Quyết định 2467/QĐ-CTN 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam với 44 công dân tại Singapore
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2467/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2467/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Dân sự |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2467/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2467/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 506/TTr-CP ngày 11/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2467/QĐ-CTN ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | DƯƠNG PHÚC THỊNH, sinh ngày 17/7/1982 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang theo GKS ngày 23/8/1982 Hiện trú tại: Apt Blk 54 Punggol Walk, #14-10, S828832 Hộ chiếu số: N1494351 cấp ngày 08/7/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 72 Lý Tự Trọng, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Giới tính: Nam |
2. | BÙI NHẬT LINH, sinh ngày 07/02/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội theo GKS số 687 quyển 169 ngày 17/02/1981 Hiện trú tại: 50 Choa Chu kang North 7, #11-13, S689527 Hộ chiếu số: N1617997 cấp ngày 14/8/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Sydney Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 101 B5, Ngõ 1 Khâm Thiên, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
3. | LÊ THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 27/4/1974 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Trước, Biên Hòa, Đồng Nai theo Trích lục bộ khai sanh số 1733 ngày 29/4/1974 Hiện trú tại: 17 Simei Street 4, #10-01, S529881 Hộ chiếu số: N1833663 cấp ngày 05/5/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, Ruộng Hời, Bảo Vinh, Long Khánh, Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
4. | PHAN PHI LONG, sinh ngày 28/10/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng theo GKS số 1189, quyển số 05 ngày 18/3/1983 Hiện trú tại: Apt Blk 66 Rangoon Road, #02-06, S218356 Hộ chiếu số: N2239859 cấp ngày 04/11/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 413/8B Lê Văn Sĩ, phường 12, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
5. | TRẦN PHƯƠNG NAM, sinh ngày 13/4/1986 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình theo GKS ngày 05/01/1988 Hiện trú tại: 32 Upper Serangoon view, #02-42, S534209 Hộ chiếu số: N2240170 cấp ngày 10/12/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 17, ngõ 10, phố Pháo Đài Láng, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
6. | TRIỆU CẨM LOAN, sinh ngày 19/7/1987 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngải Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 1303, quyển số 02 ngày 10/9/1993 Hiện trú tại: Apt Blk 807b Choa Chu Kang Avenue 1, #09-532, S682807 Hộ chiếu số: N1983818 cấp ngày 19/11/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hậu, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. | Giới tính: Nữ |
7. | TRẦN HÀN NY, sinh ngày 18/8/1985 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thành, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 19/TP-HT, quyển số 01/2004 ngày 10/3/2004 Hiện trú tại: Apt Blk 17 Marsiling Lane, #07-225, S730017 Hộ chiếu số: N1984007 cấp ngày 21/12/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 266/2, ấp Giồng Nhãn, xã Hiệp Thành, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. | Giới tính: Nữ |
8. | MAI XUÂN DƯỢC, sinh ngày 17/11/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội theo GKS số 291, quyển số 2 ngày 26/11/1985 Hiện trú tại: 3 Joo Chiat Road, #06-1191, S420003 Hộ chiếu số: N1518833 cấp ngày 23/8/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 12 tổ 7 Trung Hòa, Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. | Giới tính: Nam |
9. | YONG VAN QUÂN (YONG KEAN SIN), sinh ngày 09/7/1999 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 635, quyển số 04 ngày 02/11/1999 Hiện trú tại: Apt Blk 141 Pasir Ris Street 11, #09-169, S510141 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 119/92 Trần Phú, phường 4, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
10. | PHẠM NGUYÊN THẮNG, sinh ngày 10/7/1982 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng theo GKS số 1722, quyển số 05 ngày 19/7/1982 Hiện trú tại: Apt Blk 272c Punggol Walk, #04-585, S823272 Hộ chiếu số: N1905782 cấp ngày 22/8/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 116 Nguyễn Văn Trỗi, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nam |
11. | THÁI THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 18/4/1979 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số KS P4-2007, quyển số 01 ngày 28/8/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 128 Sunrise Avenue, #S806735 Hộ chiếu số: B6911955 cấp ngày 17/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 1A Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | NGUYỄN ANH TUẤN, sinh ngày 11/4/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Apt Blk 28 Cassia Crescent, #15-20, S391028 Hộ chiếu số: N1984279 cấp ngày 17/01/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Nhà 24, ngõ 173/68 Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
13. | PHẠM THỊ THU CHIẾN, sinh ngày 29/9/1984 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Hòa, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang theo GKS số 821/KS.MH, quyển số 04/82 ngày 17/10/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 365c Upper Serangoon Road, #14-1072, S533365 Hộ chiếu số: N1863712 cấp ngày 30/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 509/15, ấp Tây Khánh 3, phường Mỹ Hòa, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Giới tính: Nữ |
14. | NGUYỄN THỊ THÚY ANH, sinh ngày 23/4/1983 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 55, quyển số 1 ngày 02/5/1983 Hiện trú tại: Apt Blk 122b Edgedale Plains, #03-155, S822122 Hộ chiếu số: N2240144 cấp ngày 10/12/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 120/9/5B5, đường Thích Quảng Đức, phường 4, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
15. | TRẦN THỊ THANH TRÚC, sinh ngày 03/10/1975 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 158/P19, quyển số 1 ngày 05/10/1982 Hiện trú tại: Apt Blk 95 Whampoa Drive, #10-246, S320095 Hộ chiếu số: N1792020 cấp ngày 27/10/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 28B/24 Dương Bá Trạc, phường 2, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
16. | TRẦN THỊ XUÂN MAI, sinh ngày 12/5/1987 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An theo GKS số 464, quyển số 02 ngày 15/5/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 463a Sembawang Drive, #02-367, S751463 Hộ chiếu số: C4631030 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
17. | NGUYỄN NGỌC HOÀN, sinh ngày 02/4/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 16, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 81, quyển số 01.84 ngày 04/4/1984 Hiện trú tại: 52 Woodlands Drive 16, #10-06, S737900 Hộ chiếu số: N1857841 cấp ngày 14/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 713/11/5 Lê Đức Thọ, phường 16, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nam |
18. | BÙI THÁI HOÀNG VY, sinh ngày 18/3/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 52/1984, quyển số 01/P25 ngày 28/3/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 386 Bukit Batok West Avenue 5, #08-360, S650386 Hộ chiếu số: N1905821 cấp ngày 26/8/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 62/13 A1 Cộng Hòa (Nhất Chi Mai), phường 13, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
19. | PHAN NGỌC UYÊN PHƯƠNG, sinh ngày 26/9/1971 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 7248 ngày 27/9/1971 Hiện trú tại: Apt Blk 348 Ang Mo Kio Avenue 3, #12-2076, S560348 Hộ chiếu số: N2076266 cấp ngày 07/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 02 Trần Quang Khải, phường Tân Định, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
20. | HÀ ĐĂNG NINH, sinh ngày 05/02/1985 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng theo GKS số 1632, quyển số 06 ngày 25/02/1985 Hiện trú tại: Apt Blk 660b Jurong West Street 64, #03-374, S642660 Hộ chiếu số: N2002330 cấp ngày 11/6/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 14/23B, Lê Văn Thọ, phường 12, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
21. | TRẦN NGỌC LONG, sinh ngày 19/5/1996 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, Tp. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 400, quyển số 01 ngày 18/10/2000 Hiện trú tại: Apt Blk 468a Yishun Street 43, #05-73, S761468 Hộ chiếu số: N1937729 cấp ngày 08/4/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 534 Nguyễn Văn Linh, phường 2, Tp. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nam |
22. | NGUYỄN HOÀNG HUY, sinh ngày 10/6/1978 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa theo GKS số 152, quyển số 01 ngày 13/6/1978 Hiện trú tại: 69 Choa Chu Kang Loop, #04-03, S689672 Hộ chiếu số: N2239851 cấp ngày 30/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Bình Thành, Ninh Bình, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
23. | NGUYỄN THỊ CẨM LƯƠNG, sinh ngày 02/9/1984 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Mao, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An theo GKS số 208, quyển số 01/2015 ngày 01/9/2015 Hiện trú tại: 6 Whampoa East, #25-10, S338519 Hộ chiếu số: N1857842 cấp ngày 14/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 16, đường Phùng Phúc Kiều, phường Lê Mao, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An. | Giới tính: Nữ |
24. | TĂNG ANH QUÝ, sinh ngày 19/10/1983 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Trung, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An theo GKS ngày 26/10/1983 Hiện trú tại: 6 Whampoa East, #25-10, S338519 Hộ chiếu số: N1930481 cấp ngày 08/4/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 343, C3, phường Quang Trung, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
25. | TRẦN HUY ĐẠT, sinh ngày 30/9/1971 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UB hành chính khu Đống Đa, Tp. Hà Nội theo GKS ngày 08/10/1971 Hiện trú tại: 315 Choa Chu Kang Avenue 3, #05-09, S689861 Hộ chiếu số: N2076451 cấp ngày 30/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Phòng 102, H5, T98, phố Đông Tác, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội. | Giới tính: Nam |
26. | TRẦN THỊ QUẾ HÀ, sinh ngày 27/11/1974 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội theo GKS số 187 ngày 07/12/1974 Hiện trú tại: 315 Choa Chu Kang Avenue 3, #05-09, S689861 Hộ chiếu số: N20776452 cấp ngày 30/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: E3, P305-306, Khu tập thể Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
27. | LÂM THỊ LỆ HẰNG, sinh ngày 01/01/1985 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh, theo GKS số 04 ngày 04/01/1985 Hiện trú tại: Apt Blk 660b Jurong West Street 64, #03-374, S642660 Hộ chiếu số: N1863849 cấp ngày 20/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 52 Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
28. | PHÙNG MINH HÀ, sinh ngày 24/7/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội, theo GKS số 224 ngày 09/8/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 501 Jelapang Road, #03-416, S670501. Hộ chiếu số: N2239579 cấp ngày 07/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 17, Ngõ 203/22 Kim Ngưu, phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
29. | HUỲNH ĐÀO DIỄM UYÊN, sinh ngày 12/02/1975 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: Thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, theo Trích lục bộ khai sinh ngày 18/02/1975 Hiện trú tại: Blk 110 Tanah Merah Besar Road, #05-64, S498844 Hộ chiếu số: C2236886 cấp ngày 25/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 5/12 Thích Quảng Đức, phường 3, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
30. | TRẦN THỊ MINH HÒA, sinh ngày 30/4/1988 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 172/2000 quyển 1 ngày 04/9/2000 Hiện trú tại: Apt Blk 180c Rivervale Crescent, #08-381, S543180 Hộ chiếu số: N1905598 cấp ngày 16/7/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thành A, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
31. | HOÀNG NHƯ Ý, sinh ngày 14/5/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai theo GKS ngày 03/7/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 274a Compassvale Bow, #10-527, S541274 Hộ chiếu số: B5817114 cấp ngày 26/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Trung Dũng, Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | Giới tính: Nữ |
32. | NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM, sinh ngày 02/8/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 107 quyển 01 ngày 14/6/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 424 Tampines Street 41, #09-182, S520424. Hộ chiếu số: C2821664 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 27, ấp Hòa Đông A, xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. | Giới tính: Nữ |
33. | NGUYỄN TRƯƠNG HOÀI MINH, sinh ngày 08/5/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, theo GKS số 78 ngày 20/5/1984 Hiện trú tại: 18 Upper Serangoon Crescent, #04-46, S534027 Hộ chiếu số: N1751118 cấp ngày 06/7/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 16 Nguyễn Văn Lượng, phường 6, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
34. | NGUYỄN QUỐC NAM TRÂN, sinh ngày 29/11/1986 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 16, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh, theo GKS số 114 quyển 01/1986 ngày 09/12/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 50 Choa Chu Kang North 7, #16-02, S689527 Hộ chiếu số: N1603805 cấp ngày 13/4/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 4/1 Nguyễn Siêu, phường Bến Nghé, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
35. | NGUYỄN HOÀNG DIỄM AN, sinh ngày 15/6/1991 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 272 ngày 13/8/1992 Hiện trú tại: Apt Blk 186 Bishan Street 13, #10-349, S570186 Hộ chiếu số: N2240093 cấp ngày 03/12/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 12/21 Kiệt 246, đường Hùng Vương, phường An Cựu, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
36. | CHU THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 19/9/1981 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, theo GKS số 113/1981 quyển 01/P6 ngày 02/10/1981 Hiện trú tại: Apt Blk 468a Bukit Batok West Avenue 9, #02-585, S651468 Hộ chiếu số: C3496495 cấp ngày 12/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 10/20/5 Đất Thánh, phường 06, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
37. | NGUYỄN NHẬT MINH, sinh ngày 28/12/1999 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mai Động, quận Hoàng Mai, Hà Nội, theo GKS số 12, quyển 01/2000 ngày 25/01/2000 Hiện trú tại: 1 Lorong 5 Toa Payoh, #02-07, S319458 Hộ chiếu số: N1905220 cấp ngày 28/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: P18, B10, phường Mai Động, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội. | Giới tính: Nam |
38. | HUỲNH ĐOAN TRANG, sinh ngày 10/9/1987 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo GKS số 216, quyển 02 ngày 01/8/2006 Hiện trú tại: Apt Blk 334c Yishun Street 31, #08-119, S763334 Hộ chiếu số: N2138934 cấp ngày 10/02/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 370/5 Hồ Học Lãm, Khu phố 3, phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
39. | PHÙNG NGỌC THANH PHƯƠNG, sinh ngày 26/7/1989 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Tiến, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk theo GKS ngày 04/8/1989 Hiện trú tại: 15 Lorong M Telok Kurau, #04-07, S425303 Hộ chiếu số: N1863663 cấp ngày 13/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 215 D9, Nguyễn Văn Hưởng, phường Thảo Điền, quận 2, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
40. | TRẦN MỸ DUYÊN, sinh ngày 12/12/1987 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, theo GKS số 00534/2011, quyển 02/87 ngày 28/12/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 763 Pasir Ris Street 71, #06-236, S510763 Hộ chiếu số: N1983544 cấp ngày 25/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Căn hộ Galaxy, lầu 20, số 12A, lô G2, đường 9, Nguyễn Khoái, phường 1, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
41. | BAO THỤC NHÀN, sinh ngày 05/7/1987 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh, theo GKS số 094 quyển 1/1987 ngày 11/7/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 446a Bukit Batok West Avenue 8, #09-401, S651446 Hộ chiếu số: N2329258 cấp ngày 22/4/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 55/33 Nguyễn Chế Nghĩa, phường 13, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
42. | NG YI TING (HUỲNH NGHI ĐÌNH), sinh ngày 15/9/1999tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh, theo GKS số 215 quyển 02/99 ngày 25/9/1999 Hiện trú tại: Apt Blk 67 Telok Blangah Drive, #19-220, S100067 Hộ chiếu số: B5177676 cấp ngày 25/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 491 đường Hậu Giang, Chung cư Him Lam Chợ Lớn, Lot C4, lầu 19/03,04, phường 11, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
43. | NGUYỄN THỊ THÚY AN, sinh ngày 10/3/1989 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 316 quyển 01 ngày 14/5/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 435 Yishun Avenue 6, #04-2092, S760435 Hộ chiếu số: N1547121 cấp ngày 07/10/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 567/36 Trần Hưng Đạo, Khóm 8, phường 3, Tp. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
44. | NGUYỄN THỊ BÍCH ĐÀO, sinh ngày 20/01/1982 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Bình, quận Ninh Kiểu, Tp. Cần Thơ, theo GKS số 178/1989 quyển 02/1989 ngày 22/8/1989 Hiện trú tại: Apt Blk 420 Fajar Road, #11-471, S670420 Hộ chiếu số: N1518900 cấp ngày 24/11/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 132/2A Nguyễn Văn Thạnh, Long Thạnh Mỹ, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |