 657 | 657 | 657 |
|
|
|
3 | Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Hà Nội | QH ngành quốc gia | KBNN TP. Hà Nội (0011) | Cục Công nghiệp | 7820464 | 332 | 2020 - 2022 | 1275/QĐ-BCT 08/5/2020 | 25.614 | 25.614 | 1.650 | 1.650 |
| 1.600 | 3.250 | 3.250 |
|
|
|
4 | Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt Quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Hà Nội | QH ngành quốc gia | KBNN TP. Hà Nội (0011) | Vụ Kế hoạch | 7846973 | 332 | 2020 - 2022 | 1384/QĐ-BCT 25/5/2020 | 15.279 | 15.279 | 2.600 | 2.600 |
|
| 2.600 | 2.600 |
|
|
|
VII | NSTW ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 293.429 | 54.074 | 51.074 |
| 3.000 | 3.000 |
|
| Chi tiết tại Phụ lục KH vốn ODA |
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSTW (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2022 - ĐỢT 4
(Kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BCT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm đầu tư | Năng lực thiết kế | Địa điểm mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận, huyện) | Chủ đầu tư | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế (loại khoản) | Thời gian thực hiện | Nhà tài trợ | Thông tin Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSNN năm 2022 đã giao | Kế hoạch vốn NSNN năm 2022 sau điều chỉnh đợt 4 | Ghi chú | ||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
| |||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | ||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
| Vốn trong nước | Vốn nước ngoài |
| Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó |
| |||||||||||||||||||||||||
Dựa vào cân đối NSTW | Vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 564.352 | 147.655 | 137.295 |
| 451.480 | 406.332 | 45.648 | 293.429 | 54.074 | 239.355 | 3.000 | 3.000 | - | . | - |
|
|
| Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 564.352 | 147.655 | 137.295 |
| 451.480 | 406.332 | 45.648 | 293.429 | 54.074 | 239.355 | 3.000 | 3.000 | - | - | - |
|
|
| GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 564.352 | 147.655 | 137.295 | - | 451.480 | 406.332 | 45.648 | 293.429 | 54.074 | 239.355 | 3.000 | 3.000 | - | - | - |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.782 | 34.783 | 34.783 | - | - | - | - | 14.181 | 14.181 | . | 3.000 | 3.000 | - | - | - |
|
|
1 | Dự án thành phần 7 "Quản lý Dự án và Dịch vụ tư vấn" | Các tỉnh | QLDA | KBNN TP Hà Nội (0011) | Ban QLDA SKIEG - Hợp phần 2 | 7895345 | 093 | 2020 - 2024 | ADB | 2463/QĐ-BCT 21/9/2020 | 34.782 | 34.783 | 34.783 |
|
|
|
| 14.181 | 14.181 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 529.371 | 112.872 | 102.512 |
| 451.480 | 406.332 | 45.648 | 279.248 | 39.893 | 239.355 | - | - | - | - | - |
|
|
1 | Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung | Phú Yên | Đầu tư thiết bị |
| Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung |
|
| 2020 - 2024 | ADB | 1964/QĐ-BCT 17/8/2021 | 83.407 | 12.299 | 10.676 |
| 71.108 | 63.997 | 7.111 | 38.076 | 5.440 | 32.636 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định | Nam Định | Đầu tư thiết bị |
| Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định |
|
| 2020 - 2024 | ADB | 1965/QĐ-BCT 17/8/2021 | 84.731 | 12.494 | 10.835 |
| 72.237 | 65.013 | 7.224 | 48.910 | 6.987 | 41.923 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại | Phúc Yên | Đầu tư thiết bị |
| Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại |
|
| 2020 - 2024 | ADB | 1966/QĐ-BCT 17/8/2021 | 87.379 | 12.885 | 11.174 |
| 74.494 | 67.045 | 7.949 | 48.768 | 6.967 | 41.801 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp | Bắc Giang | Đầu tư thiết bị |
| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp |
|
| 2020 - 2024 | ADB | 1968/QĐ-BCT 17/8/2021 | 82.083 | 12.104 | 10.496 |
| 69.979 | 62.981 | 6.998 | 29.462 | 4.209 | 25.253 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | Tp HCM | Đầu tư thiết bị |
| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
|
| 2020 - 2024 | ADB | 1963/QĐ-BCT 17/8/2021 | 105.914 | 15.618 | 13.544 |
| 90.296 | 81.266 | 9.030 | 72.596 | 10.371 | 62.225 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế | Thừa Thiên Huế | Đầu tư thiết bị |
| Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế |
|
| 2020 - 2024 | ADB | 1967/QĐ-BCT 17/8/2021 | 86.056 | 12.689 | 11.004 |
| 73.366 | 66.029 | 7.337 | 41.436 | 5.919 | 35.517 |
|
|
|
|
|
|
|