Quyết định 1601/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1601/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1601/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/09/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1601/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 1601/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
--------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại các Tờ trình số 138, 139/TTr-CP ngày 29/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại
Cộng hòa liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-CTN ngày 20 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Hải Tuấn Sơn, sinh ngày 30/01/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Warnitzer Strabe 24, 13057 Berlin, BRD
Giới tính: Nam
2. Đào Lê Vi, sinh ngày 21/02/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Jahn Strasse 28B, 21220 Seevetal, Deutschland
Giới tính: Nữ
3. Đào Gia Kỳ, sinh ngày 06/02/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Jahn Strasse 28B, 21220 Seevetal, Deutschland
Giới tính: Nam
4. Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 03/3/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Scholoss Str.33, 70174 Stuttgart
Giới tính: Nam
5. Trần Bích Ngọc Lynda, sinh ngày 16/02/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Killingger Str.80, 91056 Erlangen
Giới tính: Nữ
6. Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 17/4/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Bourdon Str.3, 85354 Freising
Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Thị Lương, sinh ngày 25/4/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Bourdon Str.3, 85354 Freising
Giới tính: Nữ
8. Mã Vũ Thủy Tiên, sinh ngày 12/10/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Bruchen Str.6-8, 07973 Greiz
Giới tính: Nữ
9. Bùi Như Tuyết, sinh ngày 26/01/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Rheydter Str 357, 41065 Monchenladbach
Giới tính: Nữ
10. Nguyễn Mai Linh, sinh ngày 26/9/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Spitzweg Str.16, 95447 Bayreuth
Giới tính: Nữ
11. Trịnh Ngọc Yến, sinh ngày 21/9/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Michael Bonhnen Ring 22, 12057 Berlin
Giới tính: Nữ
12. Nguyễn Thảo My, sinh ngày 18/12/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Franz Str.6, 30449 Hannover
Giới tính: Nữ
13. Trịnh Hoàng Lâm, sinh ngày 07/6/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Michael Bonhnen Ring 22, 12057 Berlin
Giới tính: Nam
14. Nguyễn Văn Cường, sinh ngày 16/01/1956 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Clara Wieck Str.16, 04347 Leipzig
Giới tính: Nam
15. Nguyễn Quốc Minh, sinh ngày 20/9/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Clara Wieck Str.16, 04347 Leipzig
Giới tính: Nam
16. Lê Việt Đức, sinh ngày 20/4/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Haupt Str.36, 88709 Hagnau
Giới tính: Nam
17. Phan Thùy Trang, sinh ngày 06/8/1984 tại Đức
Hiện trú tại: Knorr Str.29/3, 80807 Munchen
Giới tính: Nữ
18. Võ Lê Việt Trinh, sinh ngày 08/10/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Im Alterdorf 19, 49565 Bramsche
Giới tính: Nữ
19. Phạm Mạnh Linh, sinh ngày 29/12/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Schiller Str.44, 08525 Plauen
Giới tính: Nam
20. Phạm Thùy Linh, sinh ngày 21/02/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Schiller Str.44, 08525 Plauen
Giới tính: Nữ
21. Bùi Thị Thu Hiền, sinh ngày 26/5/1968 tại Tuyên Quang
Hiện trú tại: Bitburger Strasser 80, 54634 Bitburg
Giới tính: Nữ
22. Nguyễn Thị Hương Giang, sinh ngày 23/11/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Bitburger Strasser 80, 54634 Bitburg
Giới tính: Nữ
23. Nguyễn Đức Trường, sinh ngày 24/12/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Bitburger Strasser 80, 54634 Bitburg
Giới tính: Nam
24. Đặng Thị Thu Phương, sinh ngày 01/3/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Alte Strand Str.14, 17454 Zinnowitz
Giới tính: Nữ
25. Đặng Đức Long, sinh ngày 21/10/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Alte Strand Str.14, 17454 Zinnowitz
Giới tính: Nam
26. Lê Hoàng Vũ Daniel, sinh ngày 06/02/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Helenen Strabe 9, 09419 Nurnberg
Giới tính: Nam
27. Đỗ Bạch Sơn, sinh ngày 08/10/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Gotliwde Str.65, 10365 Berlin
Giới tính: Nam
28. Nguyễn Phương Mỹ Ngọc, sinh ngày 07/8/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Freyung 622, 84028 Landshut
Giới tính: Nữ
29. Nguyễn Khánh Hà, sinh ngày 08/02/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Singer Str.20, 10243 Berlin
Giới tính: Nữ
30. Nguyễn Thị Hồng Ngọc, sinh ngày 09/10/1991 tại Đức
Hiện trú tại: 253 Landsberger Allee 13055 Berlin, BRD
Giới tính: Nữ
31. Nguyễn Ngọc Mai Phương, sinh ngày 26/5/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Anne Frank Str.22, 19061 Schwerin
Giới tính: Nữ
32. Phạm Đức Việt, sinh ngày 09/02/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Herman Liebmann Str.9, 04315 Leipzig
Giới tính: Nam
33. Hoàng Thu Hường, sinh ngày 21/4/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Harburger Str.5, 27356 Rotenburg
Giới tính: Nữ
34. Hoàng Vân Anh, sinh ngày 01/02/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Harburger Str.5, 27356 Rotenburg
Giới tính: Nữ
35. Lê Ngọc Quý, sinh ngày 02/3/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Schafersweg 9, 27777 Ganderkessee
Giới tính: Nam
36. Nguyễn Lan Anh, sinh ngày 18/5/1970 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Wasser Werks Wey 1, 26603 Aurich
Giới tính: Nữ
37. Nguyễn Thục Anh, sinh ngày 07/7/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Wasser Werks Wey 1, 26603 Aurich
Giới tính: Nữ
38. Trần Minh Anh, sinh ngày 28/9/2001 tại Đức
Hiện trú tại: Wasser Werks Wey 1, 26603 Aurich
Giới tính: Nam
39. Vũ Việt Hải, sinh ngày 15/11/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Gerade Str.24, 21073 Hamburg
Giới tính: Nam
40. Hoàng Hoàng Đức Huy, sinh ngày 07/7/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Ruchmkorff Str.1a, 30163 Hannover
Giới tính: Nam
41. Phạm Thị Hồng Thúy, sinh ngày 15/4/1970 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Haupt Str.400, 79576 Wei am Rhein
Giới tính: Nữ
42. Lê Hà Ly, sinh ngày 18/01/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Haupt Str.400, 79576 Wei am Rhein
Giới tính: Nữ
43. Lê Thanh Phương Anh, sinh ngày 28/12/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Haupt Str.400, 79576 Wei am Rhein
Giới tính: Nữ
44. Trần Thị Minh Ngọc, sinh ngày 24/12/1968 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Dunenweg 36, 03149 Forst Lausitz
Giới tính: Nữ