- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2900/QĐ-UBND Thái Bình điều chỉnh Bảng giá đất phi nông nghiệp
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2900/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/10/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2900/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2900/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH ------- Số: 2900/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, NNTNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Nguyễn Hồng Diên |
| Số TT | Tên Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp | Địa điểm | Giá đất (nghìn đồng/m2) |
| A | Khu công nghiệp | | |
| 1 | Phúc Khánh | Thành phố Thái Bình | 980 |
| 2 | Nguyễn Đức Cảnh | Thành phố Thái Bình | 980 |
| 3 | Tiền Hải | Huyện Tiền Hải | 840 |
| 4 | Cầu Nghìn | Huyện Quỳnh Phụ | 840 |
| 5 | Gia Lễ | Huyện Đông Hưng, thành phố Thái Bình | 840 |
| 6 | Sông Trà | Huyện Vũ Thư, thành phố Thái Bình | 840 |
| B | Cụm công nghiệp | | |
| 1 | Phong Phú | Phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình | 820 |
| 2 | Trần Lãm | Phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình | 820 |
| 3 | Thị trấn Vũ Thư | Thị trấn Vũ Thư, xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 700 |
| 4 | Tam Quang | Xã Tam Quang và xã Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư | 700 |
| 5 | Vũ Hội | Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 700 |
| 6 | Nguyên Xá | Xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư | 700 |
| 7 | Phúc Thành | Xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư | 460 |
| 8 | Minh Lãng | Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư | 580 |
| 9 | Tân Minh | Xã Tự Tân, xã Minh Khai, huyện Vũ Thư | 700 |
| 10 | Vũ Quý | Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương | 700 |
| 11 | Vũ Ninh | Xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 700 |
| 12 | Thanh Tân | Xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương | 460 |
| 13 | Minh Tân | Xã Minh Tân, huyện Kiến Xương | 420 |
| 14 | Hồng Thái | Xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương | 440 |
| 15 | Cồn Nhất | Xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương | 440 |
| 16 | Trà Lý | Xã Tây Lương, huyện Tiền Hải | 700 |
| 17 | Cửa Lân | Xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải | 460 |
| 18 | Tây An | Xã Tây An, huyện Tiền Hải | 460 |
| 19 | Nam Hà | Xã Nam Hà, huyện Tiền Hải | 420 |
| 20 | Đông La | Xã Đông La, huyện Đông Hưng | 700 |
| 21 | Đông Phong | Xã Đông Phong, huyện Đông Hưng | 700 |
| 22 | Nguyên Xá | Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng | 700 |
| 23 | Xuân Động | Xã Đông Xuân, xã Đông Động, huyện Đông Hưng | 730 |
| 24 | Đông Các | Xã Đông Các, huyện Đông Hưng | 730 |
| 25 | Phong Châu | Xã Phong Châu, huyện Đông Hưng | 700 |
| 26 | Mê Linh | Xã Mê Linh, huyện Đông Hưng | 550 |
| 27 | Hồng Châu | Xã Hồng Châu, huyện Đông Hưng | 570 |
| 28 | Minh Tân | Xã Minh Tân, huyện Đông Hưng | 680 |
| 29 | Đô Lương | Xã Đô Lương, huyện Đông Hưng; xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 630 |
| 30 | Thái Phương | Xã Thái Phương, huyện Hưng Hà | 700 |
| 31 | Đồng Tu | Thị trấn Hưng Hà và xã Phúc Khánh, huyện Hưng Hà | 700 |
| 32 | Hưng Nhân | Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà | 700 |
| 33 | Tiền Phong | Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà | 460 |
| 34 | Đông Bắc | Xã Đông Đô và xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 650 |
| 35 | Minh Tân | Xã Minh Tân, huyện Hưng Hà | 630 |
| 36 | Thống Nhất | Xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà | 670 |
| 37 | Điệp Nông | Xã Điệp Nông, huyện Hưng Hà | 500 |
| 38 | Đức Hiệp | Xã Liên Hiệp và xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà | 660 |
| 39 | Văn Lang | Xã Văn Lang, huyện Hưng Hà | 530 |
| 40 | Quỳnh Côi | Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ | 700 |
| 41 | Đập Neo | Xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ | 460 |
| 42 | An Ninh | Xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ | 460 |
| 43 | Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ | 700 |
| 44 | Quỳnh Giao | Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ | 630 |
| 45 | Mỹ Xuyên | Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy | 460 |
| 46 | Thái Thọ | Xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy | 500 |
| 47 | Thụy Tân | Xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy | 460 |
| 48 | Thụy Sơn | Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy | 630 |
| 49 | Thái Dương | Xã Thái Dương, huyện Thái Thụy | 570 |
| 50 | Thụy Dân | Xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy | 460 |
| 51 | Trà Linh | Xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy | 570 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!