Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 09/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 06/05/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 09/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA ----------------- Số: 09/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Nha Trang, ngày 06 tháng 05 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Ủy ban thường vụ Quốc Hội; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Khánh Hòa; - Ủy ban MTTQVN tỉnh Khánh Hòa; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Công báo tỉnh Khánh Hòa; - Đài PT-TH Khánh Hòa; - Báo Khánh Hòa; - Lưu: VT, CVNCTH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Đức Vinh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 05 năm 2015
(Đính kèm Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 05 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | LOẠI CÂY | ĐƠN GIÁ |
I | Cây lương thực | |
1 | Lúa nước | 6.000 |
2 | Lúa rẫy | 4.000 |
3 | Bắp (ngô) | |
- Bắp ăn tươi (bắp nếp,...) | 5.000 | |
- Bắp chăn nuôi (bắp đá, bắp đỏ,...) | 4.000 | |
4 | Cây cho củ tinh bột (khoai các loại: mỳ, lang, sọ, từ, minh tinh ...) | 4.000 |
II | Cây rau ăn lá | |
1 | Cây cải bắp, su hào, su lơ | 16.000 |
2 | Cây cải, muống, ngót, cần nước, mồng tơi, rau đay, rau dền, cải xoong, xà lách. | 12.000 |
III | Rau ăn quả | |
1 | Cây họ cà | |
1.1 | Cà chua | 12.000 |
1.2 | Cây cà (cà pháo, cà tím, cà dĩa...) | 10.000 |
1.3 | Cây ớt | 12.000 |
2 | Cây họ bầu bí và thân leo | |
2.1 | Bí xanh, bí đỏ, bầu, su su, mướp, thiên lý, chanh dây | |
+ Cây trồng ruộng | 16.000 | |
+ Cây trồng giàn trong vườn nhà (đồng/m2 giàn) | 30.000 | |
2.2 | Cây gấc (đồng/gốc) | 40.000 |
2.3 | Dưa các loại (trừ dưa hấu), khổ qua | 16.000 |
2.4 | Dưa hấu | 14.000 |
3 | Rau ăn quả họ đậu | |
3.1 | Đậu bắp | 12.000 |
3.2 | Đậu vàng, đậu đũa, đậu cô ve | 16.000 |
IV | Các loại rau ăn củ | |
1 | Củ cải, cà rốt | 14.000 |
2 | Sắn nước (củ đậu) | 10.000 |
V | Rau gia vị | |
1 | Rau thơm các loại (húng, mùi, hành...) | 18.000 |
2 | Lá dứa, lá lốt, ngổ, diếp cá, sả, lá gai | 6.000 |
3 | Riềng, nghệ, gừng | 10.000 |
4 | Củ kiệu | 26.000 |
5 | Bạc hà | 26.000 |
VI | Cây họ đậu | |
1 | Mè trắng, mè đen. | 8.000 |
2 | Đậu các loại: Phộng, xanh, đen, đỏ, trắng, nành | 12.000 |
VII | Cây thực phẩm công nghiệp | |
1 | Mía đường: | |
1.1 | Mía cây giống cao sản (cả gốc) | |
+ Mía vụ 1 | 7.000 | |
+ Mía vụ 2 | 7.000 | |
+ Mía vụ 3 | 4.000 | |
1.2 | Mía cây giống địa phương (cả gốc) | |
+ Mía vụ 1, vụ 2 | 4.000 | |
+ Mía vụ 3 | 3.000 | |
2 | Mía cây: (Mía tím, mía vàng) | |
+ Mía vụ 1 | 20.000 | |
+ Mía vụ 2 | 12.000 | |
VIII | Các loại cây khác | |
1 | Dứa (thơm, khóm) | |
- Trồng xen canh | 15.000 | |
- Trồng theo mật độ kỹ thuật không xen canh | 30.000 | |
2 | Bông vải | 6.000 |
3 | Thuốc lá | 8.000 |
4 | Cây sen | 9.000 |
5 | Cây môn các loại | 16.000 |
6 | Cỏ voi, cỏ long ba ra | 6.000 |
7 | Sâm hành (vị thuốc bắc), nha đam (lô hội) | 80.000 |
8 | Hoa huệ | 24.000 |
9 | Hoa trúc lá, sống đời | 20.000 |
10 | Hoa cúc, hoa hồng | 26.000 |
11 | Hoa càng cua | 10.000 |
12 | Cây Lược vàng | 6.000 |
(Đính kèm Quy định ban hành theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng05 năm 2015
Stt | LOẠI CÂY | ĐVT | CÂY ĐẾN THỜI KỲ THU HOẠCH | CÂY Ở THỜI KỲ XÂY DỰNG CƠ BẢN | ||||
Loại A | Loại B | Loại C | Từ 3 đến 5 năm | Từ 1 đến dưới 3 năm | Dưới 1 năm | |||
1 | Bạch đàn, phi lao, keo, keo gai, nem, muồng, sầu đông (xoan), đào tiên, đước | Cây | 120 | 80 | 40 | 20 | 12 | 6 |
2 | Bơ | Cây | 280 | 200 | 120 | 60 | 40 | 20 |
3 | Bồ kết | Cây | 260 | 180 | 100 | 40 | 26 | 14 |
4 | Bồ quân | Cây | 160 | 110 | 80 | 40 | 26 | 10 |
5 | Ca cao | Cây | 200 | 160 | 120 | 60 | 40 | 20 |
6 | Cà phê | Cây | 500 | 300 | 200 | 100 | 40 | 20 |
7 | Cam, bưởi giống địa phương | Cây | 300 | 240 | 160 | 60 | 40 | 24 |
8 | Cam, bưởi giống mới | Cây | 520 | 360 | 260 | 120 | 80 | 50 |
9 | Chanh, quýt | Cây | 280 | 200 | 140 | 60 | 30 | 16 |
10 | Cau | Cây | 140 | 100 | 60 | 40 | 20 | 10 |
11 | Chôm chôm | Cây | 400 | 260 | 200 | 120 | 80 | 40 |
12 | Chuối | Bụi | 120 | 80 | 40 | - | - | 8 |
13 | Chùm ruột, Chùm ngây | Cây | 120 | 80 | 40 | 30 | 16 | 8 |
14 | Cóc | Cây | 300 | 240 | 180 | 120 | 80 | 40 |
15 | Dâu tằm | Cây | 100 | 80 | 60 | - | 20 | 10 |
16 | Dừa bung | Cây | 600 | 420 | 320 | 240 | 120 | 60 |
17 | Dừa xiêm | Cây | 900 | 700 | 500 | 300 | 200 | 100 |
18 | Dừa xiêm dứa | Cây | 1.600 | 1.120 | 800 | 480 | 260 | 160 |
19 | Đào lộn hột | |||||||
a | Trồng bằng giống cao sản | Cây | 500 | 360 | 240 | 140 | 100 | 60 |
b | Trồng bằng giống địa phương | Cây | 400 | 280 | 200 | 100 | 60 | 40 |
20 | Đu đủ | Cây | 100 | 60 | 40 | - | - | 10 |
21 | Gòn | Cây | 90 | 60 | 40 | 20 | 14 | 10 |
22 | Hồ tiêu | Khóm | 260 | 160 | 80 | 50 | 26 | 14 |
23 | Khế | Cây | 180 | 120 | 60 | 40 | 30 | 18 |
24 | Lựu | Cây | 100 | 80 | 60 | 50 | 40 | 30 |
25 | Mận | Cây | 240 | 160 | 120 | 60 | 40 | 20 |
26 | Mãng cầu ta | Cây | 200 | 160 | 80 | 40 | 20 | 8 |
27 | Mãng câu tây | Cây | 300 | 140 | 100 | 50 | 30 | 10 |
28 | Me | Cây | 320 | 200 | 120 | 50 | 30 | 8 |
29 | Mít | Cây | 500 | 400 | 200 | 80 | 60 | 20 |
30 | Nhàu | Cây | 100 | 60 | 40 | - | 20 | 10 |
31 | Nhãn | Cây | 300 | 200 | 140 | 80 | 60 | 40 |
32 | Nho | Gốc | 400 | 200 | 100 | 60 | 40 | 20 |
33 | Ổi | Cây | 120 | 80 | 50 | - | 20 | 10 |
34 | Ôma | Cây | 80 | 60 | 40 | 20 | 12 | 4 |
35 | Sầu riêng | Cây | 1.400 | 1.100 | 800 | 300 | 200 | 100 |
36 | Sabôchê | Cây | 400 | 240 | 160 | 90 | 70 | 40 |
37 | Sơ ri | Cây | 160 | 120 | 80 | 60 | 40 | 20 |
38 | Táo | Cây | 260 | 160 | 80 | - | 40 | 20 |
39 | Thanh Long | |||||||
- Trồng xâm canh | Bụi | 160 | 120 | 80 | 40 | 20 | 8 | |
- Trồng chuyên canh | Bụi | 280 | 220 | 130 | 60 | 40 | 16 | |
40 | Trầu không | Bụi | 240 | 160 | 100 | - | 60 | 10 |
41 | Tre (giống tre nhà) | Cây | 40 | 28 | 20 | 14 | 10 | 4 |
42 | Tre vàng, trẩy, tầm vông | Cây | 14 | 10 | 6 | - | 4 | 2 |
43 | Tre lấy măng | Bụi | 140 | 100 | 70 | - | 40 | 32 |
44 | Trúc | Bụi | 40 | 24 | 14 | - | 6 | 2 |
45 | Vú sữa | Cây | 400 | 260 | 160 | 70 | 50 | 20 |
46 | Xoài | |||||||
a | Xoài giống cây ghép | Cây | 1.400 | 1.100 | 800 | 300 | 200 | 60 |
b | Xoài giống ươm từ hạt | Cây | 2.400 | 1.600 | 1.200 | 300 | 140 | 20 |
47 | Măng cụt | Cây | 1.400 | 1.100 | 800 | 300 | 200 | 60 |
48 | Xà cừ | Cây | 600 | 300 | 140 | 120 | 60 | 20 |
49 | Gỗ dầu | Cây | 250 | 150 | 100 | 50 | 20 | 10 |
50 | Sưa, gỗ hương, gỗ lim | Cây | 1.200 | 600 | 300 | 120 | 80 | 36 |
51 | Sa kê | Cây | 500 | 400 | 200 | 80 | 60 | 20 |
(Đính kèm Quy định ban hành theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 05 năm 2015
STT | LOẠI CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ (1.000 đồng) |
I | Cây bạch đàn, phi lao, keo, sầu đông, đước | ||
1 | Rừng đang thời kỳ xây dựng cơ bản (mật độ cây trồng từng loại theo quy định của ngành) | ||
1.1 | Loại có thâm canh | ||
Rừng trồng mới đến 1 năm | ha | 21.600 | |
Rừng trồng trên 1 năm đến 2 năm | ha | 27.000 | |
Rừng trồng trên 2 năm đến 3 năm | ha | 32.400 | |
Rừng trồng trên 3 năm đến 4 năm | ha | 37.800 | |
1.2 | Loại không thâm canh | ||
Rừng trồng mới đến 1 năm | ha | 16.200 | |
Rừng trồng trên 1 năm đến 2 năm | ha | 22.320 | |
Rừng trồng trên 2 năm đến 3 năm | ha | 27.000 | |
Rừng trồng trên 3 năm đến 4 năm | ha | 30.960 | |
2 | Rừng đến thời kỳ thu hoạch (mật độ 1.300-1.500 cây/ha) | ||
Rừng loại A (đường kính trên 12cm đến 20cm) | ha | 72.000 | |
Rừng loại B (đường kính trên 9cm đến 12cm) | ha | 57.600 | |
Rừng loại C (đường kính trên 7cm đến 9cm) | ha | 46.800 | |
3 | Rừng tái sinh | ||
Lần thứ nhất: giá bồi thường bằng 65% loại rừng tương ứng | |||
Lần thứ hai: bồi thường bằng 40% loại rừng tương ứng. | |||
Lần thứ ba: chủ hộ tự thu hoạch. | |||
II | Cây dó bầu | ||
1 | Cây dó bầu trồng tập trung (mật độ 600 cây/ha) | ||
Rừng trồng dưới 1 năm | ha | 12.652 | |
Rừng trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | ha | 54.240 | |
Rừng trồng từ 2 năm đến dưới 3 năm | ha | 89.760 | |
Rừng trồng từ 3 năm đến dưới 4 năm | ha | 117.360 | |
Rừng trồng từ 4 năm đến dưới 5 năm | ha | 118.560 | |
Rừng trồng từ 5 năm đến dưới 6 năm | ha | 119.760 | |
Rừng trồng từ 6 năm đến dưới 7 năm | ha | 120.960 | |
Rừng trồng từ 7 năm đến dưới 8 năm | ha | 122.400 | |
Rừng trồng từ 8 năm trở lên (*) | ha | Quy định riêng | |
2 | Cây dó bầu trồng phân tán | ||
Cây trồng dưới 1 năm | cây | 32 | |
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | cây | 136 | |
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 3 năm | cây | 226 | |
Cây trồng từ 3 năm đến dưới 4 năm | cây | 292 | |
Cây trồng từ 4 năm đến dưới 5 năm | cây | 298 | |
Cây trồng từ 5 năm đến dưới 6 năm | cây | 300 | |
Cây trồng từ 6 năm đến dưới 7 năm | cây | 302 | |
Cây trồng từ 7 năm đến dưới 8 năm | cây | 308 | |
Cây trồng từ 8 năm trở lên (*) | cây | Quy định riêng | |
III | Cây dầu rái, sao đen, xà cừ (mật độ 400 cây/ha) | ||
Rừng trồng dưới 1 năm | ha | 13.308 | |
Rừng trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | ha | 20.620 | |
Rừng trồng từ 2 năm đến dưới 3 năm | ha | 26.002 | |
Rừng trồng từ 3 năm đến dưới 4 năm | ha | 30.816 | |
Rừng trồng từ 4 năm đến dưới 5 năm | ha | 33.802 | |
Rừng trồng từ 5 năm đến dưới 6 năm | ha | 36.788 | |
Rừng trồng từ 6 năm đến dưới 8 năm | ha | 40.600 | |
Rừng trồng từ 8 năm đến dưới 10 năm | ha | 44.600 | |
Rừng trồng từ 10 năm đến dưới 12 năm | ha | 48.600 | |
Rừng trồng từ 12 năm đến 15 năm | ha | 52.600 | |
Rừng trồng trên 15 năm (*) | ha | Quy định riêng |
(Đính kèm Quy định ban hành theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 06 tháng 05 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | LOẠI CÂY | GIÁ HỖ TRỢ | ||
LOẠI A | LOẠI B | LOẠI C | ||
1 | Bạch hải đường | 60.000 | 30.000 | 15.000 |
2 | Bàng, phượng vĩ | 80.000 | 60.000 | 20.000 |
3 | Bồ đề | 120.000 | 80.000 | 40.000 |
4 | Bông bụt hoa kép | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
5 | Bông trang, bông lài | 40.000 | 30.000 | 10.000 |
6 | Cau cảnh địa phương | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
7 | Cau sâm banh | 120.000 | 80.000 | 40.000 |
8 | Cau vua | 120.000 | 80.000 | 40.000 |
9 | Chà là | 160.000 | 120.000 | 60.000 |
10 | Chuối hoa pháo | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
11 | Chuối rẽ quạt | 120.000 | 80.000 | 40.000 |
12 | Cọ | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
13 | Cổ bồng (bầu núi) | 160.000 | 120.000 | 60.000 |
14 | Đa, đề | 160.000 | 120.000 | 60.000 |
15 | Điệp tàu | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
16 | Điệp vàng | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
17 | Đinh lăng, giao, đại tướng quân, bông giấy | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
18 | Dong riềng | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
19 | Dừa cảnh | 60.000 | 40.000 | 30.000 |
20 | Dương kim | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
21 | Giác dụ núi | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
22 | Hoa anh đào, bằng lăng tím | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
23 | Hoa quỳnh | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
24 | Hoa sữa | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
25 | Hoa thân leo các loại | 160.000 | 100.000 | 60.000 |
26 | Hoàng hậu, hoàng anh | 120.000 | 80.000 | 40.000 |
27 | Hoàng yến | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
28 | Huyết dụ | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
29 | Lộc vừng | 160.000 | 120.000 | 60.000 |
30 | Mai | 140.000 | 100.000 | 60.000 |
31 | Ngọc lan | 120.000 | 80.000 | 40.000 |
32 | Ô môi hoa vàng | 50.000 | 40.000 | 20.000 |
33 | Quất, ngũ gia bì | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
34 | Si (Xanh), liễu cảnh | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
35 | Sứ đại | 120.000 | 80.000 | 40.000 |
36 | Sứ nhật | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
37 | Sung | 160.000 | 120.000 | 40.000 |
38 | Thần tài | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
39 | Thiên tuế | 140.000 | 100.000 | 60.000 |
40 | Thiết mộc lan | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
41 | Tí ngọ, phong lan đất, cỏ cảnh | 10.000 | 8.000 | 6.000 |
42 | Trắc bá diệp | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
43 | Trúc cần câu | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
44 | Trúc đào hoa nhỏ, lài tây hoa trắng, ngâu | 40.000 | 20.000 | 10.000 |
45 | Trứng cá | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
46 | Tùng tháp (bách tòng) | 160.000 | 120.000 | 60.000 |
47 | Vân môn | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
48 | Vạn tuế | 160.000 | 120.000 | 60.000 |
49 | Bạc đầu | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
50 | Hoa đắc lộc (đa lộc) (đồng/bụi) | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
51 | Vong nem | 40.000 | 20.000 | 10.000 |
52 | Xương rồng cảnh | 40.000 | 30.000 | 14.000 |