Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 01/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Gia Lai
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 01/2008/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2008/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 08/01/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 01/2008/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 01/2008/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 01/2008/NQ-CP NGÀY
08 THÁNG 01 NĂM 2008
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM
(2006 - 2010) TỈNH GIA LAI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai (tờ trình số 2208/TTr-UBND
ngày 10 tháng 8 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số
36/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 9 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất
TT |
LOẠI ĐẤT |
Hiện trạng năm 2006 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
1.553.693 |
100,00 |
1.553.693 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.300.007 |
83,67 |
1.432.398 |
92,19 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
503.638 |
|
494.739 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
292.745 |
|
251.748 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
56.676 |
|
55.213 |
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
27.463 |
|
27.343 |
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
17.754 |
|
20.258 |
|
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
11.459 |
|
7.612 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
236.069 |
|
196.535 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
210.893 |
|
242.991 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
795.668 |
|
936.271 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
531.598 |
|
724.083 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
496.262 |
|
536.210 |
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
26.683 |
|
25.125 |
|
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
7.558 |
|
109.789 |
|
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
1.095 |
|
52.959 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
208.682 |
|
154.451 |
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
192.917 |
|
116.027 |
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
8.449 |
|
9.679 |
|
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
6.310 |
|
27.739 |
|
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
1.006 |
|
1.006 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
55.388 |
|
57.737 |
|
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
46.012 |
|
53.898 |
|
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
4.048 |
|
525 |
|
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
5.328 |
|
3.314 |
|
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
586 |
|
979 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
115 |
|
409 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
88.550 |
5,70 |
106.073 |
6,83 |
2.1 |
Đất ở |
13.428 |
|
14.923 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
10.213 |
|
10.911 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
3.215 |
|
4.012 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
41.163 |
|
47.107 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1.261 |
|
1.345 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
11.489 |
|
12.120 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
7.665 |
|
8.275 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
3.824 |
|
3.845 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.296 |
|
3.148 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
141 |
|
1.566 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
599 |
|
926 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
272 |
|
342 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
284 |
|
314 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
27.117 |
|
30.494 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
23.882 |
|
25.646 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
888 |
|
1.051 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
439 |
|
592 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
178 |
|
431 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
117 |
|
182 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
793 |
|
994 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
415 |
|
931 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
39 |
|
74 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
320 |
|
374 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
46 |
|
219 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
85 |
|
166 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.269 |
|
1.397 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
32.574 |
|
42.278 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
31 |
|
202 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
165.136 |
10,63 |
15.222 |
0,98 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
3.794 |
|
2.882 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
157.974 |
|
8.972 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
3.368 |
|
3.368 |
|
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
GIAI ĐOẠN 2006
- 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
14.038 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
12.090 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.763 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
80 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
3.327 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
1.948 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
918 |
1.2.2 |
1.030 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.1 |
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
40 |
2.2 |
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
33.663 |
2.3 |
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
17.111 |
3. Diện tích đất
phải thu hồi
Đơn
vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 |
1 |
Đất
nông nghiệp |
14.038 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
12.090 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
8.763 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
80 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
3.327 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
1.948 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
918 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
1.030 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
531 |
2.1 |
Đất
ở |
309 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
272 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
37 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
222 |
2.2.1 |
Đất quốc phòng |
163 |
2.2.2 |
Đất
có mục đích công cộng |
59 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: ha
TT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
GIAI ĐOẠN 2006 -
2010 |
1 |
Đất
nông nghiệp |
146.351 |
1.1 |
5.318 |
|
1.1.1 |
4.990 |
|
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
328 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
140.732 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
108.214 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
29.569 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
2.949 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
7 |
|
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
294 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
3.563 |
2.1 |
Đất
ở |
160 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
73 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
87 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
1.152 |
2.2.1 |
Đất
quốc phòng |
573 |
2.2.2 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
130 |
2.2.3 |
Đất
có mục đích công cộng |
449 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
2 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
31 |
2.5 |
Đất
sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
2.097 |
2.6 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
121 |
(Vị
trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản
đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai xác lập ngày 10 ngày 8 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (
2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế
hoạch
TT |
LOẠI ĐẤT |
HIỆN TRẠNG NĂM 2006 |
CHIA RA CÁC NĂM |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
1.553.693 |
1.553.693 |
1.553.693 |
1.553.693 |
1.553.693 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.300.007 |
1.333.680 |
1.362.250 |
1.408.892 |
1.432.398 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
503.638 |
504.955 |
500.094 |
483.893 |
494.739 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
292.745 |
282.018 |
272.633 |
258.751 |
251.748 |
1.1.1.1 |
Đất
trồng lúa |
56.676 |
56.058 |
55.400 |
54.947 |
55.213 |
1.1.1.1.1 |
Đất
chuyên trồng lúa nước |
27.463 |
27.432 |
27.395 |
27.364 |
27.343 |
1.1.1.1.2 |
Đất
trồng lúa nước còn lại |
17.754 |
18.113 |
18.234 |
18.210 |
20.258 |
1.1.1.1.3 |
Đất
trồng lúa nương |
11.459 |
10.513 |
9.771 |
9.373 |
7.612 |
1.1.1.2 |
Đất
trồng cây hàng năm còn lại |
236.069 |
225.960 |
217.233 |
203.804 |
196.535 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
210.893 |
222.937 |
227.461 |
225.142 |
242.991 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
795.668 |
827.872 |
861.125 |
923.861 |
936.271 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
531.598 |
579.227 |
623.909 |
697.051 |
724.083 |
1.2.1.1 |
Đất
có rừng tự nhiên sản xuất |
496.262 |
506.831 |
518.735 |
529.106 |
536.210 |
1.2.1.2 |
Đất
có rừng trồng sản xuất |
26.683 |
25.976 |
25.757 |
25.429 |
25.125 |
1.2.1.3 |
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
7.558 |
32.889 |
55.510 |
96.261 |
109.789 |
1.2.1.4 |
Đất
trồng rừng sản xuất |
1.095 |
13.531 |
23.907 |
46.255 |
52.959 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
208.682 |
192.727 |
180.792 |
170.963 |
154.451 |
1.2.2.1 |
Đất
có rừng tự nhiên phòng hộ |
192.917 |
171.484 |
154.958 |
134.458 |
116.027 |
1.2.2.2 |
Đất
có rừng trồng phòng hộ |
8.449 |
8.815 |
9.215 |
8.905 |
9.679 |
1.2.2.3 |
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
6.310 |
11.422 |
15.613 |
26.594 |
27.739 |
1.2.2.4 |
Đất
trồng rừng phòng hộ |
1.006 |
1.006 |
1.006 |
1.006 |
1.006 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
55.388 |
55.918 |
56.424 |
55.847 |
57.737 |
1.2.3.1 |
Đất
có rừng tự nhiên đặc dụng |
46.012 |
47.719 |
49.748 |
50.076 |
53.898 |
1.2.3.2 |
Đất
có rừng trồng đặc dụng |
4.048 |
3.206 |
2.256 |
1.383 |
525 |
1.2.3.3 |
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
5.328 |
4.993 |
4.420 |
4.388 |
3.314 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
586 |
685 |
795 |
873 |
979 |
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
115 |
168 |
236 |
265 |
409 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
88.550 |
93.028 |
98.532 |
103.373 |
106.073 |
2.1 |
Đất
ở |
13.428 |
13.775 |
14.250 |
14.631 |
14.923 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
10.213 |
10.414 |
10.654 |
10.754 |
10.911 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
3.215 |
3.361 |
3.596 |
3.877 |
4.012 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
41.163 |
42.698 |
44.424 |
46.049 |
47.107 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1.261 |
1.281 |
1.310 |
1.332 |
1.345 |
2.2.2 |
Đất
quốc phòng, an ninh |
11.489 |
11.688 |
11.758 |
12.012 |
12.120 |
2.2.2.1 |
Đất
quốc phòng |
7.665 |
7.859 |
7.923 |
8.171 |
8.275 |
2.2.2.2 |
Đất
an ninh |
3.824 |
3.829 |
3.835 |
3.841 |
3.845 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.296 |
1.741 |
2.324 |
2.827 |
3.148 |
2.2.3.1 |
Đất
khu công nghiệp |
141 |
484 |
926 |
1.310 |
1.566 |
2.2.3.2 |
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh |
599 |
681 |
790 |
882 |
926 |
2.2.3.3 |
Đất
cho hoạt động khoáng sản |
272 |
287 |
310 |
329 |
342 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
284 |
289 |
298 |
306 |
314 |
2.2.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
27.117 |
27.988 |
29.032 |
29.878 |
30.494 |
2.2.4.1 |
Đất
giao thông |
23.882 |
24.341 |
24.906 |
25.308 |
25.646 |
2.2.4.2 |
Đất
thuỷ lợi |
888 |
930 |
980 |
1.022 |
1.051 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
439 |
478 |
525 |
559 |
592 |
2.2.4.4 |
Đất
cơ sở văn hóa |
178 |
263 |
329 |
387 |
431 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
117 |
131 |
154 |
172 |
182 |
2.2.4.6 |
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo |
793 |
837 |
908 |
959 |
994 |
2.2.4.7 |
Đất
cơ sở thể dục - thể thao |
415 |
539 |
683 |
844 |
931 |
2.2.4.8 |
Đất
chợ |
39 |
48 |
59 |
71 |
74 |
2.2.4.9 |
Đất
có di tích, danh thắng |
320 |
331 |
342 |
360 |
374 |
2.2.4.10 |
Đất
bãi thải, xử lý chất thải |
46 |
90 |
146 |
196 |
219 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
85 |
101 |
126 |
147 |
166 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
1.269 |
1.289 |
1.322 |
1.364 |
1.397 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
32.574 |
35.096 |
38.298 |
41.017 |
42.278 |
2.6 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
31 |
69 |
112 |
165 |
202 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
165.136 |
126.985 |
92.911 |
41.428 |
15.222 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ |
CHIA RA CÁC NĂM |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
14.038 |
3.560 |
4.491 |
3.818 |
2.169 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
12.090 |
3.057 |
3.856 |
3.282 |
1.895 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
8.763 |
2.229 |
2.800 |
2.379 |
1.355 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
80 |
21 |
26 |
23 |
10 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
3.327 |
828 |
1.056 |
903 |
540 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
1.948 |
503 |
635 |
536 |
274 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
918 |
235 |
299 |
254 |
130 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
1.030 |
268 |
336 |
282 |
144 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
40 |
10 |
11 |
8 |
11 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
33.663 |
10.740 |
6.054 |
4.034 |
12.835 |
2.3 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
17.111 |
5.475 |
3.081 |
2.053 |
6.502 |
3. Kế
hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT PHẢI
THU HỒI |
DIỆN TÍCH ĐẤT
THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH |
PHÂN THEO TỪNG
NĂM |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
14.038 |
3.560 |
4.491 |
3.818 |
2.169 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
12.090 |
3.057 |
3.856 |
3.282 |
1.895 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.763 |
2.229 |
2.800 |
2.379 |
1.355 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
80 |
21 |
26 |
23 |
10 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.327 |
828 |
1.056 |
903 |
540 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.948 |
503 |
635 |
536 |
274 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
918 |
235 |
299 |
254 |
130 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.030 |
268 |
336 |
282 |
144 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
531 |
116 |
221 |
122 |
72 |
2.1 |
Đất
ở |
309 |
79 |
96 |
82 |
52 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
272 |
69 |
84 |
73 |
46 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
37 |
10 |
12 |
9 |
6 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
222 |
37 |
125 |
40 |
20 |
2.2.1 |
Đất quốc phòng |
163 |
22 |
106 |
23 |
12 |
2.2.2 |
Đất
có mục đích công cộng |
59 |
15 |
19 |
17 |
8 |
|
Tổng cộng |
14.569 |
3.676 |
4.712 |
3.940 |
2.241 |
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
DIỆN TÍCH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ HOẠCH |
CHIA RA CÁC NĂM |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
146.351 |
37.233 |
32.983 |
50.460 |
25.675 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
5.318 |
1.502 |
1.257 |
538 |
2.021 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
4.990 |
1.397 |
1.198 |
499 |
1.896 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
328 |
105 |
59 |
39 |
125 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
140.732 |
35.676 |
31.656 |
49.892 |
23.508 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
108.214 |
27.854 |
24.528 |
36.955 |
18.877 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
29.569 |
7.057 |
6.451 |
12.451 |
3.610 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
2.949 |
765 |
677 |
486 |
1.021 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
7 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
294 |
53 |
68 |
29 |
144 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.563 |
918 |
1.091 |
1.023 |
531 |
2.1 |
Đất
ở |
160 |
38 |
50 |
41 |
31 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
73 |
18 |
23 |
19 |
13 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
87 |
20 |
27 |
22 |
18 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
1.152 |
303 |
310 |
345 |
194 |
2.2.1 |
Đất
quốc phòng |
573 |
160 |
126 |
201 |
86 |
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
130 |
29 |
42 |
36 |
23 |
2.2.3 |
Đất
có mục đích công cộng |
449 |
114 |
142 |
108 |
85 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
2 |
|
1 |
1 |
|
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
31 |
5 |
8 |
10 |
8 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
2.097 |
545 |
692 |
588 |
272 |
2.6 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
121 |
27 |
30 |
38 |
26 |
|
Tổng cộng |
149.914 |
38.151 |
34.074 |
51.483 |
26.206 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải
gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo
vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt,
bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý
sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử
lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn
lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng
đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh
các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai, Thủ trưởng các
Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng