Nghị quyết 50/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Nghệ An
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 50/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/09/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 50/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 50/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 50/2007/NQ-CP NGÀY 13
THÁNG 9 NĂM 2007
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5
NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH NGHỆ AN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An (tờ trình số 493/TTr-UBND.ĐC
ngày 24 tháng 01 năm 2007), Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 16/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Nghệ An với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên |
1.648.821 |
100,00 |
1.648.821 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.163.227 |
70,55 |
1.448.720 |
87,87 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
249.627 |
|
259.132 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
193.772 |
|
190.463 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
104.349 |
|
101.515 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
55.855 |
|
68.669 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
906.660 |
|
1.178.182 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
331.928 |
|
613.032 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
374.521 |
|
395.146 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
200.211 |
|
170.004 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ
sản |
5.934 |
|
10.400 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
871 |
|
871 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp
khác |
135 |
|
135 |
|
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
113.490 |
6,88 |
121.263 |
7,35 |
2.1 |
Đất ở |
16.500 |
|
17.367 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
15.232 |
|
15.605 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.269 |
|
1.763 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
51.217 |
|
60.028 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
582 |
|
671 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng,
an ninh |
3.543 |
|
3.872 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.420 |
|
3.719 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
123 |
|
153 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp |
3.926 |
|
5.749 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công
nghiệp |
418 |
|
1.565 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
1.502 |
|
1.778 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động
khoáng sản |
493 |
|
577 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ |
1.514 |
|
1.829 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
43.166 |
|
49.737 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
27.082 |
|
28.107 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
11.879 |
|
13.077 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
116 |
|
116 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn
hoá |
621 |
|
3.649 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
253 |
|
306 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo |
1.661 |
|
2.376 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục
- thể thao |
1.191 |
|
1.560 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
188 |
|
245 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích,
danh thắng |
152 |
|
152 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử
lý chất thải |
23 |
|
148 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng |
303 |
|
303 |
|
2.4 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
6.767 |
|
6.946 |
|
2.5 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
38.649 |
|
36.566 |
|
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
53 |
|
53 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
372.105 |
22,57 |
78.838 |
4,78 |
Ghi chú: (Đất do các đơn vị thuộc Bộ Công an quản lý
là: 1.258 ha năm 2005 và 1.287 ha năm 2010).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6.270 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.213 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
3.032 |
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.084 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
181 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
3.023 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
2.936 |
1.2.2 |
Đất rừng
phòng hộ |
87 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
34 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp |
102.862 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước sang đất nuôi trồng
thủy sản |
2.500 |
2.2 |
Đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm |
1.010 |
2.3 |
Đất khôi phục rừng sản xuất sang đất trồng rừng sản
xuất |
9.975 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất trồng
cây lâu năm |
3.534 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng sang đất rừng phòng hộ |
11.905 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng sang đất rừng sản xuất |
19.250 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ sang đất rừng sản xuất |
53.813 |
2.8 |
Đất rừng phòng hộ sang đất rừng đặc dụng |
865 |
3 |
Đất phi nông nghiệp
không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng
đất không phải là đất ở |
4 |
3.1 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
3 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở |
8 |
|
Trong đó: đất an ninh |
8 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
TT |
Loại
đất |
Diện
tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
6.270 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.231 |
1.1.1 |
Đất trồng cây
hàng năm |
3.032 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.084 |
1.1.2 |
Đất trồng cây
lâu năm |
181 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.023 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.936 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
87 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
238 |
2.1 |
Đất ở |
144 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
141 |
2.1.1 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
8 |
|
Trong đó: đất an
ninh |
8 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
84 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
289.763 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
14.208 |
|
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
275.555 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.503 |
|
2.1 |
Đất ở |
405 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
3.048 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
50 |
(Vị trí các loại đất trong
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An xác
lập ngày 24 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 20100 của tỉnh
Nghệ An với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
TT |
Loại
đất |
Năm
hiện trạng 2005 |
Các
năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|||
Tổng diện tích đất tự
nhiên |
1.648.821 |
1.648.821 |
1.648.821 |
1.648.821 |
1.648.821 |
1.648.821 |
|
Đất nông nghiệp |
1.163.227 |
1.209.241 |
1.214.992 |
1.220.744 |
1.381.793 |
1.448.720 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
249.627 |
251.148 |
251.338 |
251.528 |
256.851 |
259.132 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
193.772 |
193.242 |
193.176 |
193.110 |
191.257 |
190.463 |
|
Đất trồng lúa |
104.349 |
103.895 |
103.839 |
103.782 |
102.195 |
101.515 |
1.1.2 |
Đất trồng cây
lâu năm |
55.855 |
57.906 |
58.162 |
58.418 |
65.594 |
68.669 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
906.660 |
950.439 |
955.911 |
961.383 |
1.114.609 |
1.178.182 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
331.928 |
377.240 |
382.904 |
388.568 |
547.159 |
613.032 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
374.521 |
377.821 |
378.233 |
378.646 |
390.196 |
395.146 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
200.211 |
195.378 |
194.774 |
194.170 |
177.254 |
170.004 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5.934 |
6.648 |
6.738 |
6.827 |
9.328 |
10.400 |
1.4 |
Đất làm muối |
871 |
871 |
871 |
871 |
871 |
871 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
135 |
135 |
135 |
135 |
135 |
135 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
113.490 |
114.733 |
114.889 |
115.044 |
119.397 |
121.263 |
2.1 |
Đất ở |
16.500 |
16.639 |
16.656 |
16.674 |
17.159 |
17.367 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
15.232 |
15.291 |
15.299 |
15.306 |
15.515 |
15.605 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.269 |
1.348 |
1.358 |
1.368 |
1.644 |
1.763 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
51.217 |
52.627 |
52.803 |
52.979 |
57.913 |
60.028 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sư nghiệp |
582 |
596 |
598 |
600 |
649 |
671 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
3.543 |
3.596 |
3.602 |
3.609 |
3.793 |
3.872 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.420 |
3.468 |
3.522 |
3.581 |
3.647 |
3.719 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
123 |
128 |
133 |
139 |
136 |
153 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3.926 |
4.217 |
4.254 |
4.290 |
5.311 |
5.749 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
418 |
601 |
624 |
647 |
1.290 |
1.565 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1.502 |
1.546 |
1.552 |
1.557 |
1.712 |
1.778 |
2.2.3.3 |
Đất
cho hoạt động khoáng sản |
493 |
506 |
508 |
509 |
557 |
577 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, gốm sứ |
1.514 |
1.564 |
1.570 |
1.577 |
1.753 |
1.829 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
43.166 |
44.217 |
44.349 |
44.480 |
48.160 |
49.737 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
27.082 |
27.246 |
27.267 |
27.287 |
27.861 |
28.107 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
11.879 |
12.070 |
12.094 |
12.118 |
12.790 |
13.077 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền
thông |
116 |
116 |
116 |
116 |
116 |
116 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
621 |
1.106 |
1.166 |
1.227 |
2.922 |
3.649 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
253 |
262 |
263 |
264 |
294 |
306 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1.661 |
1.776 |
1.790 |
1.804 |
2.204 |
2.376 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục
- thể thao |
1.191 |
1.250 |
1.257 |
1.265 |
1.472 |
1.560 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
188 |
197 |
198 |
199 |
231 |
245 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích,
danh thắng |
152 |
152 |
152 |
152 |
152 |
152 |
2.2.4.10 |
Đất
bãi thải, xử lý chất thải |
23 |
43 |
46 |
48 |
118 |
148 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
303 |
303 |
303 |
303 |
303 |
303 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
6.767 |
6.796 |
6.800 |
6.803 |
6.903 |
6.946 |
2.5 |
Sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
38.649 |
38.316 |
38.274 |
38.232 |
37.066 |
36.566 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
53 |
53 |
53 |
53 |
53 |
53 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
372.105 |
324.847 |
318.940 |
313.033 |
147.630 |
78.838 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
Chia ra các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6.270 |
1.003 |
1.129 |
1.254 |
1.380 |
1.505 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.213,0 |
514 |
578 |
643 |
707 |
771 |
1.1.1 |
Đất trồng cây
hàng năm |
3.032 |
485 |
546 |
606 |
667 |
728 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.084 |
173 |
195 |
217 |
239 |
260 |
1.1.2 |
Đất trồng cây
lâu năm |
181 |
29 |
33 |
36 |
40 |
44 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.024 |
484 |
544 |
605 |
665 |
726 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.936 |
470 |
529 |
587 |
646 |
705 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
87 |
14 |
16 |
18 |
19 |
21 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
34 |
5 |
6 |
7 |
7 |
8 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp |
102.852 |
16.458 |
18.515 |
20.572 |
22.630 |
24.687 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước sang đất nuôi trồng thủy sản |
2.500 |
400 |
450 |
500 |
550 |
600 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất trồng cây lâu
năm |
3.534 |
565 |
636 |
707 |
778 |
848 |
2.3 |
Đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm |
1.010 |
210 |
200 |
200 |
200 |
200 |
2.4 |
Đất khôi phục rừng sản xuất sang đất trồng rừng sản xuất |
9.975 |
1.550 |
1.779 |
1.998 |
2.219 |
2.439 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng sang đất rừng phòng hộ |
11.905 |
1.905 |
2.143 |
2.381 |
2.619 |
2.857 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng sang đất rừng sản xuất |
19.250 |
3.080 |
3.465 |
3.850 |
4.235 |
4.620 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ sang đất rừng sản xuất |
53.813 |
8.610 |
9.686 |
10.763 |
11.839 |
12.915 |
2.8 |
Đất rừng phòng hộ sang đất rừng đặc dụng |
865 |
138 |
156 |
173 |
190 |
208 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển
sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải là đất ở |
4 |
0 |
1 |
3 |
0 |
0 |
3.1 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
8 |
0 |
2 |
3 |
3 |
0 |
|
Trong đó: đất an ninh |
8 |
0 |
2 |
3 |
3 |
0 |
3. Kế hoạch thu
hồi đất
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
Chia ra các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1. |
Đất nông nghiệp |
6.270 |
1.003 |
1.129 |
1.254 |
1.380 |
1.505 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.231 |
517 |
582 |
646 |
711 |
775 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.032 |
485 |
546 |
606 |
667 |
728 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
1.084 |
173 |
195 |
217 |
239 |
260 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
181 |
29 |
33 |
36 |
40 |
44 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.024 |
484 |
544 |
605 |
665 |
726 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.936 |
470 |
529 |
587 |
646 |
705 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
87 |
14 |
16 |
18 |
19 |
21 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
34 |
5 |
6 |
7 |
7 |
8 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
238 |
38 |
43 |
49 |
53 |
55 |
2.1 |
Đất ở |
144 |
23 |
26 |
29 |
32 |
35 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
141 |
23 |
26 |
28 |
31 |
34 |
2.1.1 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
8 |
0 |
2 |
3 |
3 |
0 |
|
Trong đó: đất an ninh |
8 |
0 |
2 |
3 |
3 |
0 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
84 |
13 |
15 |
17 |
18 |
20 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Chia ra các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
(ha) |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||
1. |
Đất nông nghiệp |
289.763 |
46.697 |
52.535 |
58.372 |
64.209 |
67.951 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
14.208 |
2.273 |
2.557 |
2.842 |
3.126 |
3.410 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
275.555 |
44.424 |
49.977 |
55.530 |
61.083 |
64.541 |
2. |
Đất phi nông nghiệp |
3.503 |
560 |
631 |
701 |
771 |
841 |
2.1 |
Đất ở |
405 |
65 |
73 |
81 |
89 |
97 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
3.048 |
488 |
549 |
610 |
671 |
731 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
50 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Điều 3. Căn cứ
các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất phải gắn với
mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi
trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp
thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và
có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động
vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác kiểm
tra, thanh tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về
đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải điều
chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng