Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8525:2015 Máy biến áp phân phối-Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8525:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8525:2015 Máy biến áp phân phối-Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
Số hiệu:TCVN 8525:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2015Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8525:2015

MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI - MỨC HIỆU SUT NĂNG LƯỢNG TỐI THIU VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Distribution transformers - Minimum energy performance and method for determination of energy efficiency.

Li nói đầu

TCVN 8525:2015 thay thế TCVN 8525:2010;

TCVN 8525:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lưng Cht lượng đ nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI - MỨC HIỆU SUT NĂNG LƯỢNG TỐI THIU VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Distribution transformers - Minimum energy performance and method for determination of energy efficiency.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định v mức và phương pháp xác định mức hiệu suất năng lượng tối thiểu áp dụng cho các máy biến áp phân phối ba pha loại ngâm trong du và loại khô, có công suất danh định đến 4 000 kVA, có điện áp danh đnh đến 35 kV, làm việc ở lưới điện có tần số danh định 50 Hz.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho một số loại máy biến áp đặc biệt như:

- Máy biến áp ba pha có công suất danh định nhỏ hơn 5 kVA;

- Máy biến áp không có cuộn dây nào có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V;

- Máy biến áp đo lường;

- Máy biến áp dùng cho các phương tiện kéo được lắp đặt trên đầu kéo;

- Máy biến áp dùng để khởi động;

- Máy biến áp dùng cho thử nghiệm;

- Máy biến áp hàn;

- Máy biến áp chịu cháy, máy biến áp phòng nổ và máy biến áp được chế tạo chuyên dụng cho khai thác hầm mỏ;

- Máy biến áp được chế tạo chuyên dụng cho các ứng dụng (ngập) nước sâu;

- Máy biến áp được chế tạo chuyên dụng cho các ứng dụng ngoài khơi;

- Máy biến áp dùng để ni đt;

- Máy biến áp cung cp điện không gián đoạn (UPS);

- Máy biến áp có trở kháng nhỏ hơn 3 % hoặc lớn hơn 8 %.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố, áp dụng bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đi.

TCVN 6306-1 (IEC 60076-1), Máy biến áp điện lực - Phần 1: Quy định chung

TCVN 6306-11:2009 (IEC 60076-11:2004), Máy biến áp điện lực - Phn 11: Máy biến áp kiểu khô

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa liên quan nêu trong TCVN 6306-1 (IEC 60076-1), TCVN 6306-11 (IEC 60076-11) và các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1 Máy biến áp phân phối (distribution transformer)

Trong phạm vi của tiêu chuẩn này, máy biến áp phân phối là máy biến áp có:

- điện áp đầu vào danh định nhỏ hơn hoặc bằng 35 kV;

- điện áp đầu ra danh định nhỏ hơn hoặc bằng 0,4 kV;

- làm việc ở lưới điện có tần số danh định 50 Hz.

3.2 Máy biến áp phân phi loại ngâm trong dầu (oil-immersed type distribution transformer)

Máy biến áp phân phối mà mạch từ và các cuộn dây được ngâm trong dầu cách điện.

3.3 Máy biến áp phân phi loại khô (dry-type distribution transformer)

Máy biến áp phân phối mà mạch t và các cuộn dây không được ngâm trong cht lỏng cách điện.

3.4 Hệ số tải (load factor)

Tỷ số giữa dòng điện vào ở tải thực tế và dòng điện danh định của máy biến áp.

3.5 Tổn hao không ti (no-load loss)

P0

Công suất tác dụng b hấp thụ khi đặt điện áp danh định (điện áp nấc điều chỉnh) tại tần số danh định lên các đầu nối của một trong các cuộn đây, trong khi (các) cuộn dây còn lại đ hở mạch.

3.6 Tổn hao có ti (load loss)

Pk

Công suất tác dụng bị hấp thụ ở tn số danh định và ở nhiệt độ chun, gắn liền với một cặp cuộn dây khi dòng điện danh định (dòng điện nc điều chỉnh) đi qua các đầu nối pha ca một trong các cuộn dây, còn các đầu nối của cuộn dây còn lại được nối tắt. Các cuộn dây còn lại, nếu có, đ hở mạch.

3.7 Hiệu suất năng lượng (energy effidency)

Tỷ số tính bằng phn trăm giữa công suất tác dụng đầu ra và công suất tác dụng đầu vào của máy biến áp phân phối, ở hệ số tải 50 % và hệ số công suất bằng 1.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1 Yêu cầu về tính năng

Máy biến áp phân phối phải đáp ứng các yêu cầu về tính năng quy định trong TCVN 6306-1 (IEC 60076-1), và, đối vi máy biến áp loại khô theo TCVN 6306-11 (IEC 60076-11).

