Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8939-4:2019 ISO 6743-4:2015 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thuỷ lực)

Số hiệu: TCVN 8939-4:2019 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/08/2019
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8939-4:2019

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8939-4:2019

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8939-4:2019 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8939-4:2019 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8939-4:2019
ISO 6743-4:2015

CHẤT BÔI TRƠN, DU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - PHÂN LOẠI - PHN 4: HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC)

Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Classification - Part 4: Family H (hydraulic systems)

Lời nói đầu

TCVN 8939-4:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 6743-4:2015.

TCVN 8939-4:2019 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 8939 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại, bao gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 8939-4:2018 (ISO 6743-4:2015), Phần 4: Họ H (Hệ thống thủy lực)

- TCVN 8939-9:2011 (ISO 6743-9:2003), Phần 9: Họ X (mỡ bôi trơn)

- TCVN 8939-15:2014 (ISO 6743-15:2007), Phần 15: Họ E (Dầu động cơ đốt trong)

- TCVN 8939-99:2011 (ISO 6743-99:2002), Phần 99: Tổng quan

Bộ ISO 6743, Lubricants, industrial oils and related Products (class L) - Classification, gm các phn sau:

ISO 6743-1:2002, Phần 1: Family A (Total loss systems)

ISO 6743-2:1981, Phần 2: Family F (Spindle bearings, bearings and associated clutches)

- ISO 6743-3:2003, Phần 3: Family D (Compressors)

- ISO 6743-5:2006, Phần 5: Family T (Turbines)

- ISO 6743-6:1990, Phần 6: Family c (Gears)

- ISO 6743-7:1986, Phần 7: Family M (Metalworking)

- ISO 6743-8:1987, Phần 8: Family R (Temporary protection against corrosion)

- ISO 6743-10:1989, Phần 10: Family Y (Miscellaneous)

- ISO 6743-11:1990, Phần 11: Family P (Pneumatic tools)

- ISO 6743-12:1989, Phần 12: Family Q (Heat transfer fluids)

- ISO 6743-13:2002, Phần 13: Family G (Slideways)

- ISO 6743-14:1994, Phần 14: Family U (Heat treatment)

 

CHẤT BÔI TRƠN, DU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - PHÂN LOẠI - PHN 4: HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC)

Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Classification - Part 4: Family H (hydraulic systems)

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phân loại chi tiết các chất lỏng thuộc họ H (hệ thống thủy lực), loại L (chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan). Tiêu chuẩn này nên được sử dụng cùng với TCVN 8939-99 (ISO 6743-99). Hệ thống phân loại này không bao gồm các chất lỏng phanh ô tô hoặc chất lỏng thủy lực dùng cho máy bay.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO.

TCVN 12416 (ISO 11158) Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thủy lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thủy lực cấp HH, HL, HM, HV và HG.

TCVN 12417 (ISO 12922) Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thủy lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thủy lực cấp HFAE, HFAS, HFB, HFC, HFDR và HFDU.

TCVN 12418 (ISO 15380) Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thủy lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thủy lực cấp HETG, HEPG, HEES và HEPR.

3  Giải thích các ký hiệu

3.1  Phân loại chi tiết họ H được thiết lập bằng cách xác định các cấp sản phẩm cần thiết cho các ứng dụng chính của họ này và cho việc phân cấp cuối cùng bằng cách tham chiếu thành phần của sản phẩm tương ứng.

3.2  Mỗi cấp được biểu thị bằng một ký hiệu bao gồm một nhóm các chữ cái cùng tạo thành một mã.

Chữ cái đầu tiên của mã là chữ H để xác định họ của sản phẩm đang xét, bất kỳ chữ cái tiếp theo nào nếu xét riêng biệt thì không có ý nghĩa..

CHÚ THÍCH: Ký hiệu cho từng cấp có thể được bổ sung bằng cách thêm cấp độ nhớt theo TCVN 10507 (ISO 3448) vào ký hiệu.

3.3  Trong hệ thống phân loại này, ký hiệu của sản phẩm được tiến hành theo một cách thống nhất. Ví dụ, một sản phẩm cụ thể có thể được ký hiệu ở dạng đầy đủ là TCVN-L-HV 32, hoặc ở dạng viết tắt là L-HV 32, trong đó ký hiệu số là để chỉ cấp độ nhớt phân loại theo TCVN 10507 (ISO 3448).

4  Phân loại chi tiết

Phân loại chi tiết được trình bày trong Bảng 1.

 

Bảng 1 - Phân loại chất lỏng thủy lực

tự của

Ứng dụng chung

Ứng dụng cụ thể

Ứng dụng đặc thù hơn

Thành phần và tính chất

hiệu TCVN-L

Ứng dụng điển hình

Ghi chú

Tiêu chuẩn

H

Hệ thống thủy lực

Thủy tĩnh

 

Dầu khoáng tinh chế không có chất ức chế

HH

 

 

TCVN 12416 (ISO 11158)

 

Dầu khoáng tinh chế có cải thiện các đặc tính chống gỉ và chống oxy hóa

HL

 

 

TCVN 12416 (ISO 11158)

 

Dầu loại HL có cải thiện các đặc tính chống mài mòn

HM

Hệ thống thủy lực nói chung bao gồm các thành phần chịu tải cao

 

TCVN 12416 (ISO 11158)

 

Dầu loại HM có cải thiện các đặc tính nhiệt - nhớt

HV

Thiết bị xây dựng và hàng hải

 

TCVN 12416 (ISO 11158)

Các ứng dụng yêu cầu sử dụng chất lỏng thân thiện môi trường đã được chấp nhận

Triglycerit

HETG

Hệ thống thủy lực nói chung

 

TCVN 12418 (ISO 15380)

Polyglycol

HEPG

Este tổng hợp

HEES

Polyalphaoletin và các hydrocacbon tổng hợp có liên quan

HEPR

Hệ thống đường trượt thủy lực

Dầu loại HM có các đặc tính chống dính/trượt

HG

Các máy móc có hệ thống bôi trơn thủy lực kết hợp với bôi trơn bạc đường trượt, tại đó sự rung hoặc hiện tượng trượt đứt đoạn (dính/trượt) ở tốc độ thấp được giảm thiểu

Các chất lỏng này được chỉ định dùng đa năng nhưng chúng không thể áp dụng tốt cho tất cả các ứng dụng thủy lực

TCVN 12416 (ISO 11158)

 

 

 

Ứng dụng yêu cầu sử dụng chất lỏng chống cháy

Nhũ tương dầu trong nước

HFAE

 

Thông thường khối lượng nước là lớn hơn 95 %

TCVN 12417 (ISO 12922)

Các dung dịch hóa chất trong nước

HFAS

 

Thông thường khối lượng nước là lớn hơn 95 %

Nước trong nhũ tương dầu

HFB

 

Thông thường khối lượng nước là lớn hơn 40 %

Các dung dịch nước polyme

HFC

 

Thông thường khối lượng nước là lớn hơn 35 %

Các chất lỏng tổng hợp không chứa nước và được làm từ este phosphat

HFDR

 

 

Các chất lỏng tổng hợp không chứa nước và có thành phần khác nêu trên

HFDU

 

 

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  TCVN 8939-99 (ISO 6743-99) Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan - Phân loại - Phần 99: Tổng quan.

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8939-4:2019

01

Quyết định 2249/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8939-9:2011 ISO 6743-9:2003 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L)-Phân loại-Phần 9: Họ X (mỡ bôi trơn)

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8939-15:2014 ISO 6743-15:2007 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L)-Phân loại-Phần 15: Họ E (dầu động cơ đốt trong)

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8939-99:2011 ISO 6743-99:2002 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L)-Phân loại-Phần 99: Tổng quan

05

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13794:2023 ISO 1436:2020 Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường bằng mành thép dùng cho chất lỏng gốc dầu hoặc gốc nước - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×