Quyết định 23/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 23/2011/QĐ-TTg

Quyết định 23/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:23/2011/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/04/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 23/2011/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 23/2011/QĐ-TTg DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 23/2011/QĐ-TTg PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 23/2011/QĐ-TTg ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
------------------
Số: 23/2011/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HẠNG ĐẤT TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
 TẠI TỈNH ĐẮK LẮK
-------------------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng tính thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk theo các Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng ổn định trong thời gian 10 năm, từ năm 2011 đến hết năm 2020.
Trong thời hạn ổn định hạng đất tính thuế, đối với vùng Nhà nước có đầu tư lớn về giao thông, thủy lợi, cải tạo đất và các biện pháp khác đem lại hiệu quả kinh tế cao, Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh hạng đất tính thuế trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk căn cứ vào hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định tại Điều 1 Quyết định này chỉ đạo, hướng dẫn việc tính thuế và lập sổ bộ thuế đến từng hộ nộp thuế ở địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2011, áp dụng cho kỳ tính thuế từ năm 2011 trở đi và thay thế quy định về phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp của tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 326/TTg ngày 18 tháng 5 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND tỉnh Đắk Lắk;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b)
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐẤT THEO PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
ĐVT: ha

Đơn vị hành chính
Toàn tỉnh
Cây lúa
Diện tích lúa toàn tỉnh
D. tích lúa phân cấp
Chuyên lúa
Lúa còn lại
Tổng lúa
B. Vàn
C. Trũng
Tổng cộng
477.563,90
25.077,43
29.302,13
54.379,55
14.849,36
39.530,20
1. TP. Buôn Ma Thuột
26.729,12
1.939,34
399,65
2.338,99
0,00
2.338,99
2. Thị xã Buôn Hồ
23.410,96
756,45
519,16
1.275,61
667,70
607,91
3. Huyện Ea Hleo
57.206,65
373,59
981,85
1.355,45
1.355,45
0,00
4. Huyện Ea Súp
26.539,65
1.624,49
6.031,33
7.655,82
1.889,79
5.766,03
5. Huyện Krông Năng
38.007,49
1.029,34
643,62
1.672,96
-0,80
1.673,76
6. Huyện Krông Búk
28.690,02
119,26
261,58
380,84
75,22
305,62
7. Huyện Bôn Đôn
17.858,13
1.199,27
1.094,74
2.294,01
4,01
2.290,00
8. Huyện Cư M'Gar
60.145,00
1.774,77
513,94
2.288,71
0,00
2.288,71
9. Huyện Ea Kar
47.200,48
3.329,17
1.301,23
4.630,40
1.684,22
2.946,18
10. Huyện M'Đrăk
24.754,68
1.489,08
1.009,84
2.498,92
214,20
2.284,72
11. Huyện Krông Pắc
41.962,92
4.152,10
3.417,55
7.569,65
526,59
7.043,06
12. Huyện Krông Bông
25.562,35
1.511,29
2.772,33
4.283,62
2.876,05
1.407,57
13. Huyện Krông Ana
22.457,56
2.050,74
3.450,18
5.500,93
1.163,71
4.337,22
14. Huyện Lăk
15.613,79
2.818,37
4.850,23
7.668,61
2.370,11
5.298,50
15. Huyện Cư Kuin
21.605,48
910,16
2.054,89
2.965,02
2.023,12
941,93

 

Đơn vị hành chính
Toàn tỉnh
Cây hàng năm khác
Tổng cộng
Cấp I
Cấp II
Cấp III
(0-8)
(8-15)
(15-25)
Tổng cộng
477.563,90
151.354,00
93.160,35
39.642,32
18.569,33
1. TP. Buôn Ma Thuột
26.729,12
5.092,89
4.951,46
141,43
0,00
2. Thị xã Buôn Hồ
23.410,96
4.581,64
1.255,69
3.020,70
305,25
3. Huyện Ea Hleo
57.206,64
21.381,64
9.934,94
6.515,30
4.931,40
4. Huyện Ea Súp
26.539,27
3.995,84
3.995,84
0,00
0,00
5. Huyện Krông Năng
38.007,49
7.948,47
1.417,94
4.062,89
2.467,64
6. Huyện Krông Búk
28.690,02
4.107,55
22,66
1.779,32
2.305,57
7. Huyện Bôn Đôn
17.858,13
7.753,10
7.122,09
458,70
172,31
8. Huyện Cư M'Gar
60.145,00
9.551,08
6.106,91
2.076,02
1.368,15
9. Huyện Ea Kar
47.200,48
27.461,19
19.416,73
7.183,67
860,79
10. Huyện M'Đrăk
24.754,68
16.054,56
9.210,37
5.558,05
1.286,14
11. Huyện Krông Pắc
41.962,92
11.959,19
9.232,89
2.414,35
311,95
12. Huyện Krông Bông
25.562,35
17.154,25
11.629,73
2.858,57
2.665,95
13. Huyện Krông Ana
22.457,57
5.472,53
4.499,07
739,06
234,40
14. Huyện Lăk
15.613,79
5.677,43
2.753,56
1.461,55
1.462,32
15. Huyện Cư Kuin
21.605,48
3.162,65
1.610,48
1.354,71
197,46

 

Đơn vị hành chính
Toàn tỉnh
Cây lâu năm
Tổng cộng
Cấp I
Cấp II
Cấp III
(0-8)
(8-15)
(15-25)
Tổng cộng
477.563,90
271.830,36
137.188,50
75.723,33
30.350,84
1. TP. Buôn Ma Thuột
26.729,12
19.297,24
14.308,24
4.853,56
135,44
2. Thị xã Buôn Hồ
23.410,96
17.553,71
4.873,11
9.902,50
2.778,10
3. Huyện Ea Hleo
57.206,65
34.289,56
10.522,96
18.628,70
5.137,90
4. Huyện Ea Súp
26.539,27
14.887,61
14.615,29
272,32
0,00
5. Huyện Krông Năng
38.007,49
28.386,06
11.302,49
11.753,05
5348,52
6. Huyện Krông Búk
28.690,02
24.201,63
2.283,23
12.586,41
9.331,99
7. Huyện Bôn Đôn
17.858,13
7.811,02
6.811,52
609,20
390,30
8. Huyện Cư M'Gar
60.145,00
48.305,22
31.539,78
10.157,37
6.788,06
9. Huyện Ea Kar
47.200,48
15.108,89
12.518,41
1.558,04
1.032,44
10. Huyện M'Đrăk
24.754,68
6.201,20
3.316,74
1.681,69
1.202,77
11. Huyện Krông Pắc
41.962,92
22.434,08
14.665,33
5.356,50
2.412,25
12. Huyện Krông Bông
25.562,35
4.124,48
2.638,73
1.149,05
336,70
13. Huyện Krông Ana
22.457,56
11.484,11
6.697,93
3.744,00
1.042,18
14. Huyện Lăk
15.613,79
2.267,76
1.411,09
513,59
343,08
15. Huyện Cư Kuin
21.605,48
15.477,79
6.561,58
8.454,40
461,81

 
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU HẠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
I. CƠ CẤU HẠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Đơn vị tính: %)

Loại cây trồng và hạng đất
Toàn tỉnh
Buôn Ma Thuột
Huyện Buôn Hồ
Huyện Ea Hleo
Huyện Ea Súp
I. ĐẤT CÂY HÀNG NĂM
 
 
 
 
 
1. Đất chuyên trồng lúa nước
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
14,01
6,93
18,64
0,00
100,00
Hạng II
40,77
60,94
64,73
23,25
0,00
Hạng III
31,43
19,38
16,63
76,75
0,00
Hạng IV
9,43
12,75
0,00
0,00
0,00
Hạng V
3,17
0,00
0,00
0,00
0,00
Hạng VI
1,19
0,00
0,00
0,00
0,00
2. Đất trồng lúa còn lại
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
0,59
3,60
0,00
0,00
0,00
Hạng II
22,17
21,89
0,58
6,02
27,42
Hạng III
47,10
51,38
9,96
40,46
54,53
Hạng IV
24,09
23,13
89,46
53,53
18,05
Hạng V
4,41
0,00
0,00
0,00
0,00
Hạng VI
1,63
0,00
0,00
0,00
0,00
3. Đất trồng cây hàng năm khác
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
0,40
0,00
0,00
0,00
0,00
Hạng II
16,40
71,46
2,18
9,42
38,87
Hạng III
49,36
28,54
92,15
65,38
61,13
Hạng IV
23,60
0,00
5,67
23,30
0,00
Hạng V
9,46
0,00
0,00
1,90
0,00
Hạng VI
0,77
0,00
0,00
0,00
0,00
II. ĐẤT CÂY LÂU NĂM
 