4.2 Yêu cầu v hiệu suất năng lượng

Hiệu suất năng lượng của máy biến áp phân phối ba pha loại ngâm trong dầu và loại khô không được nh hơn giá tr quy đnh trong Bng 1 và Bảng 2 tương ứng.

Bảng 1 - Giá tr hiệu suất năng lưng ti thiu (MEPS) của máy biến áp phân phối ba pha loại ngâm trong dầu

Công suất danh định
kVA

Hiệu suất năng lượng ti thiu MEPS
(%)

25

98,40

31,5/32

98,50

50

98,66

75

98,77

100

98,87

125

98,92

160

98,97

180

99,01

200

99,06

250

99,10

315/320

99,16

400

99,19

500

99,21

560

99,22

630

99,26

750

99,28

800

99,30

1 000

99,32

1 250

99,35

1 500

99,37

1 600

99,39

2 000

99,41

2 500

99,42

3 000

99,44

3 200

99,46

3 500

99,48

4 000

99,50

CHÚ THÍCH: Đối với các giá trị công suất trung gian, mức hiệu suất năng lượng được tính bằng cách nội suy tuyến tính.

Bảng 2 - Giá tr hiệu suất năng lượng tối thiu (MEPS) của máy biến áp phân phối ba pha loại khô

Công sut danh đnh
kVA

Hiệu suất năng lượng tối thiểu MEPS
(%)

≤ 50

97,50

100

97,89

160

98,15

250

98,49

315/320

98,59

400

98,66

500

98,72

560

98,77

630

98,80

750

98,85

800

98,86

1 000

98,92

1 250

98,97

1 500

99,01

1 600

99,02

2 000

99,06

2 500

99,09

3 000

99,12

3 200

99,13

3 500

99,15

4 000

99,18

CHÚ THÍCH: Đối với các giá tr công suất trung gian, mức hiệu suất năng lượng được tính bằng cách nội suy tuyến tính.

5. Phương pháp xác đnh hiệu suất năng lượng

5.1 Điều kiện đo

Các phép đo tổn hao phải được thực hiện trong các điều kiện quy định trong TCVN 6306-1 (IEC 60076-1), và TCVN 6306-11 (IEC 6306-11) đối với máy biến áp khô.

5.2  Thiết bị đo

Thiết b đo dùng để xác định tổn hao của máy biến áp phân phối phải đáp ứng các yêu cầu quy định trong TCVN 6306-1 (IEC 60076-1).

Độ chính xác của thiết b đo phải nằm trong các giới hạn quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Độ chính xác của thiết b đo

Đại lượng đo

Độ chính xác của thiết bị đo

Công suất

± 2 %

Điện áp

± 0,5 %

Dòng điện

± 0,5 %

Điện trở

± 0,5 %

Nhiệt độ

± 1,0 °C

5.3  Phương pháp đo

Các phép đo tổn hao phải được thực hiện theo TCVN 6306-1 (IEC 60076-1), hoặc TCVN 6306-11 (IEC 60076-11) đi với máy biến áp khô, ở hệ số tải 50 % và hệ s công suất bng 1,

5.4  Xác định hiu suất năng lượng

Hiệu suất năng lượng được xác định theo công thức:

trong đó:

E50% - hiệu suất tính bằng phần trăm của máy biến áp ở hệ số tải 50 % và hệ số công suất bằng 1;

S - công suất danh định của máy biến áp phân phối tính bng kVA;

Pk - tn hao có tải của máy biến áp phân phối, tính bằng kW;

P0 - tn hao không tải của máy biến áp phân phối, tính bng kW.

Kết quả tính toán E50% phải được hiệu chỉnh về nhiệt độ chun là 75 °C theo TCVN 6306-1  (IEC 60076-1) đối với máy biến áp loại ngâm trong dầu và nhiệt độ chuẩn theo các quy định chung cho th nghiệm của TCVN 6306-11 (IEC 60076-11) đối với máy biến áp loại khô.

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Phạm vi áp dụng

i liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1  Máy biến áp phân phối

3.2  Máy biến áp phân phối loại ngâm trong dầu

3.3  Máy biến áp phân phối loại khô

3.4  Hệ số tải

3.5  Tổn hao không tải

3.6  Tổn hao có tải

3.7  Hiệu suất năng lượng

Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Yêu cầu về tính năng

4.2  Yêu cầu về hiệu suất năng lượng

5  Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

5.1  Điều kiện đo

5.2  Thiết bị đo

5.3  Phương pháp đo

5.3  Xác định hiệu suất năng lượng

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi