Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 19/2020/QĐ-UBND Trà Vinh sửa đổi phụ lục 35/2019/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 19/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 19/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đồng Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 29/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 19/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2020/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 29 tháng 07 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh,
Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Phụ lục), cụ thể như sau:
1. Tại Phụ lục 2 - huyện Trà Cú: Sửa đổi, bổ sung mục: 2.78; mục 2.163, như sau:
a) Mục 2.78: Sửa đổi tên đường “Đường huyện 12 (xã Hàm Tân)” thành “Đường huyện 12 (xã Hàm Tân - Hàm Giang)”.
b) Mục 2.163: Sửa đổi loại đường “Đường đất ấp Mộc Anh” thành “Đường nhựa ấp Mộc Anh”,
2. Tại Phụ lục 3 - huyện Cầu Ngang: Sửa đổi tên đường tại mục: 3.86; mục 3.87; mục 3.88; mục 3.89 từ “Đường huyện 19” thành “Đường tỉnh 912”.
3. Tại Phụ lục 4 - huyện Châu Thành: Sửa đổi mục 4.72 và bổ sung mục: 4.235, như sau:
a) Mục 4.72: Sửa đổi đoạn đường “Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) - (Đoạn từ: Giáp Ranh phường 8 - Cầu Ô Xây)” thành “Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) - (Đoạn từ: Giáp Ranh phường 8 - Ngã Tư Sâm Bua) - Hương lộ 13 (Hết ranh xã Lương Hòa)”.
b) Bổ sung mục 4.235: Bổ sung tuyến đoạn đường “Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) - (Đoạn từ: Ranh xã Lương Hòa A - Cầu Ô Xây)”.
4. Tại Phụ lục 6 - thị xã Duyên Hải: Sửa đổi mục: 6.27; mục 6.41; mục 6.98, như sau:
a) Mục 6.27: Sửa đổi tên đường “Đường Nguyễn Đáng” thành “Đường Nguyễn Trãi”.
b) Mục 6.41: Sửa đổi tên đường “Đường Võ Thi Quí” (Đoạn đường: Quốc lộ 53 - Đường đal ấp Giồng Giếng) thành “Đường Quang Trung (Đoạn đường: Quốc lộ 53 (nhà Ba Kiệt) - Đường đal ấp Giồng Giếng)”.
c) Mục 6.98: Sửa đổi tên đường “Đường Lê Văn Tám” - Đoạn đường: Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng) - Quốc lộ 53 (nhà ông Huỳnh Văn Triệu)” thành “Đường Phạm Văn Kiết - Đoạn đường: Từ Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng) - Trổ ra Quốc lộ 53 (phía trên Trạm RaĐa 34)”.
5. Tại Phụ lục 7 - huyện Cầu Kè: Sửa đổi mục: 7.58; mục 7.64, như sau:
a) Mục 7.58: Sửa đổi tên đường “Đường huyện 50” thành “Đường nhựa”.
b) Mục 7.64: Sửa đổi đoạn đường “Từ: Cầu Bà My Quốc lộ 54 - Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)” thành “Từ: Cầu Bà My Quốc lộ 54 - Hết ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối diện)”.
6. Tại Phụ lục 8 - huyện Càng Long: Sửa đổi mục: 8.28; mục 8.72, như sau:
a) Mục: 8.28: Sửa đổi đoạn đường “Đường đal ấp 3; đối diện cầu đal vào khóm 7 - Hết ranh thị trấn Càng Long” thành “Đường huyện 7 - Hết ranh thị trấn Càng Long” .
b) Mục 8.72: Sửa đổi đoạn đường “Đường tỉnh 911 (qua Cầu Tân An) - Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần” thành “Đường tỉnh 911 (qua Cầu Tân An) - Kênh 7 Thượng”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh (3 hệ), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục 2
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
___________
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
|
| Từ | Đến |
| ||
2 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
2.78 | Đường huyện 12 (xã Hàm Tân - Hàm Giang) | Hết ranh ấp Vàm Ray | Quốc lộ 53 |
| 650 |
|
2.163 | Đường nhựa ấp Mộc Anh | Đường huyện 28 | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên |
| 300 |
|
Phụ lục 3
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
__________
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến |
|
|
| ||
3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
3.86 | Đường tỉnh 912 | Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long) | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 700 | Điều chỉnh tên đường "nâng cấp Đường huyện 19 thành Đường tỉnh 912 theo QĐ số 1441/QĐ- UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh" |
3.87 | Đường tỉnh 912 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa |
| 500 | |
3.88 | Đường tỉnh 912 | Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa | Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ) |
| 450 | |
3.89 | Đường tỉnh 912 | Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ) | Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long) |
| 900 |
Phụ lục 4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
__________
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến |
|
|
| ||
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
4.72 | Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) | Giáp Ranh phường 8 (Ngã Tư Sâm Bua) | Hương lộ 13 (Hết ranh xã Lương Hòa) |
| 1.200 | Bổ sung điểm đầu cho rõ (Ngã Tư Sâm Bua) và điều chỉnh điểm cuối cho phù hợp với ranh giới hành chính |
4.235 | Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) | Ranh xã Lương Hòa A | Cầu ô Xây |
| 1.200 | Bổ sung tuyến đoạn đường (điểm đầu và điểm cuối) cho phù hợp với ranh giới hành chính do Đường Lê Văn Tám (đường huyện 11) có đi qua địa bàn xã Lương Hòa A |
Phụ lục 6
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
__________
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến |
|
|
| ||
6 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
6.27 | Đường Nguyễn Trãi | Vòng xoay ngã năm (Quốc lộ 53) | Đường 3/2 | 2 | 1.000 | Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
641 | Đường Quang Trung | Quốc lộ 53 (nhà Ba Kiệt) | Đường đal ấp Giồng Giếng |
| 1.500 | Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
6.98 | Phạm Văn Khiết | Từ Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng) | Trổ ra Quốc lộ 53 (phía trên trạm RaĐa 34) |
| 600 | Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Phụ lục 7
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
__________
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến |
|
|
| ||
7 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
7.58 | Đường nhựa | Đường vào Cụm Công nghiệp | Bến đò Bến Cát |
| 500 | Điều chỉnh tên đường Đường huyện 50 thành Đường nhựa |
7.64 | Đường huyện 32 | Cầu Bà My Quốc lộ 54 | Hết ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối diện) |
| 500 | Điều chỉnh Đoạn đường: Điểm cuối thành “Hết ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối diện)”. |
Phụ lục 8
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
__________
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến |
|
|
| ||
8 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
8.28 | Quốc lộ 53 | Đường huyện 7 | Hết ranh thị trấn Càng Long | 3 | 2.000 | Điều chỉnh điểm đầu Đường đal ấp 3; đối diện cầu đal vào khóm 7 thành Đường huyện 7 (do Đường đal ấp 3 hiện nay đã nâng cấp là Đường huyện 7) |
8.72 | Đường huyện 2 | Đường tỉnh 911 (qua Cầu Tân An) | Kênh 7 Thượng |
| 500 | Điều chỉnh điểm cuối giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần thành Kênh 7 Thượng (do điểm cuối trùng với Mục 8-73 là không phù hợp) |