Quyết định 17/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế báo cáo công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 17/2001/QĐ-BTC

Quyết định 17/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế báo cáo công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:17/2001/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Văn Ninh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/03/2001
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 17/2001/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 17/2001/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 17/2001/QĐ-BTC NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH "QUY CHẾ BÁO CÁO CÔNG TÁC

QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN"

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ về ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 5/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ;

Để tăng cường công tác quản lý tài chính đầu tư xây dựng cơ bản;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy chế báo cáo công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản".

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

 

Điều 3: Các đồng chí Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Đầu tư, Tổng giám đốc Kho bạc nhà nước, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

QUY CHẾ

BÁO CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2001/QĐ-BTC ngày 27/3/2001

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

PHẦN I: MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Quy chế này được áp dụng trong nội bộ ngành Tài chính đối với các dự án đầu tư, các chương trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trong phạm vi cả nước.

2. Các đơn vị lập báo cáo theo quy định của Quy chế này phải chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo. Các báo cáo được lập theo định kỳ, ngoài ra có báo cáo đột xuất từng dự án cụ thể (nếu cần).

 

PHẦN II: NỘI DUNG BÁO CÁO ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

I. Nội dung báo cáo: gồm 2 phần

- Phần báo cáo bằng lời: Trình bày tóm tắt tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư, có phân tích đánh giá các vướng mắc, đề xuất giải pháp và kiến nghị.

- Phần biểu mẫu:

+ Kho bạc nhà nước Trung ương gửi Bộ Tài chính: theo các biểu mẫu 1A/BC, 1B/BC, 1C/BC đính kèm.

+ Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi các Sở Tài chính - Vật giá: theo các biểu mẫu 2A/BC, 2B/BC đính kèm.

+ Sở Tài chính - Vật giá gửi Bộ Tài chính: theo các biểu mẫu 3A/BC, 3B/BC, 3C/BC đính kèm.

 

II. Cách lập biểu mẫu:

1. Báo cáo của Kho bạc Nhà nước Trung ương gửi Bộ Tài chính:

1.1. Biểu 1A/BC: Báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB hàng tháng.

- Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 tháng sau.

- Cách lấy số liệu:

+ Cột số 2: chỉ ghi tổng số đối với mỗi Bộ, địa phương (không chi tiết từng từng dự án; riêng báo cáo tháng 3, 6, 9 có chi tiết từng dự án).

+ Cột số 3: ghi theo số kế hoạch Nhà nước giao.

+ Cột số 4: ghi theo số thông báo của cơ quan tài chính.

+ Cột số 5, 6, 7: ghi giá trị khối lượng XDCB hoàn thành có phiếu giá.

+ Cột số 8, 9, 10, 11, 12: bao gồm cả vốn tạm ứng chưa hoàn trả.

1.2. Biểu 1B/BC: Báo cáo tình hình thanh toán các dự án đầu tư nhóm A.

- Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất ngày 10 tháng sau và báo cáo đột xuất từng công trình cụ thể (nếu cần).

- Cách lấy số liệu:

+ Ghi chi tiết theo Bộ, địa phương, dự án.

+ Cột số 3: ghi theo số kế hoạch Nhà nước giao.

+ Cột số 4: ghi số thông báo của cơ quan tài chính.

+ Cột số 6: kể cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.

1.3. Biểu 1C/BC: Báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB hàng năm (thay báo cáo tháng 12):

- Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 31/1 năm sau.

- Cách lấy số liệu:

+ Chỉ ghi các dự án do Trung ương quản lý.

+ Cột số 2: ghi chi tiết từng Bộ, địa phương, nguồn vốn và dự án.

+ Cột số 3, 4: ghi theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

+ Cột số 5: ghi theo thời gian thực tế.

+ Cột số 6: kể cả số vốn tạm ứng chưa hoàn tạm ứng.

+ Cột số 7: ghi theo số kế hoạch Nhà nước giao.

+ Cột số 8: ghi theo số thông báo của cơ quan tài chính.

+ Các cột số 12, 13, 14, 15, 16: bao gồm cả số tạm ứng chưa hoàn trả.

2. Báo cáo của các Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi Sở Tài chính - Vật giá:

2.1. Biểu 2A/BC: Báo cáo thực hiện đầu tư XDCB hàng tháng:

- Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 5 tháng sau.

- Cách lấy số liệu:

+ Cột số 2: chỉ ghi các nguồn vốn đầu tư bằng ngân sách nhà nước do Kho bạc Nhà nước trực tiếp cấp phát hoặc cho vay.

+ Cột số 3: ghi theo kế hoạch Nhà nước giao.

+ Cột số 7, 8, 10: bao gồm cả vốn tạm ứng chưa hoàn trả.

+ Báo cáo các tháng 3, 6, 9 chi tiết từng dự án, báo cáo vào ngày 15 tháng sau.

2.2. Biểu 2B/BC: Báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB hàng năm (thay báo cáo tháng 12):

- Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 20/1 năm sau.

- Cách lấy số liệu:

+ Cột số 2: ghi chi tiết từng dự án.

+ Cột số 3, 4: theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

+ Cột số 7: ghi theo kế hoạch Nhà nước giao.

+ Cột số 8: ghi theo số thông báo của cơ quan tài chính.

+ Cột số 12, 13, 15: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.

3. Báo cáo của Sở Tài chính - Vật giá gửi Bộ Tài chính:

3.1. Biểu số 3A/BC: Báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư XDCB hàng tháng:

- Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 tháng sau.

- Cách lấy số liệu: chi tiết theo từng nguồn vốn, ngành kinh tế (riêng báo cáo tháng 3, 6, 9 chi tiết theo dự án).

+ Cột số 3: theo kế hoạch Nhà nước giao.

+ Cột số 4: theo số thông báo của Sở Tài chính - Vật giá (nếu có).

+ Cột số 8, 9, 11: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.

3.2. Biểu 3B/BC: Báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư XDCB hàng năm (thay báo cáo tháng 12):

- Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 31 tháng 1 năm sau.

- Cách lấy số liệu:

+ Cột số 2: chi tiết theo từng nguồn vốn, từng dự án.

+ Cột số 3, 4: ghi theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

+ Cột số 5: ghi thời gian thực tế.

+ Cột số 7: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.

+ Cột số 8: ghi theo số thông báo của Sở Tài chính - Vật giá (nếu có).

+ Cột số 13, 16: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.

3.3. Biểu 3C/BC: Báo cáo danh mục dự án hoàn thành trong năm:

- Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 31/1 năm sau.

- Cách lấy số liệu:

+ Cột số 2: ghi chi tiết theo ngành kinh tế và từng dự án.

+ Cột số 3, 4: ghi theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

+ Cột số 6: ghi thời gian thực tế.

+ Cột số 10, 11: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả.

 

PHẦN III: TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

Các biểu báo cáo theo quy định này được trình bày thống nhất như sau:

- Dùng khổ giấy A3 (quay ngang).

- Báo cáo được lập bằng máy vi tính, dùng phông chữ ABC trên MICROSOFT EXCEL.


Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính - Vật giá

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN)

Thời hạn báo cáo: Ngày 10 hàng tháng

 

 

 

MẪU SỐ 3A/BC

Theo QĐ số     ngày    /    /2001 của BT Bộ Tài chính

 

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB HÀNG THÁNG

THÁNG.......... NĂM.........

(Đơn vị tính: triệu đồng)

 

Số

 

Dự án

 

Kế

 

Kế

 

Luỹ kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo

 

Ghi

 

TT

 

 

 

hoạch

 

hoạch

 

Giá trị KL hoàn thành

 

Số vốn cấp phát

 

chú

 

 

 

 

 

đầu tư

 

vốn

 

Tổng

 

Trong đó

 

Tổng

 

Bao gồm

 

 

 

 

 

 

 

năm...

 

năm...

 

số

 

Thuộc

 

Thuộc

 

số

 

Cho KH năm trước

 

Cho KH năm nay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KH năm trước

 

KH năm nay

 

 

 

Tổng số

 

Tr.đó TT KLHT

 

Tổng số

 

Tr.đó TT KLHT

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Riêng các

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tháng 3,

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6, 9 có

 

I

 

Nguồn XDCB TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

báo cáo

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

chi tiết

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đến dự

 

 

 

Ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

án, báo

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

cáo ngày

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15 tháng

 

II

 

Nguồn để lại theo NQ QH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

sau

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....., ngày.... tháng.... năm......

Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá........

(Ký tên, đóng dấu)


 

Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính - Vật giá

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN)

Thời hạn báo cáo: Ngày 31/1 năm sau

 

 

 

MẪU SỐ 3B/BC

Theo QĐ số     ngày    /    /2001 của BT Bộ Tài chính

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB HÀNG NĂM....

NĂM.........

(Đơn vị: triệu đồng)

Số

 

Ngành, dự án

 

Tổng

 

Tổng

 

Thời

 

Luỹ kế

 

Luỹ kế

 

Luỹ kế từ đầu năm đến kỳ báo cáo

 

Khối

 

TT

 

 

 

mức

 

dự

 

gian

 

khối

 

vốn

 

Kế

 

Kế

 

Giá trị KL h.thành

 

Số vốn thanh toán

 

lượng

 

 

 

 

 

đầu

 

toán

 

khởi

 

lượng

 

được

 

hoạch

 

hoạch

 

Tổng

 

Trong đó

 

Tổng

 

Bao gồm

 

thực

 

 

 

 

 

được

 

được duyệt

 

công hoàn

 

thực hiện

 

thanh toán

 

đầu tư năm....

 

vốn năm....

 

số

 

Thuộc KH

 

Thuộc KH

 

số

 

Cho KH năm trước

 

Cho KH năm nay

 

hiện đến

 

 

 

 

 

duyệt

 

 

 

thành

 

từ kh.công đến 31/12 năm trước

 

từ kh.công đến 31/12 năm trước

 

 

 

 

 

 

 

năm nay

 

năm trước

 

 

 

Tổng số

 

Tr.đó TT KLHT

 

Tổng số

 

Tr.đó TT KLHT

 

31/12 chuyển năm sau thanh toán

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Nguồn XDCB TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

 

Ngành.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Nguồn để lại theo NQ QH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

 

Ngành....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Dự án......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

Nguồn.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.1

 

Ngành......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....., ngày 31 tháng 1 năm......

Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá.....

(Ký tên, đóng dấu)

 


 

Đơn vị báo cáo: Sở TC-VG tỉnh, TP

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư)

Thời hạn báo cáo: Ngày 31/1 năm sau

 

 

 

MẪU SỐ 3C/BC

Theo QĐ số     ngày    /    /2001 của BT Bộ Tài chính

 

BÁO CÁO DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH TRONG NĂM....

Các dự án do địa phương quản lý

 

STT

 

Dự án, hạng mục

hoàn thành

 

Tổng mức đầu

 

Tổng dự toán

 

Tổng giá trị

 

Thời gian

 

Năng lực mới

 

Giá trị khối lượng thực hiện

 

Vốn đã thanh toán

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

tư được duyệt

 

được duyệt

 

đề nghị QT

 

KC-HT

 

tăng thêm

 

Luỹ kế từ khởi công

 

Riêng năm BC

 

Luỹ kế từ khởi công

 

Riêng năm BC

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

I

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....., ngày 31 tháng 1 năm......

Giám đốc Sở TC-VG tỉnh, TP

 

 


 

Đơn  vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước (tỉnh, thành phố)...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài chính vật giá (tỉnh, thành phố)...

Thời hạn báo cáo: Ngày 5 tháng sau

 

Mẫu số 2A/BC

Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐTXDCB HÀNG THÁNG

THÁNG.... NĂM...

 

(Đơn vị tính: triệu đồng)

STT

 

Chỉ tiêu

 

Kế hoạch

 

Luỹ kế thực hiện từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

đầu tư

 

Giá trị KL h.hành

 

Vốn thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

năm...

 

Tổng số

 

Trong đó

 

Tổng số

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuộc KH năm trước

 

Thuộc KH năm nay

 

 

 

Cho KH năm trước

 

 

Cho KH năm nay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

Tr.đó thanh toán KLHT

 

Tổng số

 

Tr.đó thanh toán KLHT

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Riêng các tháng

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3, 6, 9 có báo

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

cáo chi tiết từng

 

I

 

Nguồn XDCBTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DA, báo cáo

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ngày 15 tháng

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

sau

 

 

 

Chi tiết theo từng ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Nguồn để lại theo NQ QH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

Nguồn....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, Ngày... tháng..... năm.....

Kho bạc Nhà nước.....

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn  vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước (tỉnh, thành phố)...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài chính vật giá

Thời điểm  báo cáo: Ngày 20/1 năm sau

 

Mẫu số 2B/BC

Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐTXDCB HÀNG THÁNG

NĂM... (THAY BÁO CÁO THÁNG 12)

 

(Đơn vị tính: triệu đồng)

 

STT

 

Ngành, dự án

 

Tổng mức đầu tư được duyệt

 

Tổng dự toán được duyệt

 

Thời gian khởi công hoàn thành

 

Luỹ kế vốn đã thanh toán từ kh.công đến 31/12 năm trước

 

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

 

 

Khối lượng thực hiện đến 31/12 chuyển năm sau thanh toán

 

Tạm ứng cho KH năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch đầu tư năm...

 

Kế hoạch vốn năm...

 

Giá trị KL h. thành

 

 

Số vốn thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

Trong đó

 

Bao gồm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuộc KH năm trước

 

Thuộc KH năm nay

 

Tổng số

 

Cho KH năm trước

 

Cho KH năm nay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

Tr.đó t.ứng

 

Tổng số

 

Tr.đó t.ứng

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Nguồn XDCB TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Nguồn để lại theo NQ QH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1.

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

Nguồn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.1

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......, Ngày... tháng..... năm.....

Giám đốc Kho bạc Nhà nước.....

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn  vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Trung ương

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN)

Thời điểm  báo cáo: Ngày 10 tháng sau

 

Mẫu số 1A/BC

Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐTXDCB HÀNG THÁNG

THÁNG.... NĂM...

 

(Đơn vị tính: triệu đồng)

STT

 

Chỉ tiêu

 

Kế hoạch đầu tư năm...

 

Kế hoạch vốn năm...

 

Luỹ kế thực hiện từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị KL hoàn thành

 

Vốn thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

Trong đó

 

Tổng số

 

Chia ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuộc KH năm trước

 

Thuộc KH năm nay

 

 

 

Cho KH năm trước

 

Cho KH năm nay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

Tr.đó thanh toán KLHT

 

Tổng số

 

Tr.đó thanh toán KLHT

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

 

 

Tổng số (A+B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Riêng các tháng

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3, 6, 9: có báo

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

cáo chi tiết từng

 

 

 

Chi tiết từng nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dự án, báo cáo

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ngày 20 tháng

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

sau

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

 

Dự án TW quản lý (tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Nguồn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

 

Bộ... (tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Nguồn....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

Dự án ĐP quản lý (tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Nguồn XDCBTT (tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Tỉnh... (tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày... tháng... năm....

Kho bạc Nhà nước Trung ương

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Đơn  vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước TW

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN)

Thời điểm  báo cáo: Ngày 31 tháng 1 năm sau

 

Mẫu số 1B/BC

Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM A

THÁNG.... NĂM...

(Đơn vị tính: triệu đồng)

STT

 

Dự án

 

Kế hoạch đầu tư năm...

 

Kế hoạch vốn năm...

 

Luỹ kế giá trị khối lượng hoàn thành từ đầu năm đến cuối kỳ b.cáo

 

Luỹ kế vốn thanh toán từ đầu năm

 

Ghi chú

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

I

 

Các dự án TW quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Các dự án ĐP quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

 

Tỉnh...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày.... tháng.... năm....

Kho bạc Nhà nước Trung ương

Đơn  vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước TW

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN)

Thời điểm  báo cáo: Ngày 31/1 năm sau

 

Mẫu số 1C/BC

Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN ĐTXDCB HÀNG NĂM

NĂM... (THAY BÁO CÁO THÁNG 12)

 

(Đơn vị tính: triệu đồng)

Số TT

 

Chỉ tiêu

 

Tổng mức đầu tư được duyệt

 

Tổng dự toán được duyệt

 

Thời gian khởi công hoàn thành

 

Số vốn thanh toán từ kh.công đến 31/12 năm trước

 

Kế hoạch đầu tư năm...

 

Kế hoạch vốn năm...

 

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối năm báo cáo

 

 

Giá trị KL hoàn thành đến 31/12 chuyển năm sau thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị KL hoàn thành

 

Số vốn đã thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

Trong đó

 

Tổng số

 

Bao gồm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuộc KH năm trước

 

Thuộc KH năm nay

 

 

 

Cho KH năm trước

 

Cho KH năm nay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

Tr.đó tạm ứng

 

Tổng số

 

Tr.đó tạm ứng

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

 

 

Dự án TƯ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Nguồn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

 

Vốn quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.4

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Nguồn....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày.... tháng.... năm...

Kho bạc Nhà nước Trung ương

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi