- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 09/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lạng Sơn
| Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 09/NQ-CP | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/01/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 09/NQ-CP
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 09/NQ-CP
| CHÍNH PHỦ ------- Số: 09/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013 |
| STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh xác định (ha) | Tổng số | |||
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 832.076 | 100,00 | | | 832.076 | 100,00 |
| 1 | Đất nông nghiệp | 667.148 | 80,18 | 718.093 | 38 | 718.131 | 86,31 |
| | Trong đó: | | | | | | |
| 1.1 | Đất trồng lúa | 41.980 | 6,29 | 40.680 | | 40.680 | 5,66 |
| | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 20.059 | | 22.000 | | 22.000 | |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 30.945 | 4,64 | | 40.500 | 40.500 | 5,64 |
| 1.3 | Đất rừng phòng hộ | 113.175 | 16,96 | 134.500 | | 134.500 | 18,73 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | 8.293 | 1,24 | 8.300 | | 8.300 | 1,16 |
| 1.5 | Đất rừng sản xuất | 437.705 | 65,61 | 453.234 | 6.766 | 460.000 | 64,06 |
| 1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.185 | 0,18 | 1.300 | | 1.300 | 0,18 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | 43.875 | 5,27 | 53.377 | 1.785 | 55.162 | 6,63 |
| | Trong đó: | | | | | | |
| 2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 282 | 0,64 | | 345 | 345 | 0,63 |
| 2.2 | Đất quốc phòng | 11.481 | 26,17 | 13.636 | | 13.636 | 24,72 |
| 2.3 | Đất an ninh | 32 | 0,07 | 81 | | 81 | 0,15 |
| 2.4 | Đất khu công nghiệp | 150 | 0,34 | 400 | 537 | 937 | 1,70 |
| - | Đất xây dựng khu công nghiệp | 120 | | 400 | | 400 | |
| - | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 30 | | | 537 | 537 | |
| 2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 458 | 1,04 | | 709 | 709 | 1,29 |
| 2.6 | Đất di tích danh thắng | 818 | 1,86 | 863 | | 863 | 1,56 |
| 2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 174 | 0,40 | 275 | | 275 | 0,50 |
| 2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 38 | 0,09 | | 43 | 43 | 0,08 |
| 2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 565 | 1,29 | | 735 | 735 | 1,33 |
| 2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 11.592 | 26,42 | 16.126 | 24 | 16.150 | 29,28 |
| | Trong đó: | | | | | | |
| - | Đất cơ sở văn hóa | 73 | | 81 | 3 | 84 | |
| - | Đất cơ sở y tế | 57 | | 119 | 5 | 124 | |
| - | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 421 | | 537 | | 537 | |
| - | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 127 | | 164 | | 164 | |
| 2.11 | Đất ở tại đô thị | 983 | 2,24 | 1.478 | | 1.478 | 2,68 |
| 3 | Đất chưa sử dụng | 121.053 | 14,55 | 60.606 | | 58.783 | 7,06 |
| 3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | | | 60.606 | | 58.783 | |
| 3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | | | 60.447 | 1.823 | 62.270 | |
| 4 | Đất đô thị | 11.045 | | | 14.840 | 14.840 | |
| 5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 8.293 | | | 8.300 | 8.300 | |
| 6 | Đất khu du lịch | 115 | | | 1.995 | 1.995 | |
| STT | Loại đất | Cả thời kỳ | Phân theo giai đoạn | |
| Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) | |||
| 1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 10.689 | 6.685 | 4.004 |
| | Trong đó: | | | |
| 1.1 | Đất trồng lúa | 1.051 | 566 | 485 |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 579 | 355 | 224 |
| 1.3 | Đất rừng sản xuất | 6.222 | 4.013 | 2.209 |
| 1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 34 | 5 | 29 |
| 2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 14.549 | 7.120 | 7.429 |
| 2.1 | Đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm | 106 | 91 | 15 |
| 2.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất cây lâu năm | 6.891 | 2.200 | 4.691 |
| 2.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất lâm nghiệp | 7.403 | 4.755 | 2.648 |
| 2.4 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất nuôi trồng thủy sản | 149 | 74 | 75 |
| STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Phân theo giai đoạn | |
| Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) | |||
| 1 | Đất nông nghiệp | 61.672 | 39.322 | 22.350 |
| | Trong đó: | | | |
| 1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 3.136 | 1.647 | 1.489 |
| 1.2 | Đất rừng phòng hộ | 21.325 | 14.086 | 7.239 |
| 1.3 | Đất rừng sản xuất | 21.121 | 14.409 | 6.712 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | 598 | 271 | 327 |
| 2.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 12 | 2 | 10 |
| 2.2 | Đất di tích danh thắng | 31 | 15 | 16 |
| 2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 48 | 48 | |
| STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
| Năm 2011* | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 832.076 | 832.076 | 832.076 | 832.076 | 832.076 | 832.076 |
| 1 | Đất nông nghiệp | 667.148 | 673.555 | 679.199 | 685.380 | 691.234 | 699.785 |
| | Trong đó: | | | | | | |
| 1.1 | Đất trồng lúa | 41.980 | 41.941 | 41.803 | 41.701 | 41.588 | 41.265 |
| | Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 20.059 | 20.307 | 20.540 | 20.788 | 21.034 | 21.073 |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 30.945 | 31.511 | 32.195 | 32.907 | 33.653 | 34.528 |
| 1.3 | Đất rừng phòng hộ | 113.175 | 115.658 | 117.908 | 120.158 | 122.458 | 127.261 |
| 1.4 | Đất có rừng đặc dụng | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.297 |
| 1.5 | Đất có rừng sản xuất | 437.705 | 441.312 | 444.414 | 448.020 | 451.298 | 452.852 |
| 1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1.185 | 1.201 | 1.210 | 1.224 | 1.238 | 1.254 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | 43.875 | 44.953 | 46.011 | 47.030 | 48.448 | 50.831 |
| | Trong đó: | | | | | | |
| 2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 282 | 295 | 303 | 318 | 326 | 340 |
| 2.2 | Đất quốc phòng | 11.481 | 11.801 | 12.121 | 12.441 | 12.761 | 13.286 |
| 2.3 | Đất an ninh | 32 | 38 | 41 | 44 | 48 | 71 |
| 2.4 | Đất khu công nghiệp | 150 | 289 | 367 | 426 | 484 | 544 |
| - | Đất xây dựng khu công nghiệp | 120 | 137 | 154 | 172 | 190 | 207 |
| - | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 30 | 152 | 213 | 254 | 294 | 337 |
| 2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 458 | 487 | 521 | 554 | 587 | 664 |
| 2.6 | Đất di tích danh thắng | 818 | 819 | 825 | 832 | 839 | 847 |
| 2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 174 | 186 | 198 | 210 | 222 | 237 |
| 2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 38 | 38 | 43 | 43 | 43 | 43 |
| 2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 565 | 585 | 605 | 625 | 645 | 665 |
| 2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 11.592 | 11.975 | 12.342 | 12.718 | 13.395 | 14.438 |
| | Trong đó: | | | | | | |
| - | Đất cơ sở văn hóa | 73 | 73 | 73 | 73 | 74 | 78 |
| - | Đất cơ sở y tế | 57 | 57 | 63 | 64 | 65 | 84 |
| - | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 421 | 423 | 426 | 428 | 431 | 489 |
| - | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 127 | 129 | 131 | 133 | 136 | 142 |
| 2.11 | Đất ở tại đô thị | 983 | 1.071 | 1.155 | 1.217 | 1.241 | 1.309 |
| 3 | Đất chưa sử dụng | 121.053 | 113.568 | 106.866 | 99.666 | 92.394 | 81.460 |
| 4 | Đất đô thị | 11.045 | 12.700 | 12.900 | 13.100 | 13.300 | 13.500 |
| 5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.297 |
| 6 | Đất khu du lịch | 115 | 115 | 115 | 115 | 115 | 115 |
| STT | Loại đất | Diện tích chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch | Chia ra các năm | ||||
| Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| 1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 6.685 | 1.033 | 1.006 | 970 | 1.345 | 2.331 |
| | Trong đó: | | | | | | |
| 1.1 | Đất trồng lúa | 566 | 33 | 132 | 96 | 107 | 198 |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 355 | 74 | 57 | 28 | 93 | 103 |
| 1.3 | Đất rừng sản xuất | 4.013 | 489 | 578 | 574 | 902 | 1.470 |
| 1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 7.120 | 1.387 | 1.480 | 1.485 | 1.585 | 1.183 |
| 2.1 | Đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm | 91 | | | | | 91 |
| 2.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất cây lâu năm | 2.200 | 340 | 440 | 440 | 540 | 440 |
| 2.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất lâm nghiệp | 4.755 | 1.030 | 1.030 | 1.030 | 1.030 | 635 |
| 2.4 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất nuôi trồng thủy sản | 74 | 17 | 10 | 15 | 15 | 17 |
| STT | Loại đất | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Chia ra các năm | ||||
| Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| 1 | Đất nông nghiệp | 39.322 | 7.440 | 6.650 | 7.150 | 7.200 | 10.882 |
| | Trong đó: | | | | | | |
| 1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 1.647 | 300 | 300 | 300 | 300 | 447 |
| 1.2 | Đất rừng phòng hộ | 14.086 | 2.483 | 2.250 | 2.250 | 2.300 | 4.803 |
| 1.3 | Đất rừng sản xuất | 14.409 | 3.066 | 2.650 | 3.150 | 3.150 | 2.393 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | 271 | 45 | 52 | 49 | 72 | 53 |
| | Trong đó: | | | | | | |
| 2.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 2 | | | | | 2 |
| 2.2 | Đất di tích danh thắng | 15 | | 4 | 4 | 4 | 3 |
| 2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 48 | 6 | 3 | | 21 | 18 |
| Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viên kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND tỉnh Lạng Sơn; - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn; - VPCP: BTCN, các PCN, cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!