 
 
 
 
1. Đất trồng cà phê
100,00
100,00
100,00
100,00
0,00
Hạng I
45,80
59,65
46,75
15,43
0,00
Hạng II
33,98
32,03
33,22
59,75
 
Hạng III
17,05
8,33
20,03
22,98
 
Hạng IV
2,60
0,00
0,00
1,84
 
Hạng V
0,56
0,00
0,00
0,00
 
2. Đất trồng cao su
100,00
100,00
100,00
100,00
0,00
Hạng I
28,22
77,15
38,05
12,78
0,00
Hạng II
59,35
22,85
58,36
73,95
 
Hạng III
10,46
0,00
3,59
13,28
 
Hạng IV
1,97
0,00
0,00
0,00
 
Hạng V
0,00
0,00
0,00
0,00
 
3. Đất trồng cây lâu năm khác
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
1,32
17,98
0,00
2,71
0,00
Hạng II
21,43
73,83
29,47
51,81
0,00
Hạng III
37,74
8,19
70,53
30,70
13,64
Hạng IV
38,23
0,00
0,00
14,30
85,74
Hạng V
1,29
0,00
0,00
0,47
0,62

 

Loại cây trồng và hạng đất
Huyện Krông Năng
Huyện Krông Búk
Huyện Buôn Đôn
Huyện CưM'gar
Huyện Ea Kar
I. ĐẤT CÂY HÀNG NĂM
 
 
 
 
 
1. Đất chuyên trồng lúa nước
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
0,00
0,00
0,00
0,00
5,28
Hạng II
27,78
39,34
8,76
41,64
23,60
Hạng III
72,22
60,66
69,14
56,89
31,15
Hạng IV
0,00
0,00
22,10
1,47
13,76
Hạng V
0,00
0,00
0,00
0,00
17,49
Hạng VI
0,00
0,00
0,00
0,00
8,72
2. Đất trồng lúa còn lại
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Hạng II
0,00
5,35
1,94
0,00
0,00
Hạng III
55,30
3,29
33,06
0,00
20,77
Hạng IV
44,70
16,06
65,00
100,00
51,56
Hạng V
0,00
75,30
0,00
0,00
25,82
Hạng VI
 
0,00
0,00
0,00
1,85
3. Đất trồng cây hàng năm khác
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
0,00
0,00
0,00
1,00
0,00
Hạng II
0,00
0,00
35,92
9,58
1,17
Hạng III
10,77
74,48
64,08
86,08
22,01
Hạng IV
41,88
54,50
0,00
3,33
54,84
Hạng V
47,35
1,02
0,00
0,00
20,94
Hạng VI
0,00
0,00
0,00
0,00
1,04
II. ĐẤT CÂY LÂU NĂM
 
 
 
 
 
1. Đất trồng cà phê
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
40,40
41,01
0,00
68,22
28,79
Hạng II
28,04
39,88
14,65
22,35
33,95
Hạng III
17,96
19,11
72,60
9,43
37,26
Hạng IV
9,84
0,00
12,75
0,00
0,00
Hạng V
3,76
0,00
0,00
0,00
0,00
2. Đất trồng cao su
100,00
100,00
0,00
100,00
0,00
Hạng I
0,00
0,00
0,00
56,60
0,00
Hạng II
75,59
73,47
 
40,63
 
Hạng III
16,74
26,53
 
2,77
 
Hạng IV
7,68
0,00
 
0,00
 
Hạng V
0,00
0,00
 
0,00
 
3. Đất trồng cây lâu năm khác
100,00
100,00
 
100,00
100,00
Hạng I
1,58
0,00
0,00
0,00
0,00
Hạng II
0,00
44,35
0,78
67,63
4,17
Hạng III
3,49
55,65
47,33
32,37
73,04
Hạng IV
87,00
0,00
50,65
0,00
22,79
Hạng V
7,92
0,00
1,24
0,00
0,00

 

Loại cây trồng và hạng đất
Huyện M'Đrắk
Huyện Krông Pắc
Huyện Krông Bông
Huyện Krông Ana
Huyện H.Lắk
Huyện Cư Kuin
I. ĐẤT CÂY HÀNG NĂM
 
 
 
 
 
 
1. Đất chuyên trồng lúa nước
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
0,00
9,70
0,00
3,54
16,98
53,16
Hạng II
8,50
86,46
57,34
30,64
39,54
19,43
Hạng III
8,91
3,84
42,66
48,94
43,48
25,81
Hạng IV
67,68
0,00
0,00
16,87
0,00
1,59
Hạng V
14,32
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Hạng VI
0,59
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2. Đất trồng lúa còn lại
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
0,00
0,00
0,00
0,21
0,04
7,30
Hạng II
0,00
5,60
39,15
19,72
32,14
55,59
Hạng III
0,00
86,66
45,71
35,56
60,52
22,93
Hạng IV
5,05
7,74
15,14
37,07
7,31
14,19
Hạng V
49,90
0,00
0,00
7,44
0,00
0,00
Hạng VI
45,05
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3. Đất trồng cây hàng năm khác
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
0,00
0,00
0,00
0,33
0,00
15,40
Hạng II
1,70
74,51
2,11
15,72
32,06
39,95
Hạng III
31,00
23,42
76,05
75,40
57,17
40,32
Hạng IV
39,71
2,07
17,07
8,54
10,77
4,33
Hạng V
22,07
0,00
4,76
0,00
0,00
0,00
Hạng VI
5,52
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
II. ĐẤT CÂY LÂU NĂM
 
 
 
 
 
 
1. Đất trồng cà phê
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
0,00
49,56
0,00
62,70
0,00
60,92
Hạng II
0,00
45,56
13,45
35,90
1,11
38,55
Hạng III
63,74
4,88
64,92
1,40
81,46
0,53
Hạng IV
31,44
0,00
21,57
0,00
17,44
0,00
Hạng V
4,82
0,00
0,06
0,00
0,00
0,00
2. Đất trồng cao su
0,00
100,00
0,00
0,00
0,00
100,00
Hạng I
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
18,16
Hạng II
 
0,00
 
 
 
81,84
Hạng III
 
42,96
 
 
 
0,00
Hạng IV
 
57,04
 
 
 
0,00
Hạng V
 
0,00
 
 
 
0,00
3. Đất trồng cây lâu năm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Hạng I
0,00
0,00
0,00
5,11
0,00
5,30
Hạng II
0,00
7,29
0,25
40,93
5,41
33,63
Hạng III
10,50
53,14
66,75
47,13
63,74
53,00
Hạng IV
72,83
39,57
33,00
6,83
30,85
8,08
Hạng V
16,67
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

II. CƠ CẤU HẠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN.

TT
Phân loại cây trồng theo các doanh nghiệp
Cơ cấu hạng đất (%)
H1
H2
H3
H4
H5
I
Buôn Ma Thuột
 
 
 
 
 
1
Đất chuyên trồng lúa nước
 
 
 
 
 
 
Trại lúa Hòa Xuân
 
100
 
 
 
 
Công ty Đray Hlinh
 
 
100
 
 
2
Đất lúa nước còn lại
 
 
 
 
 
 
Công ty Đray Hlinh
 
 
100
 
 
3
Đất cây hàng năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty Đray Hlinh
 
72,66
27,34
 
 
 
Công ty cà phê Buôn Mê Thuột
 
100
 
 
 
4
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê Buôn Mê Thuột
64,33
35,67
 
 
 
 
Công ty cà phê Đoàn Kết
24,62
75,38
 
 
 
 
Công ty cà phê Thắng Lợi
 
100
 
 
 
 
Viện KHNLN Tây Nguyên
50
50
 
 
 
 
Công ty cà phê Việt Thắng
62,83
37,17
 
 
 
 
Công ty cà phê Đray Hlinh
64,6
35,4
 
 
 
5
Đất trồng cao su
 
 
 
 
 
 
Công ty cao su Đắk Lắk
83,62
16,38
 
 
 
 
Viện KHNLN Tây Nguyên
 
100
 
 
 
II
Thị xã Buôn Hồ
 
 
 
 
 
1
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê Buôn Hồ
100
 
 
 
 
 
Nông trường cao su Cư Bao
100
 
 
 
 
2
Đất trồng cao su
 
 
 
 
 
 
Nông trường cao su Cư Bao
39,47
60,53
 
 
 
 
Nông trường cao su Phú Xuân
 
 
100
 
 
III
Huyện Ea Hleo
 
 
 
 
 
1
Đất lúa nước còn lại
 
 
 
 
 
 
Công ty Lâm nghiệp Ea Wy
 
 
100
 
 
 
Công ty Lâm nghiệp Ea Hleo
 
 
 
100
 
 
Công ty Lâm nghiệp Thuần Mẫn
 
 
100
 
 
2
Đất cây hàng năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty LN Thuận Mẫn
 
12,77
66,24
20,99
 
 
Công ty cao su Chư Pal
 
 
 
100
 
 
Công ty lâm nghiệp Ea Wy
 
1,73
49,99
48,28
 
 
Công ty LN Ea Hleo
 
 
62,85
37,15
 
 
Nông trường Hồ Lâm
 
100
 
 
 
3
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê Thuần Mẫn
 
93,17
6,83
 
 
 
Cty cà phê Phước An
71,68
26,20
2,12
 
 
 
Công ty LN Ea Wy
 
30,77
69,23
 
 
 
Nông trường Hồ Lâm
 
100
 
 
 
4
Đất trồng cao su
 
 
 
 
 
 
Công ty cao su Ea Hleo
14,46
72,41
13,13
 
 
 
Công ty lâm nghiệp Thuần Mẫn
 
100
 
 
 
5
Đất trồng cây lâu năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty lâm nghiệp Thuần Mẫn
 
6,64
75,57
17,79
 
 
Công ty lâm nghiệp Ea Wy
 
61,86
26,61
11,53
 
 
Công ty lâm nghiệp Ea Hleo
 
 
18,74
81,26
 
 
Công ty lâm nghiệp Chư Pal
 
 
 
100
 
IV
Huyện Ea Súp
 
 
 
 
 
1
Đất chuyên trồng lúa nước
 
 
 
 
 
 
Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh
100,00
 
 
 
 
 
Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh
100,00
 
 
 
 
2
Đất lúa nước còn lại
 
 
 
 
 
 
Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh
 
 
100,00
 
 
 
Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh
 
 
100,00
 
 
 
Trung Đoàn 736
 
 
 
100,00
 
3
Đất cây hàng năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh
 
73,55
26,45
 
 
 
Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh
 
74,63
25,37
 
 
 
Công ty lâm nghiệp Ya Lốp
 
 
100
 
 
4
Đất trồng cây lâu năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh
 
 
22,08
77,92
 
 
Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh
 
 
100,00
 
 
 
Trung Đoàn 725
 
 
 
100,00
 
 
Trung Đoàn 736
 
 
 
100,00
 
 
Trung Đoàn 737
 
 
 
97,16
2,84
 
Trung Đoàn 739
 
 
 
100,00
0
V
Huyện Krông Năng
 
 
 
 
 
1
Đất chuyên trồng lúa nước
 
 
 
 
 
 
Công ty cao su Krông Buk
 
 
 
100,00
 
2
Đất cây hàng năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty Cao su Krông Buk
 
 
 
26,29
73,71
 
Ban QLDA - Rừng PHĐN
 
 
 
36,43
63,57
 
Công ty cà phê 49
 
 
63,24
36,76
 
3
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty Cao su Krông Bul
22,66
30,63
25,47
11,46
9,77
 
Nông trường Cà phê Đliêza
20,49
51,22
28,29
 
 
 
Ban QLDA - Rừng PHĐN
 
 
 
71,84
28,16
 
Công ty Cà phê 49
61,08
33,67
5,25
 
 
4
Đất trồng cao su
 
 
 
 
 
 
Công ty Cao su Krông Buk
 
79,15
12,60
8,24
 
VI
Huyện Krông Búk
 
 
 
 
 
1
Đất lúa nước còn lại
 
 
 
 
 
 
Nông trường cao su Chư Kbô
 
33,33
 
66,67
 
2
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê An Thuận
38,38
51,52
10,1
 
 
 
Nông trường Cao su Chư Kbô
88,91
11,09
 
 
 
 
Công ty cà phê Buôn Hồ
56,03
43,97
 
 
 
3
Đất trồng cao su
 
 
 
 
 
 
Nông trường Cao su Chư Kbô
67,50
32,50
 
 
 
VII
Huyện Buôn Đôn
 
 
 
 
 
1
Đất lúa nước còn lại
 
 
 
 
 
 
Vườn Quốc gia Yok Đôn
60,08
39,92
 
 
 
2
Đất cây hàng năm khác
 
 
 
 
 
 
Vườn Quốc gia Yok Đôn
 
31,3
68,7
 
 
 
Công ty cao su Đắk Lắk
 
 
100
 
 
3
Đất trồng cây lâu năm khác
 
 
 
 
 
 
Vườn Quốc gia Yok Đôn
 
 
 
100,00
 
 
Công ty cao su Đắk Lắk
 
 
100,00
 
 
VIII
Huyện Cư M'gar
 
 
 
 
 
1
Đất chuyên trồng lúa nước
 
 
 
 
 
 
Công ty Cà phê Ea Pôk
 
 
100,00
 
 
2
Đất cây hàng năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty Cà phê Ea Pôk
41,38
 
58,62
 
 
3
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty Cà phê Ea Pôk
94,96
5,04
 
 
 
 
Công ty 53
100,00
 
 
 
 
 
Công ty Cà phê Ea Tul
54,77
45,23
 
 
 
 
Công ty Cà phê Đrao
83,65
16,35
 
 
 
 
Công ty 15
90,23
9,77
 
 
 
4
Đất trồng cao su
 
 
 
 
 
 
Nông trường Cao su Cuôr Đăng
60,22
39,78
 
 
 
 
Nông trường Cao su Cư M'Gar
39,30
59,61
1,08
 
 
 
Công ty LN Buôn Wing
 
24,71
75,29
 
 
 
Công ty LN Buôn Ya Wam
 
 
100,00
 
 
 
TT ĐTPT CS Ea H'Đinh
58,90
41,10
 
 
 
 
Công ty 15
100,00
 
 
 
 
 
Nông trường Cao su Phú Xuân
86,59
13,41
 
 
 
 
Nông trường Cao su 30/4
100,00
 
 
 
 
IX
Huyện Ea Kar
 
 
 
 
 
1
Đất chuyên trồng lúa nước
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê 720
45,61
28,02
26,37
 
 
 
Công ty cà phê 721
 
5,27
82,07
12,66
 
 
Công ty cà phê 716
16,52
70,65
12,83
 
 
2
Đất cây hàng năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty Lâm nghiệp EaKar
 
 
 
95,45
4,55
3
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê 49
54,28
45,72
 
 
 
 
Công ty cà phê 52
57,25
42,75
 
 
 
 
Công ty cà phê 720
58,41
41,59
 
 
 
 
Công ty cà phê 721
17,62
58,83
23,55
 
 
 
Công ty XNK-CF 722
 
100,00
 
 
 
 
Công ty cà phê 716
25,38
38,50
36,12
 
 
4
Đất trồng cây lâu năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê  52
 
100,00
 
 
 
 
Công ty cà phê 716
 
 
68,60
31,40
 
X
Huyện M'Đrắk
 
 
 
 
 
1
Đất chuyên trồng lúa nước
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê 715A
 
 
44,23
53,33
2,44
2
Đất lúa nước còn lại
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê 715A
 
 
 
100,00
 
3
Đất cây hàng năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê 715B
 
 
49,46
21,86
28,67
 
Công ty Lâm nghiệp M'Đrắk
 
 
 
94,06
5,94
 
Công ty cà phê 715C
 
 
29,91
35,28
34,81
 
Công ty cà phê 715A
 
 
67,22
12,91
19,87
4
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê 715A
 
 
69,11
30,89
 
 
Công ty cà phê 715B
 
 
100,00
 
 
 
Công ty cà phê 715C
 
 
93,29
6,71
 
5
Đất trồng cây lâu năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê 715A
 
 
 
70,29
29,71
X
Huyện Krông Pắc
 
 
 
 
 
1
Đất chuyên trồng lúa nước
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê 719
 
88,15
11,85
 
 
 
C180
 
100,00
 
 
 
2
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê Tháng 10
72,11
27,89
 
 
 
 
Công ty cà phê 719
68,34
31,66
 
 
 
 
Công ty 53
65,82
34,18
 
 
 
 
Công ty cà phê Thắng Lợi
77,33
22,67
 
 
 
 
Công ty cà phê Cư Pul
79,37
20,63
 
 
 
 
Công ty cà phê Phước An
100,00
 
 
 
 
 
Công ty LN Phước An
74,42
25,58
 
 
 
 
Công ty cà phê 720
65,00
35,00
 
 
 
 
C180
100,00
 
 
 
 
 
Trung tâm Giáo dục việc làm
100,00
 
 
 
 
3
Đất trồng cao su
 
 
 
 
 
 
Công ty LN Phước An
 
 
100,00
 
 
4
Đất trồng cây lâu năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê 719
 
100,00
 
 
 
 
Công ty cà phê Tháng 10
 
 
100,00
 
 
 
Công ty cà phê Cư Pul
 
100,00
 
 
 
 
Đan viên Thiên Hòa
 
 
100,00
 
 
XII
Huyện Krông Ana
 
 
 
 
 
1
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty CF Krông Ana
78,84
21,15
0,01
 
 
 
Công ty SX và KDTH Krông Ana
64,89
35,11
 
 
 
XIII
Huyện Cư Kuin
 
 
 
 
 
1
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê Việt Đức
76,01
19,64
4,35
 
 
 
Công ty cà phê Việt Thắng
72,87
27,13
 
 
 
 
Công ty cà phê Ea Tiêu
75,47
24,53
 
 
 
 
Công ty cà phê Ea Sim
72,5
27,5
 
 
 
 
Công ty cà phê Ea Hning
62,63
37,37
 
 
 
 
Công ty cà phê Ea Ktur
75,79
24,21
 
 
 
 
Công ty cà phê Chư Quynh
63,59
36,41
 
 
 
2
Đất trồng cao su
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê Việt Đức
 
100,00
 
 
 
 
Nông trường cao su 19/8
20,79
79,21
 
 
 
3
Đất trồng cây lâu năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty cà phê Ea Ktur
 
 
100,00
 
 
 
Công ty cà phê Chư Quynh
 
24,26
75,74
 
 
XIV
Huyện Lắk
 
 
 
 
 
1
Đất chuyên trồng lúa nước
 
 
 
 
 
 
BQL LSMT Hồ Lắk
 
 
100
 
 
 
BQL rừng đặc dụng Nam Ka
 
 
100
 
 
2
Đất lúa nước còn lại
 
 
 
 
 
 
BQL LSMT Hồ Lắk
 
42,00
58,00
 
 
 
Công ty Lâm nghiệp Lắk
 
6,90
36,88
56,22
 
 
BQL rừng đặc dụng Nam Ka
 
 
77,10
22,90
 
3
Đất cây hàng năm khác
 
 
 
 
 
 
BQL LSMT Hồ Lắk
 
9,82
48,14
42,04
 
 
Công ty Lâm nghiệp Lắk
 
4,24
85,54
10,21
 
 
BQL rừng đặc dụng Nam Ka
 
39,72
56,49
3,79
 
4
Đất trồng cà phê
 
 
 
 
 
 
BQL rừng đặc dụng Nam Ka
 
 
57,02
42,98
 
5
Đất trồng cây lâu năm khác
 
 
 
 
 
 
Công ty Lâm nghiệp Lắk
 
 
 
100
 

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 39/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 và Thông tư số 175/2009/TT-BTC ngày 09/9/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg  ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

Thông tư 39/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 và Thông tư số 175/2009/TT-BTC ngày 09/9/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi