- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 23/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 23/2007/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Khôi Nguyên |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/12/2007 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 23/2007/QĐ-BTNMT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 23/2007/QĐ-BTNMT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 23/2007/QĐ-BTNMT
NGÀY 17 THÁNG 12 NĂM 2007
BAN HÀNH KÝ HIỆU BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đăng ký và Thống kê đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1000; 1:2000; 1:5000; 1:10 000; 1:25 000; 1:50 000; 1:100 000; 1:250 000 và 1:1000 000.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 40/2004/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Phạm Khôi Nguyên
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT DẠNG SỐ TRÊN PHẦN MỀM MICROSTATION
Khi sử dụng phần mềm MicroStation để xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất theo các quy định sau:
- Tệp tin bản đồ phải ở dạng mở, cho phép chỉnh sửa, cập nhật thông tin khi cần thiết và có khả năng chuyển đổi khuôn dạng.
- Các ký hiệu dạng điểm trên bản đồ phải thể hiện bằng các ký hiệu dạng cell được thiết kế sẵn trong các tệp *.cell.
- Các đối tượng dạng đường chỉ được vẽ ở dạng LineString, Polyline, Chain hoặc Complex Chain, vẽ liên tục, không đứt đoạn và chỉ được dừng tại các điểm nút giao nhau giữa các đường.
- Những đối tượng dạng vùng (polygon) phải được vẽ ở dạng pattern, shape, complex shape hoặc fill color. Những đối tượng dạng vùng phải là các vùng khép kín.
- Các đối tượng trên bản đồ phải thể hiện đúng lớp, màu sắc, lực nét và các thông số kèm theo như quy định tại bảng phân lớp đối tượng. Đối với các đối tượng tham gia đóng vùng khoanh đất vẽ nửa theo tỷ lệ (như đường giao thông, địa giới …) thì sao lưu nguyên trạng phần tham gia đóng vùng và chuyển về lớp riêng để tham gia đóng vùng. Mỗi khoanh đất phải có một mã sử dụng đất, khi biên tập lược bỏ để in không được xóa mà phải chuyển về lớp riêng để lưu trữ. Sản phẩm phải có ghi chú lý lịch kèm theo.
1. Quy định các tệp tin chuẩn cho xây dựng bản đồ số
Để thống nhất dữ liệu bản đồ số khi sử dụng phần mềm MicroStation phải sử dụng các tệp chuẩn sau:
- Seedfile: Là tệp chuẩn ở hệ tọa độ VN2000, cơ sở toán học phù hợp với đơn vị hành chính xây dựng bản đồ, theo quy định tại Quy định về thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Fonts chữ tiếng Việt: dùng bộ phông chữ vnfont.rsc
- Thư viện các ký hiệu độc lập cho các dãy tỷ lệ tương ứng: ht1-5.cell; ht10-25.cell; ht50-100.cell; ht250-1tr.cell.
- Thư viện các ký hiệu hình tuyến theo dãy tỷ lệ tương ứng: ht1-5.rsc; ht10-25.rsc; ht50-100.rsc; ht250-1tr.rsc.
- Bảng màu: ht_qh.tbl
Các tệp này được tạo sẵn trong thư viện “HT_QH” sử dụng cho xây dựng bản đồ dạng số.
2. Hướng dẫn sử dụng các file trong thư mục “HT_QH” cho bản đồ số
Chạy tệp Datdai*.bat (* là c,d,e tùy vào phần mềm MicroStation được cài trên ổ C, D, E) trong thư mục “HT_QH” bằng cách nháy đúp chuột trái vào tệp tin hoặc đưa con trỏ, đánh dấu tệp tin và nhấn Enter, các tệp chuẩn (seedfile, bảng màu, thư viện Cell, LineStyle, Font tiếng Việt) sẽ tự động copy vào các thư mục quy định của MicroStation.
Bản đồ ở tỷ lệ nào thì có những tệp chuẩn tương ứng cho tỷ lệ đó để xác định môi trường số hóa nhằm tránh nhầm lẫn về cách sử dụng các ký hiệu, cách đặt các ghi chú, đúng lớp quy định.
Khi số hóa, biên tập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất của tỷ lệ nào cần chọn Workspace tương ứng trên hộp thoại MicroStation Manager.
| Workspace | Tỷ lệ bản đồ |
| HT_QH1 | 1/ 1000 |
| HT_QH2 | 1/ 2000 |
| HT_QH5 | 1/ 5000 |
| HT_QH10 | 1/ 10 000 |
| HT_QH25 | 1/ 25 000 |
| HT_QH50 | 1/ 50 000 |
| HT_QH100 | 1/ 100 000 |
| HT_QH250 | 1/ 250 000 |
| HT_QH1TR | 1/ 1000 000 |
Cửa sổ lệnh Feature Collection FC Select Feature
- Tại cửa sổ Feature Collection chọn nhóm đối tượng bên phần nhóm đối tượng (Category Name) chọn đối tượng cần số hóa hoặc biên tập tại phần Feature Code, Feature Name, khi đó tuỳ vào kiểu đối tượng mà phần mềm xác định các thuộc tính một cách tự động.
3. Quy định phân lớp các yếu tố nội dung trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất
| Tên đối tượng | HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KÝ HIỆU TRONG PHẦN MỀM MICROSTATION | ||||||
| Lớp Level | Màu Color | Tên, kiểu ký hiệu | |||||
| Linestyle | cell | Text | |||||
| Tên Fonts | Số Fonts | ||||||
| 1 | Địa giới, ranh giới | | | | | | |
| 2 | Biên giới quốc gia xác định | 1 | 0 | BgQGxd | | | |
| 3 | Biên giới quốc gia chưa xác định | 1 | 215 | BgQGcxd | | | |
| 4 | Địa giới hành chính cấp tỉnh xác định | 2 | 0 | RgTxd | | | |
| 5 | Địa giới hành chính cấp tỉnh chưa xác định | 2 | 215 | RgTcxd | | | |
| 6 | Địa giới hành chính cấp huyện xác định | 3 | 0 | RgHxd | | | |
| 7 | Địa giới hành chính cấp huyện chưa xác định | 3 | 215 | RgHcxd | | | |
| 8 | Địa giới hành chính cấp xã xác định | 4 | 0 | RgXxd | | | |
| 9 | Địa giới hành chính cấp xã chưa xác định | 4 | 215 | RgXcxd | | | |
| 10 | Ranh giới khoanh đất hiện trạng | 5 | 0 | RgLdat | | | |
| 11 | Ranh giới khoanh đất quy hoạch | 6 | 203 | RgLdat | | | |
| 12 | Ranh giới các đơn vị sử dụng đất hiện trạng | 7 | 0 | RgSD | | | |
| 13 | Ranh giới các đơn vị sử dụng đất quy hoạch | 7 | 203 | RgSD | | | |
| 14 | Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội | | | | | | |
| 15 | UBND cấp tỉnh hiện trạng | 8 | 0 | | UB.T | | |
| 16 | UBND cấp tỉnh quy hoạch | 8 | 203 | | UB.T | | |
| 17 | UBND cấp huyện hiện trạng | 8 | 0 | | UB.H | | |
| 18 | UBND cấp huyện quy hoạch | 8 | 203 | | UB.H | | |
| 19 | UBND cấp xã hiện trạng | 8 | 0 | | UB.X | | |
| 20 | UBND cấp xã quy hoạch | 8 | 203 | | UB.X | | |
| 21 | Sân bay hiện trạng | 9 | 0 | | SB | | |
| 22 | Sân bay quy hoạch | 9 | 203 | | SB | | |
| 23 | Đình, chùa, miếu, đền... hiện trạng | 9 | 0 | | CHUA | | |
| 24 | Đình, chùa, miếu, đền... quy hoạch | 9 | 203 | | CHUA | | |
| 25 | Nhà thờ hiện trạng | 9 | 0 | | NT | | |
| 26 | Nhà thờ quy hoạch | 9 | 203 | | NT | | |
| 27 | Đài phát thanh, truyền hình hiện trạng | 9 | 0 | | PTTH | | |
| 28 | Đài phát thanh, truyền hình quy hoạch | 9 | 203 | | PTTH | | |
| 29 | Sân vận động hiện trạng | 9 | 0 | | SVD | | |
| 30 | Sân vận động quy hoạch | 9 | 203 | | SVD | | |
| 31 | Trường học hiện trạng | 9 | 0 | | TH | | |
| 32 | Trường học quy hoạch | 9 | 203 | | TH | | |
| 33 | Bệnh viện, trạm y tế hiện trạng | 9 | 0 | | BVTX | | |
| 34 | Bệnh viện, trạm y tế quy hoạch | 9 | 203 | | BVTX | | |
| 35 | Bưu điện hiện trạng | 9 | 0 | | BD | | |
| 36 | Bưu điện quy hoạch | 9 | 203 | | BD | | |
| 37 | Đường giao thông và đối tượng liên quan | | | | | | |
| 38 | Đường sắt hiện trạng | 10 | 0 | DgSat | | | |
| 39 | Đường sắt quy hoạch | 10 | 203 | DgSat | | | |
| 40 | Quốc lộ nửa theo tỷ lệ hiện trạng | 11 | 0, 214 | DgQlo | | | |
| 41 | Quốc lộ nửa theo tỷ lệ quy hoạch | 11 | 203,214 | DgQlo | | | |
| 42 | Đường tỉnh nửa theo tỷ lệ hiện trạng | 13 | 0,254 | DgT | | | |
| 43 | Đường tỉnh nửa theo tỷ lệ quy hoạch | 13 | 203,254 | DgT | | | |
| 44 | Đường hầm hiện trạng | 15 | 0 | DgHam | | | |
| 45 | Đường hầm quy hoạch | 15 | 203 | DgHam | | | |
| 46 | Đường huyện nửa theo tỷ lệ hiện trạng | 16 | 0 | DgH | | | |
| 47 | Đường huyện nửa theo tỷ lệ quy hoạch | 16 | 203 | DgH | | | |
| 48 | Đường liên xã nửa theo tỷ lệ hiện trạng | 17 | 0 | DgLxa | | | |
| 49 | Đường liên xã nửa theo tỷ lệ quy hoạch | 17 | 203 | DgLxa | | | |
| 50 | Đường đất nhỏ nửa theo tỷ lệ ht | 18 | 0 | DgXa | | | |
| 51 | Đường đất nhỏ nửa theo tỷ lệ qh | 18 | 203 | DgXa | | | |
| 52 | Đường mòn | 19 | 0 | DgMon | | | |
| 53 | Cầu sắt hiện trạng | 20 | 0 | CauSat | | | |
| 54 | Cầu sắt quy hoạch | 20 | 203 | CauSat | | | |
| 55 | Cầu bê tông hiện trạng | 20 | 0 | CauBT | | | |
| 56 | Cầu bê tông quy hoạch | 20 | 203 | CauBT | | | |
| 57 | Cầu phao hiện trạng | 20 | 0 | CauPhao | | | |
| 58 | Cầu phao quy hoạch | 20 | 203 | CauPhao | | | |
| 59 | Cầu treo hiện trạng | 20 | 0 | CauTreo | | | |
| 60 | Cầu treo quy hoạch | 20 | 203 | CauTreo | | | |
| 61 | Cầu tre, gỗ dân sinh | 20 | 0 | CauTam | | | |
| 62 | Ghi chú đường giao thông | 20 | 0 | | | Theo mẫu | |
| 63 | Thuỷ hệ và các đối tượng liên quan | | | | | | |
| 64 | Thủy văn vẽ theo tỷ lệ | 21 | 207 | Tv2nét | | | |
| 65 | Thủy văn vẽ nửa theo tỷ lệ | 22 | 207 | Tv1nét | | | |
| 66 | Tên biển | 23 | 207 | | | VHtimebi | 195 |
| 67 | Tên vịnh | 23 | 207 | | | Theo mẫu | |
| 68 | Tên cửa biển, cửa sông | 23 | 207 | | | Theo mẫu | |
| 69 | Tên hồ, ao, sông, suối, kênh, mương | 23 | 207 | | | Theo mẫu | |
| 70 | Ghi chú tên quần đảo, bán đảo | 43 | 0 | | | VHariali | 186 |
| 71 | Ghi chú tên đảo | 43 | 0 | | | Theo mẫu | |
| 72 | Ghi chú hòn đảo | 43 | 0 | | | Vncenti | 208 |
| 73 | Ghi chú tên mũi đất | 43 | 0 | | | Vncenti | 208 |
| 74 | Đê vẽ nửa theo tỷ lệ hiện trạng | 22 | 0 | DeNTL | | | |
| 75 | Đê vẽ nửa theo tỷ lệ quy hoạch | 22 | 203 | DeNTL | | | |
| 76 | Đập hiện trạng | 24 | 0 | Dap | | | |
| 77 | Đập quy hoạch | 24 | 203 | Dap | | | |
| 78 | Cống hiện trạng | 24 | 0 | Cong | | | |
| 79 | Cống quy hoạch | 24 | 203 | Cong | | | |
| 80 | Địa hình | | | | | | |
| 81 | Bình độ và độ cao bình độ cái | 26 | 206 | BdCai | | Vntimei | 190 |
| 82 | Bình độ cơ bản | 27 | 206 | BdCoBan | | | |
| 83 | Điểm độ cao, ghi chú điểm độ cao | 29 | 0 | | CDDC | Vncouri | 196 |
| 84 | Ghi chú dải núi, dãy núi | 29 | 0 | | | VHariali | 186 |
| 85 | Ghi chú tên núi | 29 | 0 | | | Vnariali | 182 |
| 86 | Trình bày | | | | | | |
| 87 | Tên Thủ đô | 35 | 0 | | | VHtimeb | 193 |
| 88 | Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 35 | 0 | | | Vhtimeb | 193 |
| 89 | Tên thành phố trực thuộc tỉnh | 36 | 0 | | | Vhtimeb | 193 |
| 90 | Tên tỉnh | 36 | 0 | | | VHarial | 184 |
| 91 | Tên thị xã | 36 | 0 | | | Vhtimeb | 193 |
| 92 | Tên tỉnh lị | 36 | 0 | | | Vhtimeb | 193 |
| 93 | Tên quận, huyện | 36 | 0 | | | Vharialb | 203 |
| 94 | Tên huyện lị | 37 | 0 | | | Vhtimeb | 193 |
| 95 | Tên xã, phường, thị trấn | 37 | 0 | | | Theo mẫu | |
| 96 | Tên thôn xóm, ấp, bản, mường | 38 | 0 | | | Theo mẫu | |
| 97 | Ghi chú tên riêng | 39 | 0 | | | Vnariali | 182 |
| 98 | Khung bản đồ | 61 | 0 | | | | |
| 99 | Lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét | 62 | 207 | | | | |
| 100 | Giá trị lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét | 62 | 0 | | | univcd | 214 |
| 101 | Tên bản đồ | 59 | 0 | | | VHtimeb | 193 |
| 102 | Tỷ lệ bản đồ | 59 | 0 | | | VHtimeb | 193 |
| 103 | Tên quốc gia giáp ranh | 58 | 0 | | | VHtimeb | 193 |
| 104 | Tên tỉnh giáp ranh | 58 | 0 | | | VHarialb | 185 |
| 105 | Tên huyện giáp ranh | 58 | 0 | | | VHaial | 184 |
| 106 | Tên xã giáp ranh | 58 | 0 | | | VHaial | 184 |
| 107 | Nguồn tài liệu sử dụng | 57 | 0 | | | VHaial | 184 |
| 108 | Tài liệu sử dụng | 57 | 0 | | | Vntime | 188 |
| 109 | Đơn vị xây dựng | 57 | 0 | | | VHaial | 184 |
| 110 | Tên đơn vị xây dựng | 57 | 0 | | | Vntimeb | 189 |
| 111 | Ghi chú trong bản chú dẫn, biểu đồ | 56 | 0 | | | Theo mẫu | |
| 112 | Ghi chú ký duyệt | 56 | 0 | | | Theo mẫu | |
| 113 | Loại đất | | | | | | |
| 114 | Màu loại đất | 30 | | | | | |
| 115 | Pattern loại đất hiện trạng | 31 | 0 | | | | |
| 116 | Pattern loại đất quy hoạch | 32 | 203 | | | | |
| 117 | Mã sử dụng đất hiện trạng | 33 | 0 | | | VHvan | 202 |
| 118 | Mã sử dụng đất quy hoạch | 34 | 203 | | | VHvan | 202 |
4. Quy định màu loại đất trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất
LOẠI ĐẤT | Mã SDĐ | Thông số màu loại đất | |||
| Số màu | Red | Green | Blue | ||
| 1. Đất nông nghiệp | NNP | 1 | 255 | 255 | 100 |
| 1.1. Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2 | 255 | 252 | 110 |
| 1.1.1. Đất trồng cây hàng năm | CHN | 3 | 255 | 252 | 120 |
| 1.1.1.1. Đất trồng lúa | LUA | 4 | 255 | 252 | 130 |
| 1.1.1.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5 | 255 | 252 | 140 |
| 1.1.1.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 6 | 255 | 252 | 150 |
| 1.1.1.1.3. Đất trồng lúa nương | LUN | 7 | 255 | 252 | 180 |
| 1.1.1.2. Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 8 | 230 | 230 | 130 |
| 1.1.1.3. Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11 | 255 | 240 | 180 |
| 1.1.1.3.1. Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 12 | 255 | 240 | 180 |
| 1.1.1.3.2. Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 13 | 255 | 240 | 180 |
| 1.1.2. Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14 | 255 | 210 | 160 |
| 1.1.2.1. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm | LNC | 15 | 255 | 215 | 170 |
| 1.1.2.2. Đất trồng cây ăn quả lâu năm | LNQ | 16 | 255 | 215 | 170 |
| 1.1.2.3. Đất trồng cây lâu năm khác | LNK | 17 | 255 | 215 | 170 |
| 1.2. Đất lâm nghiệp | LNP | 18 | 170 | 255 | 50 |
| 1.2.1. Đất rừng sản xuất | RSX | 19 | 180 | 255 | 180 |
| 1.2.1.1. Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN | 20 | 180 | 255 | 180 |
| 1.2.1.2. Đất có rừng trồng sản xuất | RST | 21 | 180 | 255 | 180 |
| 1.2.1.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK | 22 | 180 | 255 | 180 |
| 1.2.1.4. Đất trồng rừng sản xuất | RSM | 23 | 180 | 255 | 180 |
| 1.2.2. Đất rừng phòng hộ | RPH | 24 | 190 | 255 | 30 |
| 1.2.2.1. Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN | 25 | 190 | 255 | 30 |
| 1.2.2.2. Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT | 26 | 190 | 255 | 30 |
| 1.2.2.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK | 27 | 190 | 255 | 30 |
| 1.2.2.4. Đất trồng rừng phòng hộ | RPM | 28 | 190 | 255 | 30 |
| 1.2.3. Đất rừng đặc dụng | RDD | 29 | 110 | 255 | 100 |
| 1.2.3.1. Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN | 30 | 110 | 255 | 100 |
| 1.2.3.2. Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT | 31 | 110 | 255 | 100 |
| 1.2.3.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK | 32 | 110 | 255 | 100 |
| 1.2.3.4. Đất trồng rừng đặc dụng | RDM | 33 | 110 | 255 | 100 |
| 1.3. Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 34 | 170 | 255 | 255 |
| 1.3.1. Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn | TSL | 35 | 170 | 255 | 255 |
| 1.3.2. Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt | TSN | 36 | 170 | 255 | 255 |
| 1.4. Đất làm muối | LMU | 37 | 255 | 255 | 254 |
| 1.5. Đất nông nghiệp khác | NKH | 38 | 245 | 255 | 180 |
| 2. Đất phi nông nghiệp | PNN | 39 | 255 | 255 | 100 |
| 2.1. Đất ở | OTC | 40 | 255 | 180 | 255 |
| 2.1.1. Đất ở tại nông thôn | ONT | 41 | 255 | 208 | 255 |
| 2.1.2. Đất ở tại đô thị | ODT | 42 | 255 | 160 | 255 |
| 2.2. Đất chuyên dùng | CDG | 43 | 255 | 160 | 170 |
| 2.2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 44 | 255 | 160 | 170 |
| 2.2.1.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nước | TSC | 45 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.1.2. Đất trụ sở khác | TSK | 48 | 250 | 170 | 160 |
| 2.2.2. Đất quốc phòng | CQP | 52 | 255 | 100 | 80 |
| 2.2.3. Đất an ninh | CAN | 53 | 255 | 80 | 70 |
| 2.2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 54 | 255 | 160 | 170 |
| 2.2.4.1. Đất khu công nghiệp | SKK | 55 | 250 | 170 | 160 |
| 2.2.4.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 56 | 250 | 170 | 160 |
| 2.2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 57 | 205 | 170 | 205 |
| 2.2.4.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 58 | 205 | 170 | 205 |
| 2.2.5. Đất có mục đích công cộng | CCC | 59 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5.1 Đất giao thông | DGT | 60 | 255 | 170 | 50 |
| 2.2.5.2. Đất thuỷ lợi | DTL | 63 | 170 | 255 | 255 |
| 2.2.5.3. Đất công trình năng lượng | DNL | 66 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5.4. Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 67 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5.5. Đất cơ sở văn hóa | DVH | 69 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5.6. Đất cơ sở y tế | DYT | 72 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5.7. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 75 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5.8. Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 78 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5.9. Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 79 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5. 10. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 80 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5.11. Đất chợ | DCH | 81 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5.12. Đất có di tích, danh thắng | DDT | 84 | 255 | 170 | 160 |
| 2.2.5.13. Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 85 | 205 | 170 | 205 |
| 2.3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 86 | 255 | 170 | 160 |
| 2.3.1. Đất tôn giáo | TON | 87 | 255 | 170 | 160 |
| 2.3.2. Đất tín ngưỡng | TIN | 88 | 255 | 170 | 160 |
| 2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 89 | 210 | 210 | 210 |
| 2.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 90 | 180 | 255 | 255 |
| 2.5.1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 91 | 160 | 255 | 255 |
| 2.5.2. Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92 | 180 | 255 | 255 |
| 2.6. Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 93 | 255 | 170 | 160 |
| 3. Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 97 | 255 | 255 | 254 |
| 3.1. Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 98 | 255 | 255 | 254 |
| 3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 99 | 255 | 255 | 254 |
| 3.3. Núi đá không có rừng cây | NCS | 100 | 230 | 230 | 200 |
| 4 . Đất có mặt nước ven biển | MVB | 101 | 180 | 255 | 255 |
| 4.1. Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 102 | 180 | 255 | 255 |
| 4.2. Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR | 103 | 180 | 255 | 255 |
| 4.3. Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 104 | 180 | 255 | 255 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!