Thông tư 22/2024/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng thông tin chọn nhà thầu, mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 22/2024/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2024/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện đăng tải tệp tin lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
Ngày 17/11/2024, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ra Thông tư 22/2024/TT-BKHĐT hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Dưới đây là một số nội dung chính:
1. Điều kiện đăng tải tệp tin (file) lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia:
- Các file mở, đọc được bằng các phần mềm thông dụng. Các file sử dụng phông chữ thuộc bảng mã Unicode;
- Các file nén mở được bằng các phần mềm giải nén thông dụng như phần mềm giải nén ZIP tích hợp sẵn trên hệ điều hành Windows hoặc phần mềm giải nén Rar hoặc 7Zip. Trường hợp sử dụng file nén, các file sau khi giải nén phải có định dạng quy định tại điểm a khoản này;
- Không bị nhiễm virus, không bị lỗi, hỏng và không thiết lập mật khẩu.
2. Trường hợp gặp sự cố dẫn đến Hệ thống không thể vận hành thì các gói thầu lựa chọn nhà thầu qua mạng có thời điểm đóng thầu, thời điểm kết thúc chào giá trực tuyến, thời điểm xác nhận đơn hàng hoặc từ chối đơn hàng mua sắm trực tuyến, thời điểm hết hạn làm rõ E-HSMQT, E-HSMST, E-HSMT, điều khoản tham chiếu, E-HSQT, E-HSDST, E-HSDT, hồ sơ lý lịch khoa học trong thời gian từ khi Hệ thống bị sự cố cho đến thời điểm sau hoàn thành khắc phục sự cố 02 giờ sẽ được Hệ thống tự động gia hạn đến thời điểm đóng thầu mới, thời điểm hết hạn làm rõ E-HSMQT, E-HSMST, E-HSMT, điều khoản tham chiếu, E-HSQT, E-HSDST, E-HSDT, hồ sơ lý lịch khoa học, thời điểm kết thúc chào giá trực tuyến, thời điểm xác nhận đơn hàng hoặc từ chối đơn hàng mua sắm trực tuyến mới là sau 06 giờ kể từ thời điểm hoàn thành khắc phục sự cố.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025.
Xem chi tiết Thông tư 22/2024/TT-BKHĐT tại đây
tải Thông tư 22/2024/TT-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 22/2024/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu
và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
_____________
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu,
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và các mẫu hồ sơ đấu thầu, gồm:
Trường hợp cần điều chỉnh một số nội dung thuộc kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt thì chỉ lập, trình, thẩm định, phê duyệt đối với các nội dung có sự thay đổi, điều chỉnh.
Trường hợp cần điều chỉnh một số nội dung thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt thì chỉ lập, trình, thẩm định, phê duyệt đối với các nội dung có sự thay đổi, điều chỉnh. Đối với phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, khi đủ điều kiện để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu thì chỉ lập, trình, thẩm định, phê duyệt cho phần công việc này mà không phải lập, trình, thẩm định, phê duyệt lại cho phần công việc đã được phê duyệt trước đó. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng có thay đổi về thời gian thực hiện gói thầu so với kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt thì không phải điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Đối với dịch vụ kỹ thuật trong lĩnh vực y tế mà nhiều cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có nhu cầu mua sắm cùng loại thì có thể gộp thành một gói thầu để một trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua sắm hoặc để đơn vị có chức năng mua sắm tập trung thực hiện việc mua sắm. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp nhu cầu của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác để hình thành gói thầu mượn thiết bị y tế thì thực hiện theo một trong hai cách thức sau đây: cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiến hành lựa chọn nhà thầu, trực tiếp ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn; hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiến hành lựa chọn nhà thầu, ký văn bản thỏa thuận khung với một hoặc nhiều nhà thầu được lựa chọn làm cơ sở để các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn.
Thông tin về đấu thầu đối với gói thầu thuộc dự án quy định tại khoản này được khuyến khích đăng tải trên mục "vốn khác" của Hệ thống.
Gói thầu EPC phù hợp với các công trình công nghiệp cơ khí, điện, dầu khí, hóa chất, xi măng, khai khoáng, cấp thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, công nghệ thông tin mà việc thiết kế và sản xuất thiết bị không thể tách rời để bảo đảm tính đồng bộ.
Trường hợp phạm vi công việc có thể tách thành các gói thầu thiết kế (E), cung cấp hàng hóa (P) và xây lắp (C) thì hình thành các gói thầu thiết kế, gói thầu cung cấp hàng hóa, gói thầu xây lắp riêng biệt để tăng tính cạnh tranh cho gói thầu.
Đối với chào giá trực tuyến, trường hợp 11 giờ 00 phút ngày tiếp theo không thuộc ngày làm việc thì thời điểm kết thúc chào giá trực tuyến mới được gia hạn đến 11 giờ 00 phút của ngày làm việc gần nhất.
Tài khoản tham gia Hệ thống tạo, phân quyền cho Tài khoản nghiệp vụ tương ứng với các vai trò của Tổ chức tham gia Hệ thống được quy định tại khoản 8 Điều 3 của Thông tư này; khóa, mở khóa; thiết lập lại mật khẩu, hình thức xác thực, thiết bị xác thực đăng nhập cho Tài khoản nghiệp vụ.
Tổ chức, cá nhân tham gia Hệ thống phải đáp ứng yêu cầu về hạ tầng công nghệ thông tin quy định tại khoản 14 Điều 78, khoản 3 Điều 79 và điểm a khoản 3 Điều 82 của Luật Đấu thầu và được hướng dẫn chi tiết tại Hướng dẫn sử dụng.
Việc gửi hồ sơ thanh quyết toán đến Kho bạc Nhà nước có thể thực hiện trên Hệ thống theo Hướng dẫn sử dụng thông qua việc kết nối với Hệ thống thông tin về quản lý ngân sách và kho bạc. Nhà thầu không phải cung cấp thông tin, tài liệu cho Kho bạc Nhà nước đối với các thông tin, tài liệu được lưu trữ trên Hệ thống, bao gồm cả văn bản điện tử quy định tại khoản 4 Điều 3 của Thông tư này.
CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Hệ thống trích xuất thông tin về tình trạng pháp lý, báo cáo tài chính và các thông tin khác của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh lưu trữ tại Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hợp tác xã, đăng ký hộ kinh doanh. Đối với nhà thầu chưa đăng ký trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hợp tác xã, đăng ký hộ kinh doanh, nhà thầu cung cấp thông tin khi đăng ký tham gia Hệ thống.
Thông tin về kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu được chủ đầu tư đăng tải trên Hệ thống theo quy định tại điểm a khoản 1 và khoản 4 Điều 8 của Luật Đấu thầu và khoản 6 Điều 14 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
Đối với kế hoạch lựa chọn nhà thầu, thông tin cơ bản về dự án được đăng tải đồng thời với kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Chủ đầu tư phải đính kèm quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu trong quá trình đăng tải kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Bên mời thầu đăng tải thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển, E-TBMQT, E-TBMST trên Hệ thống theo tiến độ tổ chức lựa chọn nhà thầu và phù hợp với thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt. Việc hủy thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển, E-TBMQT, E-TBMST chỉ được thực hiện trước thời điểm đóng thầu, trừ trường hợp không có nhà thầu nộp hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, E-HSQT, E-HSDST.
Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, E-HSMQT, E-HSMST được phê duyệt và phát hành miễn phí trên Hệ thống ngay sau khi đăng tải thành công thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời quan tâm, E-TBMQT, E-TBMST.
Chủ đầu tư, bên mời thầu không được phát hành bản giấy hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển cho nhà thầu. Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu phát hành bản giấy cho nhà thầu thì bản giấy không có giá trị pháp lý để lập, đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển.
Bên mời thầu đăng tải thông báo mời thầu, E-TBMT trên Hệ thống theo tiến độ tổ chức lựa chọn nhà thầu và phù hợp với thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt. Việc sửa đổi, hủy thông báo mời thầu, E-TBMT chỉ được thực hiện trước thời điểm đóng thầu, trừ trường hợp không có nhà thầu nào nộp hồ sơ dự thầu, E-HSDT, hồ sơ lý lịch khoa học.
Hồ sơ mời thầu, E-HSMT, điều khoản tham chiếu được phê duyệt trên Hệ thống.
Đối với lựa chọn nhà thầu không qua mạng, hồ sơ mời thầu được phát hành trên Hệ thống ngay sau khi đăng tải thành công thông báo mời thầu. Đối với gói thầu áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn, thư mời thầu kèm theo hồ sơ mời thầu được gửi trên Hệ thống cho các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn.
Bên mời thầu không được phát hành hồ sơ mời thầu bản giấy cho nhà thầu, trường hợp bên mời thầu phát hành bản giấy cho nhà thầu thì bản giấy không có giá trị pháp lý để lập, đánh giá hồ sơ dự thầu.
Đối với lựa chọn nhà thầu qua mạng, trường hợp cần làm rõ E-HSMT, điều khoản tham chiếu, nhà thầu phải gửi đề nghị làm rõ đến bên mời thầu thông qua Hệ thống trong thời hạn tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét, xử lý.
Việc hủy, gia hạn, sửa đổi thông tin đã đăng tải được thực hiện theo Hướng dẫn sử dụng.
NỘI DUNG MẪU HỒ SƠ ĐẤU THẦU
Đối với nội dung về bảo đảm dự thầu, nhà thầu kê khai thông tin và đính kèm bản scan bảo đảm dự thầu. Trường hợp sử dụng bảo lãnh dự thầu điện tử, nhà thầu chọn bảo lãnh dự thầu do tổ chức tín dụng trong nước hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam phát hành hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ trong nước, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam phát hành, lưu trữ trên Hệ thống vào E-HSDT. Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải sử dụng cùng thể thức bảo lãnh dự thầu: bảo lãnh dự thầu điện tử hoặc bằng giấy;
Đối với các nội dung còn lại, nhà thầu chỉ kê khai thông tin trên webform mà không cần đính kèm bản scan các văn bản, tài liệu liên quan.
Đối với hợp đồng tương tự, năng lực sản xuất: nhà thầu kê khai và đính kèm file tài liệu liên quan để chứng minh thông tin đã kê khai;
Đối với yêu cầu về nguồn lực tài chính: nhà thầu kê khai thông tin; trường hợp chủ đầu tư cho phép sử dụng cam kết cung cấp tín dụng và nhà thầu sử dụng cam kết cung cấp tín dụng để chứng minh nguồn lực tài chính, ngoài việc kê khai thông tin, nhà thầu phải đính kèm bản scan cam kết cung cấp tín dụng trong E-HSDST, E-HSDT;
Đối với doanh thu hằng năm, giá trị tài sản ròng: kể từ năm 2021, Hệ thống tự động trích xuất số liệu về báo cáo tài chính từ Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Hệ thống thuế điện tử vào hồ sơ năng lực của nhà thầu;
Đối với các nội dung khác: nhà thầu kê khai trên webform mà không cần đính kèm bản scan các văn bản, tài liệu liên quan;
Đối với số liệu về báo cáo tài chính kể từ năm 2021, trường hợp nhà thầu phát hiện Hệ thống chưa cập nhật số liệu so với Hệ thống thuế điện tử của các năm từ năm 2021 thì nhà thầu sửa đổi thông tin cho phù hợp với số liệu đã báo cáo với cơ quan thuế; trường hợp số liệu mà nhà thầu cập nhật, sửa đổi trên Hệ thống không thống nhất với số liệu trên Hệ thống thuế điện tử dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu thì nhà thầu bị coi là gian lận, vi phạm khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu.
E-HSMT không được đưa ra yêu cầu về hàng mẫu; trường hợp cần yêu cầu về hàng mẫu để đánh giá về kỹ thuật thì chủ đầu tư phải trình người có thẩm quyền xem xét, quyết định. Tờ trình phải nêu rõ lý do yêu cầu về hàng mẫu. Chủ đầu tư, bên mời thầu phải bảo đảm việc yêu cầu cung cấp hàng mẫu không dẫn đến làm tăng chi phí của gói thầu, hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng. Trường hợp E-HSMT có yêu cầu cung cấp hàng mẫu, nhà thầu có thể nộp bổ sung hàng mẫu trong thời hạn 05 ngày làm việc sau thời điểm đóng thầu.
Bên mời thầu phải tiến hành mở thầu và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn 02 giờ kể từ thời điểm đóng thầu.
Đối với gói thầu mua sắm tập trung cần lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp, việc đánh giá về bảo đảm dự thầu, doanh thu bình quân hằng năm, hợp đồng tương tự, năng lực sản xuất được thực hiện tại bước đánh giá về tài chính.
Căn cứ vào biên bản mở thầu, Hệ thống tự động xếp hạng nhà thầu theo giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất (không phải phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu trong trường hợp này). Trường hợp có từ 02 nhà thầu trở lên cùng xếp thứ nhất thì không đánh giá theo quy trình 02 mà phải đánh giá theo quy trình 01.
Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT của nhà thầu xếp hạng thứ nhất.
Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu xếp hạng thứ nhất.
Đánh giá về kỹ thuật của nhà thầu xếp hạng thứ nhất.
Trường hợp nhà thầu xếp hạng thứ nhất không đáp ứng thì đánh giá đối với nhà thầu xếp hạng tiếp theo.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
MẪU KẾ HOẠCH TỔNG THỂ
LỰA CHỌN NHÀ THẦU, KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mẫu số 14A: Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu qua mạng cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp, mượn thiết bị y tế chào giá trực tuyến quy trình thông thường
(theo quy trình số 01)
Mẫu số 14B: Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu qua mạng cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, mượn thiết bị y tế
(theo quy trình số 02)
Mẫu số 14C: Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu qua mạng cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, EPC, EP, EC, PC, mượn thiết bị y tế
(phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ)
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Phụ lục 1A. Mẫu báo cáo lập HSMT, E-HSMT của tổ chuyên gia
Phụ lục 1B. Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt HSMT, E-HSMT của bên mời thầu
Phụ lục 1C. Mẫu Quyết định phê duyệt HSMT, E-HSMT (webform trên Hệ thống)
Phụ lục 2A. Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách ngắn đối với gói thầu đấu thầu qua mạng có áp dụng sơ tuyển, mời quan tâm
Phụ lục 2B. Mẫu Quyết định phê duyệt danh sách ngắn đối với gói thầu đấu thầu qua mạng có áp dụng sơ tuyển, mời quan tâm
Phụ lục 3A: Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT đối với gói thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
Phụ lục 3B: Mẫu Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đối với gói thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
Phụ lục 4A: Mẫu Biên bản đối chiếu tài liệu (đối với tất cả các gói thầu)
Phụ lục 4B: Mẫu Biên bản thương thảo hợp đồng (đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, phi tư vấn, EPC, EP, EC, PC áp dụng thương thảo hợp đồng theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 43 của Luật Đấu thầu)
Phụ lục 4C: Mẫu Biên bản thương thảo hợp đồng (đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn)
Phụ lục 5A: Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu đối với đấu thầu qua mạng
Phụ lục 5B: Mẫu Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu đối với đấu thầu qua mạng (webform trên hệ thống)
Phụ lục 6: Mẫu Bản cam kết
Phụ lục 7: Phiếu đăng ký thông tin văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu
Phụ lục 8: Phiếu thông báo thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam
Phụ lục 9: Phiếu thông báo thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
Phụ lục 1A
[TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU] ___________
Số: / |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________ ______, ngày____ tháng____ năm____ |
MẪU BÁO CÁO LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU, E-HSMT[1]
Tên gói thầu_____ [Ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án/dự toán mua sắm_____ [Ghi tên dự án/dự toán mua sắm]
Kính gửi:_____ [Ghi tên Bên mời thầu]
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án/dự toán mua sắm, gói thầu
- Chủ đầu tư: [Ghi tên chủ đầu tư]
- Bên mời thầu: [Ghi tên dự án]
- Tên dự án/dự toán mua sắm: [Ghi tên dự án, dự toán mua sắm]
- Tên gói thầu: [Ghi tên gói thầu];
- Số KHLCNT: [Ghi tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu]
2. Tổ chuyên gia
a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:
Tổ chuyên gia được [Ghi tên Chủ đầu tư/đơn vị tư vấn đấu thầu] thành lập theo Quyết định số [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện lập HSMT, E-HSMT gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm [ghi tên dự án, dự toán mua sắm].
Trường hợp Chủ đầu tư thuê đơn vị tư vấn đấu thầu lập HSMT, E-HSMT thì bổ sung nội dung sau:
Căn cứ hợp đồng số [Ghi số hiệu hợp đồng] ngày [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa [Ghi tên Chủ đầu tư] và____ [Ghi tên đơn vị tư vấn đấu thầu] về việc thuê lập HSMT, E-HSMT gói thầu [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm [Ghi tên gói thầu].
b) Thành phần tổ chuyên gia:
Số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia được nêu tại Bảng số 01.
Bảng số 01
Stt |
Họ và tên |
Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia |
Phân công công việc của các thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:
Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành... Trường hợp có quy chế làm việc của tổ chuyên gia thì chỉ cần đính kèm quy chế này. Trong phần này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tổ chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong báo cáo này.
II. NỘI DUNG HSMT, E-HSMT
- Nội dung của HSMT, E-HSMT
HSMT, E- HSMT được đính kèm báo cáo này. Trong phần này có thể nêu rõ những nội dung quan trọng của HSMT, E-HSMT và lý do đưa ra các quy định này.
2. Ý kiến bảo lưu của thành viên tổ chuyên gia
Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung HSMT, E-HSMT, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:
Stt |
Nội dung HSMT E-HSMT |
Ý kiến bảo lưu |
Lý do |
Ký tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung đã thống nhất và kiến nghị bên mời thầu trình chủ đầu tư xem xét, phê duyệt HSMT, E-HSMT, trong đó nêu rõ các nội dung cần lưu ý trong quá trình xem xét, phê duyệt HSMT, E-HSMT.
Báo cáo này được lập bởi:
____________________
____________________
[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].
[1] Đối với báo cáo lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm thì thay thế “hồ sơ mời thầu” bằng “hồ sơ mời quan tâm” hoặc “hồ sơ mời sơ tuyển” trong Mẫu này.
Phụ lục 1B
[Ghi tÊN BÊN MỜI THẦU][1] Số: _____ /_____ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ _____, ngày____tháng____năm____ |
TỜ TRÌNH[2]
V/v đề nghị phê duyệt hồ sơ mời thầu, E-HSMT[3]
gói thầu [Ghi tên gói thầu]
thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu… [Ghi tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm……[Ghi tên dự án/dự toán mua sắm]
________________
Kính gửi: [Ghi tên Chủ đầu tư]
[Ghi tên Bên mời thầu ] trình [Ghi tên Chủ đầu tư] xem xét, phê duyệt hồ sơ mời thầu, E-HSMT trên cơ sở những nội dung dưới đây:
1. Căn cứ pháp lý
- Quyết định số ___ [Ghi số, ngày, người phê duyệt] về việc phê duyệt ______[Ghi tên kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu đối với dự án, nếu có];
- Quyết định số ___ [Ghi số, ngày, người phê duyệt] về việc phê duyệt ______[Ghi tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ báo cáo lập HSMT, E-HSMT ngày ____ tháng ____năm ____ [Ghi ngày, tháng năm] của tổ chuyên gia đấu thầu;
- Các căn cứ khác: [Ghi căn cứ khác theo quy định tại khoản 1 Điều 24 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP]
2. Nội dung gói thầu
Theo KHLCNT, điền các nội dung liên quan đến gói thầu như sau:
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu;
- Nguồn vốn;
- Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện gói thầu;
- Tùy chọn mua thêm (nếu có).
3. Nội dung hồ sơ mời thầu
[Bên mời thầu nêu tóm tắt các thông tin của hồ sơ mời thầu, trong đó bao gồm các nội dung cần báo cáo chủ đầu tư].
4. Kiến nghị
_______ [Bên mời thầu] kiến nghị _______ [Chủ đầu tư] phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] theo các nội dung:
[Đơn vị trình liệt kê các nội dung chính của hồ sơ mời thầu, trong đó có các nội dung cần báo cáo chủ đầu tư].
Nơi nhận: - Như trên; - Tổ chức thẩm định (để thẩm định); - Lưu: VT, |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU
|
[1] Trường hợp bên mời thầu đồng thời là chủ đầu tư và bên mời thầu phân công bộ phận trực thuộc trình HSMT, E-HSMT thì bên mời thầu ghi cụ thể tên bộ phận được giao.
[2] Bên mời thầu đính kèm tờ trình này khi trình HSMT/E-HSMT để chủ đầu tư phê duyệt HSMT/E-HSMT trên Hệ thống.
[3] Đối với tờ trình phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm thì thay thế “hồ sơ mời thầu” bằng “hồ sơ mời quan tâm” hoặc “hồ sơ mời sơ tuyển” trong Mẫu này.
Phụ lục 1C (webform)
[TRÍCH XUẤT TÊn chủ Đầu tư] _________ Số:…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ _____, ngày____tháng____năm____ |
QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt hồ sơ mời thầu, E-HSMT[1]
gói thầu [Hệ thống trích xuất tên gói thầu]
thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu… [Hệ thống trích xuất tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm……[Ghi tên dự án/dự toán mua sắm]
_____________________
_______[NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHỦ ĐẦU TƯ]
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ tờ trình _____[hệ thống trích xuất số, ngày] của _____[trích xuất tên đơn vị trình] về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, E-HSMT gói thầu ____[trích xuất tên gói thầu];
Căn cứ báo cáo thẩm định ngày _____[chủ đầu tư ghi ngày, tháng, năm và đính kèm báo cáo thẩm định] của ______[chủ đầu tư ghi tên đơn vị thẩm định] về việc thẩm định hồ sơ mời thầu, E-HSMT gói thầu____[trích xuất tên gói thầu];
Căn cứ___[căn cứ tính chất, yêu cầu của các gói thầu, chủ đầu tư điền các căn cứ pháp lý cho phù hợp];
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt HSMT, E-HSMT gói thầu:___[trích xuất tên gói thầu] với nội dung theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao [điền tên đơn vị được giao][2] chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo HSMT, E-HSMT được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. [Ghi tên người đứng đầu bên mời thầu]chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 2; |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [Ký số]
|
[1] Đối với quyết định phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm thì hệ thống thay thế “hồ sơ mời thầu” bằng “hồ sơ mời quan tâm” hoặc “hồ sơ mời sơ tuyển”.
[2] Trường hợp bên mời thầu đồng thời là chủ đầu tư và phân công bộ phận trực thuộc tổ chức lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư điền cụ thể tên bộ phận trực thuộc được giao tổ chức lựa chọn nhà thầu.
Phụ lục 2A
[Ghi TÊN BÊN MỜI THẦU][1] __________ Số: _____ /_____ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ ____, ngày____tháng____năm____ |
TỜ TRÌNH[2]
V/v đề nghị phê duyệt danh sách ngắn đối với gói thầu đấu thầu qua mạng áp dụng sơ tuyển, mời quan tâm
[ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt]
Kính gửi: [ghi tên Chủ đầu tư]
- Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý có liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
- Tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt E-HSMST/E-HSMQT...
2. Nội dung gói thầu
Theo KHLCNT, Bên mời thầu điền các nội dung liên quan đến gói thầu như sau:
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu;
- Nguồn vốn;
- Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện gói thầu;
- Tùy chọn mua thêm (nếu có).
3. Tóm tắt nội dung đánh giá
a) Kết quả đánh giá đối với từng E-HSQT, E-HSDST
b) Danh sách nhà thầu không đáp ứng yêu cầu và bị loại; lý do loại bỏ nhà thầu;
c) Tên nhà thầu được đưa vào danh sách ngắn;
d) Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả trong lựa chọn danh sách ngắn. Trường hợp chưa bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả, phải nêu rõ lý do và đề xuất biện pháp xử lý;
đ) Những nội dung của E-HSQT, E-HSMST chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình thực hiện hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn danh sách ngắn (nếu có) và đề xuất biện pháp xử lý.
4. Quá trình thực hiện
a) Bên mời thầu tóm tắt quá trình thực hiện theo bảng sau:
Stt |
Nội dung |
Thời gian thực hiện |
---|---|---|
1 |
Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu |
|
2 |
Đăng tải KHLCNT |
[Ghi ngày đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia] |
3 |
Mời thầu |
|
3.1 |
Đăng tải E-TBMT và phát hành E-HSMST, E-HSMQT |
[ghi số E-TBMT và thời điểm đăng tải] |
3.2 |
Làm rõ E-HSMST, E-HSMQT (nếu có) |
[Ghi ngày làm rõ, số văn bản làm rõ (nếu có) của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT, E-HSMT của Bên mời thầu] |
3.3 |
Sửa đổi E-HSMST, E-HSMQT (nếu có) |
[Ghi thời gian, số, ngày ban hành văn bản sửa đổi] |
3.4 |
Thời điểm đóng thầu |
[Ghi thời điểm đóng thầu] |
4 |
Mở thầu |
|
4.1 |
Thời gian mở thầu |
[Ghi thời gian hoàn thành mở thầu] |
4.2 |
Các vấn đề khác trong quá trình mở thầu (nếu có) |
[Ghi các vấn đề và cách xử lý] |
5 |
Đánh giá E-HSDST, E-HSQT |
|
|
Thời gian đánh giá E-HSDST, E-HSQT |
[Ghi thời gian đánh giá E-HSDST, E-HSQT từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm trình phê duyệt danh sách ngắn] |
b) Các vấn đề trong quá trình đánh giá E-HSDST, E-HSQT, các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống;
c) Kết luận của tổ chuyên gia về danh sách nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
d) Ý kiến của Bên mời thầu về các nội dung đánh giá nêu trong báo cáo của tổ chuyên gia, ý kiến của tổ chuyên gia;
đ) Nhận xét của Bên mời thầu về việc bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch.
7. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá E-HSDST, E-HSQT,______[ghi tên Bên mời thầu] kiến nghị ______ [ghi tên Chủ đầu tư] phê duyệt kết quả lựa chọn danh sách ngắn gói thầu ______ [ghi tên gói thầu theo KHLCNT] với các nội dung sau:
STT |
Tên nhà thầu |
Mã số thuế |
Kết quả lựa chọn danh sách ngắn |
Lý do nhà thầu không có tên trong danh sách ngắn |
1 |
[Điền tền nhà thầu] |
[Điền mã số thuế] |
[Ghi kết quả đạt hoặc không đạt] |
[Điền lý do] |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu gửi kèm theo: báo cáo đánh giá của tổ chuyên gia và các tài liệu khác có liên quan.
Nơi nhận: - Như trên; - Tổ chức thẩm định (để thẩm định); - Lưu: VT, |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU (ký tên, đóng dấu (nếu có)
|
[1] Trường hợp bên mời thầu đồng thời là chủ đầu tư và phân công bộ phận trực thuộc trình kết quả lựa chọn danh sách ngắn thì ghi cụ thể tên bộ phận được giao.
[2] Bên mời thầu đính kèm tờ trình này khi trình kết quả lựa chọn danh sách ngắn gói thầu đấu thầu qua mạng để chủ đầu tư phê duyệt danh sách ngắn trên Hệ thống.
Phụ lục 2B (webform)
[TRÍCH XUẤT TÊN CHỦ ĐẦU TƯ] ________ Số:…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
_____, ngày____tháng____năm____ |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh sách ngắn đối với gói thầu đấu thầu qua mạng
áp dụng sơ tuyển, mời quan tâm
gói thầu… [trích xuất tên gói thầu] thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu… [trích xuất tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm……[trích xuất tên dự án/dự toán mua sắm]
_________________
[ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ]
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
[Nêu các căn cứ pháp lý như: Quyết định phê duyệt dự án; Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Quyết định phê duyệt E-HSMST, E-HSMQT, Báo cáo đánh giá E-HSMST, E-HSMQT của Tổ chuyên gia, Tờ trình phê duyệt phê duyệt danh sách ngắn đối với gói thầu áp dụng sơ tuyển, mời quan tâm; Báo cáo thẩm định của tổ thẩm định, các văn bản khác có liên quan…]
Xét đề nghị của [Ghi tên đơn vị đề nghị] ……,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả lựa chọn danh sách ngắn của gói thầu .... [trích xuất tên gói thầu] thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
1. Thông tin về gói thầu:
- Số E-TBMT: ______[hệ thống trích xuất]
- Tên gói thầu: ______[hệ thống trích xuất]
- Giá gói thầu hoặc dự toán được duyệt (nếu có): ______[hệ thống trích xuất]
- Tên Chủ đầu tư: ______[hệ thống trích xuất]
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: ______[hệ thống trích xuất]
- Loại hợp đồng: ______[hệ thống trích xuất]
- Thời gian thực hiện gói thầu: ______[hệ thống trích xuất]
2. Thông tin về kết quả lựa chọn danh sách ngắn
STT |
Tên nhà thầu |
Mã số thuế |
Kết quả lựa chọn danh sách ngắn |
Lý do nhà thầu không có tên trong danh sách ngắn |
1 |
[Điền tền nhà thầu] |
[Điền mã số thuế] |
[Ghi kết quả đạt hoặc không đạt] |
[Điền lý do] |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao ______ [ghi tên đơn vị được giao] căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tổ chức lựa chọn nhà thầu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. ______[ghi tên đơn vị được giao] chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - ...... (....) - Lưu: VT, BMT (....). |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ký số] |
Phụ lục 3A
[Điền TÊN BÊN MỜI THẦU][1]
Số: _____ /_____ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____, ngày____tháng____năm____ |
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT
gói thầu…
[ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt]
(đối với gói thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ)
___________________
Kính gửi: [ghi tên Chủ đầu tư]
1. Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý có liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu.
2. Nội dung gói thầu
Theo KHLCNT, Bên mời thầu điền các nội dung liên quan đến gói thầu như sau:
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu;
- Nguồn vốn;
- Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện gói thầu;
- Tùy chọn mua thêm (nếu có).
3. Quá trình thực hiện
a) Bên mời thầu tóm tắt quá trình thực hiện theo bảng sau:
Stt |
Nội dung |
Thời gian thực hiện |
---|---|---|
1 |
Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu |
|
2 |
Đăng tải KHLCNT |
[Ghi ngày đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia] |
3 |
Mời thầu |
|
3.1 |
Đăng tải E-TBMT và phát hành E-HSMT |
[Ghi số E-TBMT và thời điểm đăng tải] |
3.2 |
Làm rõ E-HSMT (nếu có) |
[Ghi ngày làm rõ, số văn bản làm rõ (nếu có) của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ E-HSMT của Bên mời thầu] |
3.3 |
Sửa đổi E-HSMT (nếu có) |
[Ghi thời gian, số, ngày ban hành văn bản sửa đổi] |
3.4 |
Thời điểm đóng thầu |
[Ghi thời điểm đóng thầu] |
4 |
Mở thầu |
|
4.1 |
Thời gian mở thầu |
[Ghi thời gian hoàn thành mở thầu] |
4.2 |
Các vấn đề khác trong quá trình mở thầu (nếu có) |
[Ghi các vấn đề và cách xử lý] |
5 |
Đánh giá E-HSĐXKT |
|
|
Thời gian đánh giá E-HSĐXKT |
[Ghi thời gian đánh giá E-HSĐXKT từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm trình phê duyệt kết quả đánh giá về kỹ thuật] |
b) Các vấn đề trong quá trình đánh giá E-HSĐXKT, các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống;
c) Kết luận của tổ chuyên gia về danh sách nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật;
d) Ý kiến của Bên mời thầu về các nội dung đánh giá nêu trong báo cáo của tổ chuyên gia, ý kiến của tổ chuyên gia;
đ) Nhận xét của Bên mời thầu về việc bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch. Trường hợp chưa bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế, phải nêu rõ lý do và đề xuất biện pháp xử lý; những nội dung của E-HSMT không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc nội dung có thể dẫn đến cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình thực hiện hoặc có thể làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu (nếu có); đề xuất biện pháp xử lý.
4. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá E-HSĐXKT, _______ [ghi tên Bên mời thầu] kiến nghị _______ [ghi tên Chủ đầu tư] phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của gói thầu _______ [ghi tên gói thầu theo KHLCNT]:
[Liệt kê:
- Các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, số điểm kỹ thuật (trường hợp áp dụng phương pháp chấm điểm);
- Các nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, số điểm kỹ thuật (trường hợp áp dụng phương pháp chấm điểm).]
Nơi nhận: - Như trên; - Tổ chức thẩm định (để thẩm định); - Lưu: VT, |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU (ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
[1] Trường hợp bên mời thầu đồng thời là chủ đầu tư và phân công bộ phận trực thuộc trình báo cáo đánh giá E-HSĐXKT thì bên mời thầu ghi cụ thể tên bộ phận được giao.
Phụ lục 3B
[TRÍCH XUẤT TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
Số: _____ /_____ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
_____, ngày____tháng____năm____ |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của gói thầu… [ghi tên gói thầu] thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu… [ghi tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm……[ghi tên dự án/dự toán mua sắm]
_____________
[ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ]
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ [Nêu các căn cứ pháp lý khác như: Quyết định phê duyệt dự án; Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Quyết định phê duyệt E-HSMT, Tờ trình của bên mời thầu; Báo cáo thẩm định của tổ thẩm định…]
Xét đề nghị của [ghi tên đơn vị đề xuất]……,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của gói thầu ____[Ghi tên gói thầu] thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu ____ [Ghi tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm ____ [ghi tên dự án, dự toán mua sắm] bao gồm:
[Ghi tên đầy đủ của nhà thầu. Trường hợp áp dụng phương pháp chấm điểm phải ghi rõ số điểm và xếp hạng nhà thầu theo thứ tự từ cao đến thấp]
Điều 2. Giao ....[ghi tên đơn vị được giao] chịu trách nhiệm thực hiện các bước tiếp theo của quy trình đấu thầu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. ....[ghi tên đơn vị được giao] chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - ...... (....) - Lưu: VT, BMT (....). |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
|
Phụ lục 4A
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
____, ngày___ tháng___năm____
BIÊN BẢN ĐỐI CHIẾU TÀI LIỆU
Gói thầu: ____[ghi tên gói thầu]
Số: ________/__________
1. Tên nhà thầu được đối chiếu tài liệu:
2. Tên cá nhân được phân công đối chiếu tài liệu:
Ông/Bà:_________ [ghi tên các cá nhân trong bên mời thầu phụ trách việc đối chiếu tài liệu].
3. Kết quả đối chiếu tài liệu:
a) Thông tin về tính hợp lệ của E-HSDT:
(ghi rõ "thống nhất" hay "không thống nhất")
Các nội dung không thống nhất: [ghi cụ thể từng nội dung không thống nhất giữa thông tin cam kết, kê khai trong E-HSDT với tài liệu nhà thầu cung cấp theo bảng dưới đây].
Nội dung không thống nhất |
Cam kết, kê khai trong E-HSDT |
Tài liệu của nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
b) Thông tin về năng lực, kinh nghiệm:
(ghi rõ "thống nhất" hay "không thống nhất")
Các nội dung không thống nhất: [ghi cụ thể từng nội dung không thống nhất giữa thông tin kê khai của nhà thầu với tài liệu nhà thầu cung cấp theo bảng dưới đây ].
Nội dung không thống nhất |
Kê khai trong E-HSDT |
Tài liệu của nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
4. Kết luận về việc đối chiếu tài liệu:
(chọn một trong hai kết luận dưới đây)
□ Thống nhất với thông tin kê khai, được mời vào thương thảo hợp đồng (nếu có).
□ Không thống nhất với thông tin kê khai.
Ý kiến khác (nếu có):.....
(Trường hợp kết luận về việc đối chiếu tài liệu là không thống nhất với thông tin kê khai thì bên mời thầu phải có ý kiến yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này.)
Người thực hiện Đại diện nhà thầu xác nhận
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
- Bên mời thầu, tổ chuyên gia phải lưu trữ tài liệu của nhà thầu để phục vụ công tác thẩm định, thanh tra, kiểm tra…
- Đại diện nhà thầu được mời đến đối chiếu tài liệu phải có giấy giới thiệu của nhà thầu hoặc giấy ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu.
Phụ lục 4B
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
_____, ngày___ tháng___năm___
BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG
(đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, phi tư vấn, EPC, EP, EC, PC áp dụng thương thảo hợp đồng theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 43 của Luật Đấu thầu)
Gói thầu: ____[ghi tên gói thầu]
Số: ________/__________
Căn cứ pháp lý: [nêu các căn cứ pháp lý liên quan đến gói thầu như: Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15, văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức; văn bản phê duyệt dự án, KHLCNT; các văn bản liên quan đến gói thầu...].
Hôm nay, ngày ___/___/___ tại địa chỉ: _________, chúng tôi, đại diện cho các bên thương thảo hợp đồng, gồm có:
Bên mời thầu: _________ [ghi tên Bên mời thầu]
Đại diện: _________
Chức vụ: _________
Địa chỉ: _________
Điện thoại: _________ Fax: _________
Nhà thầu: _________[ghi tên nhà thầu]
Đại diện: _________
Chức vụ: _________
Địa chỉ: _________
Điện thoại: _________ Fax: _________
Hai bên đã thương thảo(1) và thống nhất những nội dung trong hợp đồng như sau:
a) Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất giữa E-HSMT và E-HSDT, giữa các nội dung khác nhau trong E-HSDT có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng;
b) Thương thảo về các đề xuất thay đổi hoặc phương án kỹ thuật thay thế của nhà thầu nếu trong E-HSMT có quy định cho phép nhà thầu chào phương án kỹ thuật thay thế tại Mục 12.1 E-BDL;
c) Thương thảo về nhân sự: d) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu; đ) Thương thảo về các sai sót không nghiêm trọng quy định; |
e) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.
Việc thương thảo hợp đồng kết thúc vào ______ngày ___/___/___. Biên bản thương thảo hợp đồng được lập thành ______bản, bên A giữ ______bản, bên B giữ ___bản, các biên bản có giá trị pháp lý như nhau./.
|
Ghi chú:
(1) Nguyên tắc thương thảo hợp đồng phải tuân thủ theo quy định trong E-HSMT, Luật Đấu thầu, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
Phụ lục 4C
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________
____, ngày___ tháng___năm____
BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG
(đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn)
Gói thầu: ____[ghi tên gói thầu]
Số: ________/__________
Căn cứ pháp lý: [nêu các căn cứ pháp lý liên quan đến gói thầu như: Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15, văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức; văn bản phê duyệt dự án, KHLCNT; các văn bản liên quan đến gói thầu....]
Hôm nay, ngày ___/___/___ tại địa chỉ: _________, chúng tôi, đại diện cho các bên thương thảo hợp đồng, gồm có:
Bên mời thầu: _________ [ghi tên Bên mời thầu]
Đại diện: _________
Chức vụ: _________
Địa chỉ: _________
Điện thoại: _________ Fax: _________
Nhà thầu: _________[ghi tên nhà thầu]
Đại diện: _________
Chức vụ: _________
Địa chỉ: _________
Điện thoại: _________ Fax: _________
Hai bên đã thương thảo(1) và thống nhất những nội dung trong hợp đồng như sau:
a) Thảo luận về điều khoản tham chiếu, phương pháp luận được đề xuất, điều kiện cụ thể của hợp đồng và hoàn thiện phần “Mô tả dịch vụ” của hợp đồng với điều kiện không làm thay đổi đáng kể phạm vi dịch vụ ban đầu theo điều khoản tham chiếu hay điều khoản của hợp đồng;
b) Kế hoạch công tác và bố trí nhân sự;
c) Tiến độ;
d) Giải quyết thay đổi nhân sự (nếu có);
đ) Bố trí điều kiện làm việc;
e) Chi phí dịch vụ tư vấn trên cơ sở phù hợp với yêu cầu của gói thầu và điều kiện thực tế, bao gồm việc xác định rõ các khoản thuế nhà thầu phải nộp theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có), phương thức nộp thuế (nhà thầu trực tiếp nộp thuế hoặc Chủ đầu tư giữ lại một khoản tiền tương đương với giá trị thuế để nộp thay cho nhà thầu theo quy định của pháp luật hiện hành), giá trị nộp thuế và các vấn đề liên quan khác đến nghĩa vụ nộp thuế phải được nêu cụ thể trong hợp đồng;
g) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu;
h) Thương thảo về các sai lệch do nhà thầu đã phát hiện và đề xuất trong E_HSDT (nếu có), bao gồm cả các đề xuất thay đổi hoặc phương án thay thế của nhà thầu nếu trong E-HSMT có quy định cho phép nhà thầu chào phương án thay thế;
i) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.
Việc thương thảo hợp đồng kết thúc vào ______ngày ___/___/___. Biên bản thương thảo hợp đồng được lập thành ______bản, bên A giữ ______bản, bên B giữ ___bản, các biên bản có giá trị pháp lý như nhau./.
|
Ghi chú:
(1) Nguyên tắc thương thảo hợp đồng phải tuân thủ theo quy định trong E-HSMT, Luật Đấu thầu, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
Phụ lục 5A
[Ghi TÊN BÊN MỜI THẦU][1] ______________ Số: _____ /_____ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ ____, ngày____tháng____năm____ |
TỜ TRÌNH [2]
V/v đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng
gói thầu….
[ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt]
Kính gửi: [ghi tên Chủ đầu tư]
- Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý có liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu. Bao gồm:
- Tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Biên bản đối chiếu tài liệu
- Biên bản thương thảo hợp đồng (nếu có)...
2. Nội dung gói thầu
Theo KHLCNT, Bên mời thầu điền các nội dung liên quan đến gói thầu như sau:
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu;
- Nguồn vốn;
- Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện gói thầu;
- Tùy chọn mua thêm (nếu có).
3. Tóm tắt nội dung đánh giá
a) Kết quả đánh giá đối với từng hồ sơ dự thầu;
b) Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu. Đối với mua sắm tập trung áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp, danh sách xếp hạng nhà thầu theo thứ tự từ thấp đến cao giá dự thầu sau giảm giá (nếu có) tính trên mỗi đơn vị hạng mục hàng hóa mà nhà thầu dự thầu;
c) Kết quả thương thảo hợp đồng (nếu có);
d) Danh sách nhà thầu không đáp ứng yêu cầu và bị loại; lý do loại bỏ nhà thầu;
đ) Tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu, giá đề nghị trúng thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện gói thầu và thời gian thực hiện hợp đồng. Đối với mua sắm tập trung áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp, tên các nhà thầu được đề nghị trúng thầu là danh sách các nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) tính trên mỗi đơn vị của hạng mục nhà thầu dự thầu theo thứ tự từ thấp đến cao cho đến khi tổng số lượng hàng hóa mà các nhà thầu trúng thầu chào thầu bằng số lượng hàng hóa nêu trong E-HSMT và ghi giá đề nghị trúng thầu tương ứng với từng nhà thầu;
e) Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế, phải nêu rõ lý do và đề xuất biện pháp xử lý;
g) Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình thực hiện hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu (nếu có) và đề xuất biện pháp xử lý.
4. Quá trình thực hiện
a) Bên mời thầu tóm tắt quá trình thực hiện theo bảng sau:
Stt |
Nội dung |
Thời gian thực hiện |
---|---|---|
1 |
Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu |
|
2 |
Đăng tải KHLCNT |
[Ghi ngày đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia] |
3 |
Mời thầu |
|
3.1 |
Đăng tải E-TBMT và phát hành E-HSMT |
[ghi số E-TBMT và thời điểm đăng tải] |
3.2 |
Làm rõ E-HSMT (nếu có) |
[Ghi ngày làm rõ, số văn bản làm rõ (nếu có) của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ E-HSMT của Bên mời thầu] |
3.3 |
Sửa đổi E-HSMT (nếu có) |
[Ghi thời gian, số, ngày ban hành văn bản sửa đổi] |
3.4 |
Thời điểm đóng thầu |
[Ghi thời điểm đóng thầu] |
4 |
Mở thầu |
|
4.1 |
Thời gian mở thầu |
[Ghi thời gian hoàn thành mở thầu] |
4.2 |
Các vấn đề khác trong quá trình mở thầu (nếu có) |
[Ghi các vấn đề và cách xử lý] |
5 |
Đánh giá E-HSDT (đối với phương thức 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ) |
|
|
Thời gian đánh giá E-HSDT |
[Ghi thời gian đánh giá, E-HSĐXKT từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] |
6 |
Đánh giá E-HSDT (đối với phương thức 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ) |
|
6.1 |
Thời gian đánh giá E-HSĐXKT |
[Ghi thời gian đánh giá, E-HSĐXKT từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm trình phê duyệt kết quả đánh giá về kỹ thuật] |
6.2 |
Thời gian đánh giá HSĐXTC, E-HSĐXTC |
[Ghi thời gian đánh giá, E-HSĐXTC từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] |
b) Các vấn đề trong quá trình đánh giá E-HSĐXKT, các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống;
c) Kết luận của tổ chuyên gia về danh sách nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật;
d) Ý kiến của Bên mời thầu về các nội dung đánh giá nêu trong báo cáo của tổ chuyên gia, ý kiến của tổ chuyên gia;
đ) Nhận xét của Bên mời thầu về việc bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch.
5. Quá trình đối chiếu tài liệu:
Bên mời thầu mô tả quá trình đối chiếu tài liệu:
- Ngày, tháng, năm thực hiện đối chiếu tài liệu;
- Kết quả đối chiếu tài liệu;
- Các vấn đề trong quá trình đối chiếu tài liệu (nếu có).
6. Quá trình thương thảo hợp đồng (nếu có)
a) Bên mời thầu mô tả quá trình thương thảo, tóm tắt các nội dung thương thảo hợp đồng:
- Ngày tháng tiến hành thương thảo;
- Các vấn đề trong quá trình thương thảo.
b) Lưu ý đối với Chủ đầu tư trong quá trình hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
7. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá E-HSDT và thương thảo hợp đồng (nếu có) với nhà thầu ______[ghi tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu], ______[ghi tên Bên mời thầu] kiến nghị ______ [ghi tên Chủ đầu tư] phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ______ [ghi tên gói thầu theo KHLCNT] với các nội dung sau:
7.1. Thông tin nhà thầu trúng thầu:
STT |
Tên nhà thầu |
Mã số thuế |
Giá dự thầu |
Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), giảm giá (nếu có) |
Điểm kỹ thuật (nếu có) |
Giá đánh giá (nếu có) |
Giá trúng thầu |
Thời gian thực hiện gói thầu |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Các nội dung khác (nếu có) |
|
[Bên mời thầu điền thông tin] |
[Bên mời thầu điền thông tin] |
[Bên mời thầu điền thông tin] |
[Bên mời thầu điền thông tin] |
[Bên mời thầu điền thông tin] |
[Bên mời thầu điền thông tin] |
[Bên mời thầu điền thông tin] |
[Bên mời thầu điền thông tin] |
[Bên mời thầu điền thông tin] |
[Bên mời thầu điền thông tin] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2. Thông tin về nhà thầu không trúng thầu
STT |
Tên nhà thầu |
Mã số thuế |
Phần/lô nhà thầu tham dự[3] |
Lý do nhà thầu không trúng thầu |
1 |
[Điền tên nhà thầu] |
[Điền mã số thuế] |
[Điền thông tin] |
[Điền lý do] |
2 |
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
7.3. Thông tin về hàng hóa, thiết bị trúng thầu[4]:
a. Trường hợp gói thầu không áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp
Thông tin về hàng hóa, thiết bị trúng thầu được nêu tại Bảng số 01
3.2 Trường hợp gói thầu lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp
Danh mục hàng hóa trúng thầu được nêu tại Bảng số 01.A
- Tài liệu gửi kèm theo: báo cáo đánh giá của tổ chuyên gia, kết quả đối chiếu tài liệu, biên bản thương thảo hợp đồng (nếu có), tờ trình và các tài liệu khác có liên quan.
Nơi nhận: - Như trên; - Tổ chức thẩm định (để thẩm định); - Lưu: VT, |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU (ký tên, đóng dấu (nếu có)
|
Bảng số 01
THÔNG TIN VỀ HÀNG HÓA, THIẾT BỊ TRÚNG THẦU[5]
(Đính kèm cùng tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng Trường hợp gói thầu không áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp)
STT |
Tên hàng hóa |
Ký mã hiệu |
Nhãn hiệu |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
Hãng sản xuất |
Cấu hình, tính năng kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Mã HS |
Đơn giá trúng thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng số 01.A
THÔNG TIN VỀ HÀNG HÓA, THIẾT BỊ TRÚNG THẦU[6]
(Đính kèm cùng tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng Trường hợp gói thầu áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp)
STT (1) |
Tên hàng hóa (2) |
Đơn vị tính (3) |
Số lượng mời thầu (4) |
Tên nhà thầu trúng thầu (5) |
Số lượng trúng thầu (6) |
Đơn giá trúng thầu (7) |
Ký mã hiệu (8) |
Nhãn hiệu (9) |
Năm sản xuất (10) |
Xuất xứ (11) |
Hãng sản xuất (12) |
Cấu hình, tính năng kỹ thuật cơ bản (13) |
Mã HS (14) |
Hàng hóa 1 |
|
|
|
Nhà thầu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Hàng hóa 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Trường hợp bên mời thầu đồng thời là chủ đầu tư và phân công bộ phận trực thuộc trình kết quả lựa chọn nhà thầu thì ghi cụ thể tên bộ phận được giao.
[2] Bên mời thầu đính kèm tờ trình này khi trình kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu đấu thầu qua mạng để chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống.
[3] Chỉ áp dụng đối với gói thầu chia làm nhiều phần
[4] Chỉ áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, gói thầu EPC, PC, EP.
[5] Nêu các thông tin tại Mục này với mỗi chủng loại hàng hóa, thiết bị trúng thầu trên cơ sở E-HSDT của nhà thầu.
- Trường hợp thông tin về hàng hóa trúng thầu có nội dung khác so với biểu mẫu dự thầu thuộc E-HSDT, ghi rõ nội dung giải trình vào mục 7.3 của Tờ trình.
[6] Nêu các thông tin tại Mục này với mỗi chủng loại hàng hóa, thiết bị trúng thầu trên cơ sở E-HSDT của nhà thầu.
- Trường hợp thông tin về hàng hóa trúng thầu có nội dung khác so với biểu mẫu dự thầu thuộc E-HSDT, ghi rõ nội dung giải trình vào mục 7.3 của tờ trình.
Phụ lục 5B (webform)
[TRÍCH XUẤT TÊN CHỦ ĐẦU TƯ] _________ Số:…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
_____, ngày____tháng____năm____ |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng
gói thầu… [trích xuất tên gói thầu] thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu… [trích xuất tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm……[trích xuất tên dự án/dự toán mua sắm]
_____________________
[ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ]
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 2 năm 2024;
[Nêu các căn cứ pháp lý như: Quyết định phê duyệt dự án; Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Quyết định phê duyệt E-HSMT, Báo cáo đánh giá E-HSDT của Tổ chuyên gia, Tờ trình về kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu; Báo cáo thẩm định của tổ thẩm định, các văn bản khác có liên quan…]
Xét đề nghị của [Ghi tên đơn vị đề nghị] ……,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của gói thầu .... [trích xuất tên gói thầu] thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
1. Thông tin về gói thầu:
- Số E-TBMT: ______[hệ thống trích xuất]
- Tên gói thầu: ______[hệ thống trích xuất]
- Giá gói thầu hoặc dự toán được duyệt (nếu có): ______[hệ thống trích xuất]
- Tên Chủ đầu tư: ______[hệ thống trích xuất]
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: ______[hệ thống trích xuất]
- Loại hợp đồng: ______[hệ thống trích xuất]
- Thời gian thực hiện gói thầu: ______[hệ thống trích xuất]
2. Thông tin về nhà thầu trúng thầu:
STT |
Tên nhà thầu[1] |
Mã số thuế[2] |
Giá dự thầu |
Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), giảm giá (nếu có) |
Điểm kỹ thuật (nếu có) |
Giá đánh giá (nếu có) |
Giá trúng thầu |
Thời gian thực hiện gói thầu |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Các nội dung khác (nếu có) |
|
[Chủ đầu tư chọn thông tin] |
[Chủ đầu tư chọn thông tin] |
[Hệ thống trích xuất] |
[Hệ thống trích xuất] |
[Hệ thống trích xuất] |
[Hệ thống trích xuất] |
[Chủ đầu tư điền thông tin] |
[Chủ đầu tư điền thông tin] |
[Chủ đầu tư điền thông tin] |
[Chủ đầu tư điền thông tin] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về nhà thầu không trúng thầu[3]
STT |
Tên nhà thầu |
Mã số thuế |
Phần/lô nhà thầu tham dự |
Lý do nhà thầu không trúng thầu |
1 |
[Điền tên nhà thầu] |
[Điền mã số thuế] |
[Trích xuất] |
[Điền lý do] |
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
3. Thông tin về hàng hóa, thiết bị trúng thầu[4]:
- Trường hợp gói thầu không áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp: Thông tin về hàng hóa, thiết bị trúng thầu được nêu tại Bảng số 01
- Trường hợp gói thầu lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp: Danh mục hàng hóa trúng thầu được nêu tại Bảng số 01.A
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao ....[ghi tên đơn vị được giao] căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tiến hành tổ chức hoàn thiện hợp đồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. ....[ghi tên đơn vị được giao] chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - ...... (....) - Lưu: VT, BMT (....). |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ký số] |
Bảng số 01 (webform)
THÔNG TIN VỀ HÀNG HÓA, THIẾT BỊ TRÚNG THẦU[5]
(Đính kèm cùng quyết đinh phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng
Trường hợp gói thầu không áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp)
STT |
Tên hàng hóa |
Ký mã hiệu |
Nhãn hiệu |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
Hãng sản xuất |
Cấu hình, tính năng kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Mã HS |
Đơn giá trúng thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng số 01.A (webform)
THÔNG TIN VỀ HÀNG HÓA, THIẾT BỊ TRÚNG THẦU[6]
(Đính kèm cùng quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng Trường hợp gói thầu áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp)
STT (1) |
Tên hàng hóa (2) |
Đơn vị tính (3) |
Khối lượng mời thầu (4) |
Tên nhà thầu trúng thầu (5) |
Khối lượng trúng thầu (6) |
Đơn giá trúng thầu (7) |
Ký mã hiệu (8) |
Nhãn hiệu (9) |
Năm sản xuất (10) |
Xuất xứ (11) |
Hãng sản xuất (12) |
Cấu hình, tính năng kỹ thuật cơ bản (13) |
Mã HS (14) |
Hàng hóa 1 |
|
|
|
Nhà thầu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Hàng hóa 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1], 2 Chủ đầu tư chọn mã số thuế hoặc tên nhà thầu để Hệ thống trích xuất các thông tin có liên quan, bao gồm: Giá dự thầu, giá dự thầu sau sửa hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giảm giá (nếu có), điểm kỹ thuật, giá đánh giá (nếu có).
[3] Chủ đầu tư chọn mã số thuế hoặc tên nhà thầu để Hệ thống trích xuất các thông tin về mã phần lô nhà thầu dự thầu; chủ đầu tư điền lý do nhà thầu không trúng thầu.
[4] Chỉ áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, gói thầu EPC, PC, EP. Trường hợp thông tin về hàng hóa trúng thầu khác so với thông tin trích xuất, chủ đầu tư chỉnh sửa trên cơ sở ý kiến giải trình của bên mời thầu tại tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
[5] Chủ đầu tư chọn mã số thuế hoặc tên nhà thầu để Hệ thống trích xuất các thông tin có liên quan từ E-HSDT của nhà thầu, bao gồm: Giá dự thầu, giá dự thầu sau sửa hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giảm giá (nếu có), điểm kỹ thuật, giá đánh giá (nếu có).
- Trường hợp thông tin về hàng hóa trúng thầu khác so với thông tin trích xuất, chủ đầu tư chỉnh sửa trên cơ sở ý kiến giải trình của bên mời thầu tại tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
[6] Hệ thống trích xuất thông tin từ cột 1 đến cột 4 từ biểu mẫu mời thầu; chủ đầu tư chọn tên nhà thầu tại cột 5; Chủ đầu tư nhập số lượng trúng thầu vào cột 6; Hệ thống trích xuất thông tin từ Bảng đề xuất hàng hóa dự thầu thuộc E-HSDT của nhà thầu vào cột 7 đến cột 14.
- Trường hợp thông tin về hàng hóa trúng thầu khác so với thông tin trích xuất, chủ đầu tư chỉnh sửa trên cơ sở ý kiến giải trình của bên mời thầu tại tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
Phụ lục 6
BẢN CAM KẾT
Tôi tên là: __________________________________
Là thành viên của tổ chuyên gia đánh giá E-HSDT gói thầu ________ theo Quyết định số _____ ngày _____ tháng _____ năm _____ của __________[ghi tên đơn vị ban hành quyết định]. Tôi được cấp chứng chỉ chuyên môn về đấu thầu số: _____do_____ [ghi tên đơn vị cấp chứng chỉ] cấp tại _____(1).
Tôi cam kết như sau:
- Được đào tạo theo quy định của pháp luật hiện hành, có đầy đủ bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn phù hợp và có năng lực, kinh nghiệm để đánh giá E-HSDT đối với gói thầu đang xét;
- Đánh giá E-HSDT trên cơ sở trung thực, khách quan, công bằng, không chịu bất kỳ sự ràng buộc về lợi ích đối với các bên;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả đánh giá E-HSDT của mình;
- Bảo mật các thông tin và hồ sơ, tài liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT theo đúng quy định của pháp luật;
- Không vi phạm các quy định về bảo đảm cạnh tranh.
Nếu tôi vi phạm nội dung cam kết nêu trên, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
_____, ngày ___ tháng ___ năm___
Người cam kết
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
Trường hợp thuộc đối tượng có chứng chỉ cơ bản thì nội dung này ghi thông tin về số chứng chỉ cơ bản, đơn vị cấp, ngày cấp. Trường hợp có chứng chỉ hành nghề đấu thầu thì ghi thông tin về số chứng chỉ hành nghề đấu thầu, ngày cấp. Trước 01/01/2026, trường hợp phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu theo quy định của Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT thì ghi thông tin về số chứng chỉ, đơn vị cấp, ngày cấp chứng chỉ này.
Phụ lục 7
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤU THẦU
Kính gửi: Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
1. Tên đơn vị: [ghi tên đơn vị gửi phiếu đăng ký]....................................................
2. Số văn bản: [ghi số của văn bản quy phạm pháp luật].......................................
3. Cơ quan ban hành: ..............................................................................................
4. Người ký:.............................................................................................................
5. Loại văn bản: ......................................................................................................
6. Ngày ban hành: ............................. Ngày hiệu lực..............................................
7. Tình trạng hiệu lực: ............................................................................................
|
.........., ngày ............. tháng ........ năm........ Đại diện hợp pháp của đơn vị đăng ký (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
* Ghi chú: Yêu cầu gửi kèm theo văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu (bản cứng và file mềm. File mềm gửi về địa chỉ [email protected]).
Phụ lục 8
PHIẾU THÔNG BÁO THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU
NƯỚC NGOÀI TRÚNG THẦU TẠI VIỆT NAM1
Kính gửi: Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Thông tin chung: .................................................................................................
- Tên hợp đồng:.......................................................................................................
- Tên nhà thầu trúng thầu:......................................................................
- Địa chỉ đăng ký thành lập tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu đang hoạt động:.......................................................................................................
- Số điện thoại:...................................................Fax:..............................................
- Email:.........................................................Website:.............................................
- Địa chỉ chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có):.....................
.................................................................................................................................
- Số điện thoại:...................................................Fax:..............................................
- Email:...........................................................Website:...........................................
- Thời gian thực hiện gói thầu/dự án: từ.............................đến:..................................................................................
- Tổng số cán bộ, chuyên gia Việt Nam:....................................................... người
- Tổng số cán bộ, chuyên gia nước ngoài:.....................................................người
- Cố vấn trưởng:......................................................................................................
- Đội trưởng dự án:..................................................................................................
- Giám đốc dự án:....................................................................................................
- Tên ngày tháng năm sinh, số hộ chiếu của cán bộ chủ chốt thực hiện gói thầu:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
.........., ngày ............. tháng ........ năm........ Đại diện hợp pháp của đơn vị đăng ký (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư có trách nhiệm đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 8 của Luật Đấu thầu.
Phụ lục 9
PHIẾU THÔNG BÁO THÔNG TIN
XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤU THẦU(1)
Kính gửi: Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
A. Thông tin đơn vị đăng ký:
- Tên đơn vị đăng ký:.............................................................................................
- Số quyết định: ......................................................................................................
- Ngày quyết định: ..................................................................................................
B. Thông tin tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm:
- Tên tổ chức, cá nhân vi phạm:..........................................................................
- Địa chỉ: .............................................................................................................
- Hình thức xử lý vi phạm:
Phạt tiền (ghi số tiền) ☐
Cấm tham gia hoạt động đấu thầu (ghi thời gian, phạm vi cấm) ☐
Hình thức khác (Ghi hình thức) ☐
- Lý do xử lý vi phạm: ...........................................................................................
Ghi chú:
(1) Quyết định xử lý vi phạm được gửi kèm Phiếu thông báo này.
Chủ đầu tư có trách nhiệm đăng tải thông tin xử lý vi phạm theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 8 của Luật Đấu thầu.
Phụ lục 10
Một số nội dung của E-HSMT dẫn đến hạn chế sự tham gia của nhà thầu theo quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật Đấu thầu
Một số quy định của E-HSMT dẫn đến hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng theo quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật Đấu thầu gồm:
1. Quy định chung đối với tất cả các gói thầu:
a) Quy định về số lượng nhân sự chủ chốt và thiết bị thi công, thiết bị chủ yếu quá mức cần thiết để thực hiện gói thầu;
b) Quy định nhà thầu phải có xác nhận tham gia hội nghị tiền đấu thầu hoặc yêu cầu chứng minh việc đã tham gia hội nghị tiền đấu thầu;
c) Quy định năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu cao hơn mức yêu cầu của gói thầu;
d) Quy định hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện trên một địa bàn cụ thể hoặc là công trình tương tự của một đơn vị cụ thể hoặc phải ký với cơ quan nhà nước;
đ) Quy định nhân sự thực hiện gói thầu phải được đóng bảo hiểm xã hội, phải là nhân sự đang ký hợp đồng lao động với nhà thầu; yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu, thiết bị cần thiết cho gói thầu phải thuộc sở hữu của nhà thầu mà không được đi thuê;
e) Quy định các tiêu chí mà pháp luật quản lý ngành không yêu cầu như: giấy phép hành nghề, giấy xác nhận đối tác và các yêu cầu về chứng chỉ, chứng nhận mà pháp luật quản lý ngành không quy định (Ví dụ: gói thầu chỉnh lý tài liệu yêu cầu nhân sự phải là lưu trữ viên hoặc lưu trữ viên chính);
g) Quy định nhân sự chủ chốt được kê khai trong E-HSDT phải đến phỏng vấn trực tiếp trong quá trình đánh giá E-HSDT.
2. Quy định đối với gói thầu mua sắm hàng hóa:
a) Quy định yêu cầu về kỹ thuật mà chỉ có một sản phẩm cụ thể của một hãng sản xuất cụ thể đáp ứng trong khi trên thị trường có nhiều hãng sản xuất có thể cung cấp hàng hóa thuộc gói thầu;
b) Yêu cầu giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với những hàng hóa thông dụng, đơn giản;
c) Yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ cụ thể của hàng hóa, trừ trường hợp quy định tại điểm e khoản 3 Điều 10, khoản 2 Điều 44 và khoản 1 Điều 56 của Luật Đấu thầu;
d) Yêu cầu về hàng hóa mẫu đối với gói thầu không thuộc trường hợp quy định tại Điều 27 của Thông tư này;
đ) Yêu cầu nhà thầu khi tham dự thầu phải có giấy cam kết hỗ trợ kỹ thuật do nhà sản xuất ban hành và phải có dấu xác nhận của nhà sản xuất, nhà nhập khẩu, nhà phân phối;
e) Yêu cầu về nhân sự chủ chốt đối với phần công việc cung cấp hàng hóa;
g) Yêu cầu về giấy chứng nhận ISO đối với nhà thầu không phải là nhà sản xuất;
h) Yêu cầu về thiết bị chủ chốt để thực hiện gói thầu.
3. Quy định đối với gói thầu xây lắp:
a) Yêu cầu nhà thầu phải có xác nhận khảo sát hiện trường hoặc yêu cầu chứng minh đã khảo sát hiện trường;
b) Yêu cầu nhà thầu khi tham dự thầu phải có cam kết hoặc ký hợp đồng nguyên tắc về bãi đổ thải cụ thể, cự ly đổ thải cụ thể, các mỏ vật liệu cụ thể, yêu cầu về cự ly trạm trộn bê tông... trong phạm vi một vùng hoặc một khoảng cách cụ thể mà chỉ có một hoặc một số ít nhà thầu đáp ứng;
c) Yêu cầu nhà thầu phải xác định cụ thể vị trí, tuyến đường, địa phương mà xe vận chuyển vật tư, vật liệu cho công trình đi qua trong E-HSDT;
d) Yêu cầu nhà thầu phải có tiền mặt hoặc phải có khoản tiết kiệm ở các tổ chức tài chính hoặc phải có số dư tài khoản hoặc các yêu cầu tương tự về nguồn lực tài chính;
đ) Yêu cầu về nhân sự chủ chốt đối với các vị trí công nhân kỹ thuật, lao động phổ thông;
e) E-HSMT phát hành trên Hệ thống thiếu bản vẽ hoặc bản vẽ không đầy đủ, không đủ cơ sở để lập E-HSDT;
g) Nêu tên nhà thầu phụ đặc biệt bắt buộc nhà thầu phải sử dụng.
4. Các nội dung khác tương tự quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Phụ lục này dẫn đến hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng theo quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật Đấu thầu.