Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 27/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
CHÍNH PHỦ
------- Số: 27/NQ-CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2013
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
||||
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Tỉnh xác định (ha)
|
Tổng số
|
|||
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
353.172
|
100,00
|
|
|
353.172
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
293.378
|
83,07
|
274.572
|
4.697
|
279.269
|
79,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
48.033
|
16,37
|
41.000
|
|
41.000
|
14,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
32.289
|
|
31.400
|
|
31.400
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
44.429
|
15,14
|
|
39.197
|
39.197
|
14,04
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
34.840
|
11,88
|
9.700
|
33.300
|
43.000
|
15,40
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
33.784
|
11,52
|
36.300
|
|
36.300
|
13,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
111.189
|
37,90
|
132.873
|
|
99.573
|
35,65
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.187
|
1,43
|
4.851
|
|
4.851
|
1,73
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
43.430
|
12,30
|
68.426
|
|
63.799
|
18,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
215
|
0,50
|
|
305
|
305
|
0,49
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.557
|
5,91
|
11.336
|
|
5.870
|
9,20
|
2.3
|
Đất an ninh
|
461
|
1,07
|
712
|
|
712
|
1,12
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
476
|
1,10
|
1.170
|
1.259
|
2.429
|
3,81
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
248
|
|
1.170
|
|
1.170
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
228
|
|
|
1.259
|
1.259
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
1.821
|
4,21
|
|
3.781
|
3.781
|
5,93
|
2.6
|
Đất có di tích danh thắng
|
99
|
0,23
|
102
|
|
102
|
0,15
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
243
|
0,56
|
317
|
|
317
|
0,50
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
102
|
0,24
|
|
109
|
109
|
0,17
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
815
|
1,88
|
|
1.155
|
1.155
|
1,81
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12.575
|
29,08
|
17.161
|
|
17.161
|
26,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
169
|
1,34
|
214
|
|
214
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
109
|
0,87
|
153
|
|
153
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
859
|
6,83
|
1.273
|
|
1.273
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
138
|
1,10
|
1.172
|
|
1.172
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1.652
|
3,82
|
2.366
|
491
|
2.857
|
4,48
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
16.364
|
4,63
|
10.104
|
|
10.104
|
5,72
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
10.104
|
|
10.104
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
6.260
|
|
6.260
|
|
4
|
Đất đô thị
|
14.786
|
4,19
|
|
23.914
|
23.914
|
6,77
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
34.963
|
9,90
|
|
36.300
|
36.300
|
10,28
|
6
|
Đất khu du lịch
|
21.241
|
6,01
|
|
21.891
|
21.891
|
6,20
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
19.873
|
5.886
|
13.987
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6.425
|
2.185
|
4.240
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.220
|
1.515
|
2.705
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
733
|
10
|
723
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
323
|
20
|
303
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
3.650
|
709
|
2.941
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
109
|
43
|
66
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
716
|
175
|
541
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5.230
|
1.615
|
3.615
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.490
|
|
1.490
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
2.975
|
1.500
|
1.475
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.030
|
564
|
466
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
144
|
141
|
3
|
2.2
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
28
|
15
|
13
|
2.3
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
17
|
16
|
1
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
53
|
9
|
44
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
82
|
31
|
51
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích hiện trạng năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
||||
Năm 2011*
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
353.172
|
353.172
|
353.172
|
353.172
|
353.172
|
353.172
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
293.378
|
293.175
|
292.597
|
291.670
|
290.507
|
289.312
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
48.033
|
47.949
|
47.572
|
46.997
|
46.336
|
45.658
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
32.289
|
32.250
|
32.101
|
32.161
|
32.149
|
32.103
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
44.429
|
44.376
|
44.153
|
43.836
|
43.389
|
42.788
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
34.840
|
34.780
|
34.680
|
34.780
|
34.930
|
34.930
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
33.784
|
33.884
|
33.979
|
34.184
|
34.184
|
34.384
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
111.189
|
111.114
|
111.179
|
111.007
|
111.034
|
111.085
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.187
|
4.197
|
4.243
|
4.292
|
4.378
|
4.443
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
43.430
|
43.633
|
44.550
|
46.105
|
47.932
|
49.675
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trụ sở xây dựng cơ quan, công trình sự nghiệp
|
215
|
218
|
231
|
236
|
255
|
261
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.557
|
2.587
|
2.646
|
2.766
|
2.931
|
3.031
|
2.3
|
Đất an ninh
|
461
|
461
|
467
|
481
|
510
|
543
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
476
|
520
|
635
|
840
|
1.078
|
1.308
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
248
|
263
|
296
|
392
|
525
|
640
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
228
|
257
|
339
|
448
|
553
|
668
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
1.821
|
1.841
|
1.947
|
2.120
|
2.280
|
2.430
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
99
|
99
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
243
|
244
|
251
|
258
|
273
|
287
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
102
|
102
|
105
|
105
|
106
|
106
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
815
|
820
|
840
|
871
|
901
|
941
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12.575
|
12.591
|
12.890
|
13.386
|
13.867
|
14.372
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
169
|
169
|
173
|
178
|
183
|
187
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
109
|
109
|
111
|
114
|
119
|
123
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
859
|
859
|
878
|
910
|
957
|
1.000
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
138
|
144
|
200
|
335
|
433
|
530
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1.652
|
1.676
|
1.768
|
1.880
|
2.002
|
2.137
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
16.364
|
16.364
|
16.025
|
15.397
|
14.733
|
14.185
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
16.364
|
16.025
|
15.397
|
14.733
|
14.185
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
339
|
628
|
664
|
548
|
4
|
Đất đô thị
|
14.786
|
16.571
|
16.571
|
17.412
|
18.279
|
19.194
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
34.963
|
33.884
|
33.979
|
34.184
|
34.184
|
34.384
|
6
|
Đất khu du lịch
|
21.241
|
21.241
|
21.261
|
21.311
|
21.411
|
21.411
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ
|
Diện tích đến các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|||
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
5.886
|
209
|
867
|
1.417
|
1.633
|
1.760
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.185
|
79
|
362
|
498
|
588
|
658
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.515
|
59
|
164
|
297
|
419
|
576
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
10
|
10
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
20
|
|
5
|
15
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
709
|
15
|
110
|
212
|
193
|
179
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
43
|
|
8
|
21
|
10
|
4
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
175
|
10
|
25
|
40
|
30
|
70
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Diện tích đến các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|||
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.615
|
|
230
|
450
|
420
|
515
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
1.500
|
|
200
|
400
|
400
|
500
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
564
|
|
109
|
178
|
244
|
33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
141
|
|
31
|
50
|
50
|
10
|
2.2
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
15
|
|
2
|
3
|
10
|
|
2.3
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
16
|
|
1
|
2
|
5
|
8
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
9
|
|
5
|
4
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
31
|
|
|
14
|
17
|
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND tỉnh Thái Nguyên; - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b). |
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây