TT
|
MÃ HỒ SƠ
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
1
|
264187
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
263612
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
263611
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
263609
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
UBND cấp tỉnh
|
5
|
264890
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
UBND cấp tỉnh
|
Trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký một cấp
|
6
|
264719
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
7
|
263617
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
8
|
264012
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
9
|
263760
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
nt
|
10
|
263757
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
nt
|
11
|
263755
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
nt
|
nt
|
12
|
263753
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
nt
|
nt
|
13
|
264285
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
nt
|
nt
|
14
|
264894
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
263733
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
nt
|
nt
|
16
|
263724
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
264254
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
264739
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
19
|
264741
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
nt
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
20
|
264743
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
21
|
264744
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
264745
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
264746
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
24
|
264748
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
25
|
264748
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
26
|
264750
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
27
|
264751
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
28
|
264752
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
29
|
264754
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
nt
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
30
|
264755
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai
|
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký một cấp
|
6
|
264724
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
7
|
264895
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Văn phòng đăng quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
8
|
264066
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
264260
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gần liền với đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
10
|
264012
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
11
|
264896
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
nt
|
nt
|
12
|
264016
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
nt
|
nt
|
13
|
264897
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
nt
|
nt
|
14
|
264898
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
nt
|
nt
|
15
|
264899
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
264302
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
nt
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
17
|
264306
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
264757
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
UBND cấp tỉnh
|
19
|
264758
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
UBND cấp tỉnh
|
20
|
264760
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
nt
|
UBND cấp tỉnh
|
21
|
264761
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
264762
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
264763
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
24
|
264764
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
25
|
264765
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
UBND cấp tỉnh
|
26
|
264766
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
27
|
264767
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
nt
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
28
|
264768
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|