Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 89:1963 Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh nhỏ có cồ định hướng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 89:1963

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 89:1963 Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh nhỏ có cồ định hướng
Số hiệu:TCVN 89:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1963Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 89-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ CÓ CỔ ĐỊNH HƯỚNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này:

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 89-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 89-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 1,25 x 100/96 TCVN 89-63

trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.


mm                                                                                           Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

S

Kích thước danh nghĩa

10

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

55

65

Sai lệch cho phép

-0,36

-0,43

-0,52

-1,00

-1,20

Chiều cao đầu bulông

H

Kích thước danh nghĩa

4,5

5,5

7

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

26

30

Sai lệch cho phép

+ 0,30

- 0,48

+ 0,36

- 0,58

+ 0,43

- 0,70

+0,52

-0,84

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

11,5

13,8

16,2

19,6

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

57,7

63,5

75

Sai lệch cho phép

-0,6

-0,7

-0,8

-0,9

-1,2

-1,3

-1,4

-1,6

-1,8

-1,9

-2,1

-2,4

-2,9

+3,2

-3,8

Đường kính cổ bulông d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Sai lệch cho phép

+0,16

-0,35

+0,20

-0,40

+0,24

-0,45

+ 0,24

- 0,50

+0,24

-0,55

+0,52

-0,55

+0,52

-0,60

+0,52

-0,65

+0,62

-0,70

+0,62

-0,75

Chiều cao cổ bulông h, không nhỏ hơn

3

4

5

5

7

8

8

10

10

12

14

16

18

21

24

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

1

1,2

1,4

Cạnh vát C

1

1,2

1,5

1,8

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3,5

4

4,5

5

6

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

2

2

2,5

3

3

4

4

4

5

5

5

6

6

8

8

Sai lệch cho phép

+ 0,40

+ 0,48

+ 0,58

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,20

0,25

0,30

0,45

0,50

Bán kính góc lượn r

0,5

0,5

0,5

0,8

0,8

1

1

1

1

1,6

1,6

1,6

2

2

2

 


Bảng 2

mm

Chú thích:

1. Những bulông có trị số nằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ và cắt ren đến đầu bulông.

2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thì kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt chẻ cần chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,3 bước ren.

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

4. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

5. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

6. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.


PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l, mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l, mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

16

6,009

10,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

18

6,361

11,37

19,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

20

6,713

12,00

20,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

22

7,065

12,64

21,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

25

7,594

13,59

22,57

33,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

28

8,123

14,54

24,07

35,37

50,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

30

8,475

15,18

25,07

36,75

52,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

35

9,356

16,76

27,58

40,19

57,67

81,40

107,1

-

-

-

-

-

-

-

-

35

40

10,23

18,35

30,08

43,63

62,63

88,05

115,3

150,8

-

-

-

-

-

-

-

40

45

11,11

19,94

32,59

47,07

67,59

94,70

123,5

161,2

204,1

-

-

-

-

-

-

45

50

11,99

21,53

35,10

50,51

72,56

101,2

131,7

171,6

216,8

259,6

-

-

-

-

-

50

55

12,88

23,12

37,60

53,95

77,52

108,0

139,9

182,0

229,5

274,6

-

-

-

-

-

55

60

13,76

24,70

40,11

57,39

82,49

114,7

148,1

192,4

242,2

289,6

388,0

515,0

-

-

-

60

65

-

26,29

42,61

60,83

87,45

121,3

156,3

202,8

254,9

304,6

407,3

539,3

-

-

-

65

70

-

27,88

45,12

64,27

92,41

128,0

164,5

213,2

267,6

319,6

426,6

562,9

-

-

-

70

75

-

29,47

47,62

67,71

97,38

134,6

172,7

223,6

280,3

334,6

445,9

586,6

922,1

-

-

75

80

-

31,06

50,13

74,15

102,3

141,3

181,0

234,0

293,3

349,6

465,2

610,4

956,4

1312

-

80

90

-

-

55,14

78,14

112,2

154,6

197,4

254,8

318,6

379,5

503,8

657,9

1025

1406

2008

90

100

-

-

60,15

84,93

122,2

167,9

231,9

275,6

344,2

409,4

542,4

705,4

1094

1500

2131

100

110

-

-

65,17

91,82

132,1

181,2

230,4

296,4

369,8

439,3

581,0

752,9

1163

1594

2254

110

120

-

-

70,18

98,70

142,1

194,5

246,9

317,2

395,4

469,2

619,6

800,4

1231

1688

2377

120

130

-

-

-

105,6

152,0

207,8

263,4

338,0

421,0

499,1

658,2

847,9

1300

1782

2501

130

140

-

-

-

112,5

161,9

221,1

279,9

358,8

446,6

529,0

696,8

895,4

1369

1876

2624

140

150

-

-

-

119,4

171,9

234,4

296,4

379,6

472,2

559,0

735,4

942,9

1438

1970

2748

150

160

-

-

-

126,3

181,8

247,7

313,0

401,0

497,2

589,0

774,0

990,4

1506

2064

2871

160

170

-

-

-

133,2

191,5

261,0

329,4

421,8

522,4

619,0

812,6

1037

1574

2158

2995

170

180

-

-

-

140,0

201,8

274,4

346,0

442,0

549,0

648,7

851,2

1085

1643

2252

3118

180

190

-

-

-

-

-

287,7

362,2

463,4

574,2

678,7

889,8

1132

1711

2346

3242

190

200

-

-

-

-

-

301,1

379,0

483,6

600,2

708,6

928,4

1180

1780

2440

3365

200

220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1275

1918

2628

3612

220

240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1370

2056

2816

3859

240

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2192

3004

4105

260

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2328

3192

4351

280

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2464

3380

4597

300

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi