Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND Quảng Ngãi bổ sung giá đất 17/2023/QĐ-UBND 11/2020/QĐ-UBND thời kỳ 2020 - 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 24/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 24/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 12/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 24/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 24/2023/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024)
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 15 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2946/TTr-STMMT ngày 09/6/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 102/BC-STP ngày 08/6/2023 và ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) được sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024).
1. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 4 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Tư Nghĩa:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Nghĩa Kỳ |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
14 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư An Hội Bắc 1 (thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi) | 1 | 250 |
15 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Bà Thơi | 1 | 250 |
2. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 5 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Mộ Đức:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Đức Tân |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m (Tuyến đường gom số 2 song song với đường Tân Phong) thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4 | 2 | 1.200 |
7 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4 | 3 | 1.000 |
8 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4 | 4 | 850 |
IX | Xã Đức Lân |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
11 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2 | 1 | 500 |
12 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m thuộc Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2 | 2 | 400 |
XI | Xã Đức Hòa |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
5 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc Khu tái định cư Đồng Ao | 4 | 850 |
6 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m thuộc Khu tái định cư Đồng Ao | 5 | 650 |
C | Khu vực 3: |
|
|
8 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc Khu tái định cư Đồng Ngõ | 1 | 500 |
9 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m thuộc Khu tái định cư Đồng Ngõ | 2 | 400 |
3. Bổ sung giá đất tại điểm a khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
a) Đối với phường Nguyễn Nghiêm:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Loại đường | Vị trí | Mức giá |
C | Đường loại 3: |
|
|
23 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Bàu Lề | 1 | 2.000 |
4. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đối với khu vực 7 phường: Phổ Thạnh, Phổ Vinh, Phổ Minh, Phổ Văn, Phổ Hòa, Phổ Ninh, Phổ Quang:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Loại đường | Vị trí | Mức giá |
IV | Phường Phổ Hòa |
|
|
C | Đường loại 3: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Hóc | 2 | 600 |
7 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Bút | 2 | 600 |
V | Phường Phổ Ninh |
|
|
B | Đường loại 2: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường số 3 thuộc Khu Tái định cư Đồng Mốc | 6 | 900 |
5 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu Tái định cư Đồng Mốc | 7 | 800 |
5. Bổ sung giá đất tại điểm c khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
c) Đối với khu vực các xã đồng bằng thuộc thị xã Đức Phổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
III | Xã Phổ Cường |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
8 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Xóm 4 | 7 | 750 |
C | Khu vực 3: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Xóm 5 | 2 | 600 |
7 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Hàng Da | 2 | 600 |
6. Bổ sung giá đất tại điểm d khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
d) Đối với khu vực các xã miền núi thuộc thị xã Đức Phổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Phổ Nhơn |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
5 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Ông Di và Cây Da | 2 | 500 |
6 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Ông Di và Cây Da | 3 | 400 |
II | Xã Phổ Phong |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 9m thuộc Khu tái định cư Đồng Gò Tre | 1 | 600 |
7 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Gò Tre | 2 | 500 |
8 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Cầu Thi (trừ đất tiếp giáp với đất mặt tiền đường đoạn từ phía đông thủy lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận hiện hữu đã được quy định) | 2 | 500 |
9 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Máng | 2 | 500 |
10 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Máng | 3 | 400 |
7. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 7 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
IV | Xã Hành Đức |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
10 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Kỳ Thọ Nam 2 | 2 | 500 |
V | Xã Hành Phước |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
3 | Đất mặt tiền đường nội bộ có mặt đường rộng 9m thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Trâm Trong | 7 | 700 |
B | Khu vực 2: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Trâm Trong | 1 | 600 |
VI | Xã Hành Thịnh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường gom Khu tái định cư Đồng Xuân | 7 | 700 |
8. Bổ sung giá đất tại điểm c khoản 7 Bảng giá đất ở như sau:
c) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
IV | Xã Hành Dũng |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
8 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Trước An Định | 3 | 110 |
9 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng An Sơn | 3 | 110 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |