Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2743/BTNMT-TCQLĐĐ 2020 thực hiện nhiệm vụ điều tra, đánh giá đất đai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2743/BTNMT-TCQLĐĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2743/BTNMT-TCQLĐĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: | 22/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Công văn 2743/BTNMT-TCQLĐĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2743/BTNMT-TCQLĐĐ | Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Luật Đất đai năm 2013 đã quy định các hoạt động điều tra, đánh giá đất đai, trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong việc tổ chức thực hiện điều tra, đánh giá đất đai của địa phương theo định kỳ 5 năm một lần; Nghị quyết số 134/2016/QH16 ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Quốc hội khóa 13 giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tăng cường công tác điều tra đánh giá về chất lượng, tiềm năng đất đai, đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã quy định trách nhiệm của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thời hạn hoàn thành lần đầu trước ngày 15 tháng 3 năm 2020. Ngày 01 tháng 7 năm 2019, Tổng cục Quản lý đất đai đã có Công văn số 1185/TCQLĐĐ-CQHĐĐ hướng dẫn, đôn đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo tình hình thực hiện điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Để đảm bảo thời hạn công bố kết quả điều tra, đánh giá đất đai theo đúng quy định của pháp Luật Đất đai và kịp thời sử dụng làm căn cứ lập, thẩm định quy hoạch sử dụng đất các cấp thời kỳ 2021 - 2030 theo quy định của Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch; Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Quý Ủy ban khẩn trương chỉ đạo hoàn thành việc điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn và báo cáo kết quả (Có Phụ lục báo cáo kèm theo) gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (địa số 10 phố Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; Văn bản số gửi vào hòm thư điện tử: [email protected]) trước ngày 29 tháng 5 năm 2020.
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm của quý Ủy ban./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Công văn số 2743/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 22 tháng 5 năm 2020)
1. Tình hình triển khai, thực hiện điều tra, đánh giá đất đai
1.1. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ điều tra, đánh giá đất đai.
- Ban hành văn bản;
- Kế hoạch bố trí vốn.
1.2. Quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ điều tra, đánh giá đất đai.
- Thuận lợi;
- Khó khăn và nguyên nhân.
2. Kết quả điều tra, đánh giá đất đai
2.1. Kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất
2.2. Kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
2.3. Kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
2.4. Kết quả điều tra phân hạng đất nông nghiệp
3. Đề xuất, kiến nghị
(Ghi chú: Gửi kèm theo Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá đất đai và bản đồ theo quy định).
Bảng 1: Kết quả triển khai thực hiện nhiệm vụ điều tra, đánh giá đất đai
STT | NỘI DUNG | KẾ HOẠCH THỰC HIỆN | Ghi chú |
| |||
Đã hoàn thành (năm) | Đang triển khai thực hiện |
|
| ||||
Quyết định phê duyệt dự án | Triển khai thực hiện (năm) | Dự kiến hoàn thành (năm) |
|
| |||
1 | Điều tra, đánh giá thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
|
2 | Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
|
3 | Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
|
4 | Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Bảng 2: Kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất phân theo mục đích sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Diện tích đất bị thoái hóa | Chia theo loại hình thoái hóa | |||||||||||||||||||
Xói mòn | Khô hạn | Kết von | Suy giảm độ phì | Mặn hóa | Phèn hóa | |||||||||||||||||
Nhẹ Không TH | Trung bình | Nặng | Yếu Không xói mòn | Trung bình | Mạnh | Nhẹ Không khô hạn | Trung bình | Nặng | Nhẹ Không kết von | Trung bình | Nặng | Nhẹ Không suy | Trung bình | Nặng | Nhẹ Không mặn hóa | Trung bình | Nặng | Nhẹ Không phèn | Trung bình | Nặng | ||
| 1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3: Kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Kết quả đánh giá chất lượng đất | Kết quả đánh giá tiềm năng đất đai | Ghi chú | ||||
Cao | Trung bình | Thấp | Cao | Trung bình | Thấp |
| ||
1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4: Kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Kết quả đánh giá ô nhiễm đất | Ghi chú | ||
Không ô nhiễm | Cận ô nhiễm | Ô nhiễm |
| ||
1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
Bảng 5: Kết quả điều tra, phân hạng đất nông nghiệp theo mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Phân theo quận/huyện/thị xã/thành phố | Tổng diện tích điều tra | Hạng đất | Loại đất theo mục đích sử dụng | ||||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | … | Đất làm muối | ||||||||||||||||||||||
Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | … | … | … | … | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | … | … | … | … | … | … | … | … | n |
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……..… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|