Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 48/2021/QĐ-UBND Hòa Bình điều chỉnh Bảng giá các loại đất năm 2020-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 48/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 48/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 25/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 48/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2021/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 25 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh, bổ sung Quy định Bảng giá các loại đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 241/HĐND-CTHĐND ngày 02/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc cho ý kiến về Bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 384/TTr-STNMT ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy định Bảng giá các loại đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, như sau:
1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất tại các biểu từ biểu số 01 đến biểu số 13 ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình (Có Biểu điều chỉnh Bảng giá các loại đất chi tiết kèm theo).
2. Bổ sung 04 Bảng giá đất vào nhóm đất phi nông nghiệp, gồm 04 biểu:
- Biểu 14: Bảng giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác; đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại nông thôn;
- Biểu 15: Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn;
- Biểu 16: Bảng giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác; đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại đô thị;
- Biểu 17: Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị.
(Có Bảng giá các loại đất chi tiết kèm theo).
3. Tại tiết 2.2.1, điểm 2.2, khoản 2, mục III, phần II, bỏ cụm từ: “Đối với đất thuộc xã Sủ Ngòi của thành phố Hòa Bình đã được quy hoạch thành khu đất thuộc đô thị như: Khu dân cư 4,9ha; Khu đô thị bắc Trần Hưng Đạo; Khu tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo, thuộc xã Sủ Ngòi đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan được tính theo bảng giá đất đô thị”.
4. Bỏ điểm 3.4, khoản 3, mục III, phần II; sửa điểm 3.5 thành điểm 3.4 và điểm 3.6 thành điểm 3.5 trong mục III, phần II.
Điều 2. 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2021 đến hết ngày 31/12/2024. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình ban hành Quy định Bảng giá các loại đất năm 2020 -2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
- Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn triển khai thực hiện.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung quy định chi tiết mốc giới các khu vực định giá các loại đất trên địa bàn các xã thuộc huyện, thành phố để thực hiện bảng giá đất điều chỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
STT | Tên biểu | Danh mục bảng |
1 | Biểu số 01 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM (2020-2024) |
2 | Biểu số 02 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC NĂM (2020-2024) |
3 | Biểu số 03 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM NĂM (2020-2024) |
4 | Biểu số 04 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM (2020-2024) |
5 | Biểu số 05 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (2020-2024) |
6 | Biểu số 06 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM (2020-2024) |
7 | Biểu số 07 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM (2020-2024) |
8 | Biểu số 08 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN NĂM (2020- 2024) |
9 | Biểu số 09 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN NĂM (2020-2024) |
10 | Biểu số 10 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM (2020-2024) |
11 | Biểu số 11 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ NĂM (2020-2024) |
12 | Biểu số 12 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ NĂM (2020-2024) |
13 | Biểu số 13 | ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP |
14 | Biểu số 14 | BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP DO CƠ CỞ TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG SỬ DỤNG; ĐẤT LÀM NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT SỬ DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG CÓ MỤC ĐÍCH KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN (NĂM 2020-2024) |
15 | Biểu số 15 | BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN; ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (NĂM 2020-2024) |
16 | Biểu số 16 | BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP DO CƠ CỞ TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG SỬ DỤNG; ĐẤT LÀM NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT SỬ DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG CÓ MỤC ĐÍCH KINH DOANH TẠI ĐÔ THỊ (NĂM 2020-2024) |
17 | Biểu số 17 | BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN; ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (NĂM 2020-2024) |