Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7571-21:2019 Thép hình cán nóng - Phần 21: Thép chữ T
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-21:2019
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7571-21:2019 Thép hình cán nóng - Phần 21: Thép chữ T
Số hiệu: | TCVN 7571-21:2019 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7571-21:2019
THÉP HÌNH CÁN NÓNG - PHẦN 21: THÉP CHỮ T
Hot-rolled steel section - Part 21: T sectional
Lời nói đầu
TCVN 7571-11:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở JIS G 3192:2014, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7571, Thép hình cán nóng bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Thép góc cạnh đều.
- Phần 2: Thép góc cạnh không đều.
- Phần 11: Thép chữ U.
- Phần 15: Thép chữ I.
- Phần 16: Thép chữ H.
- Phần 21: Thép chữ T.
THÉP HÌNH CÁN NÓNG - PHẦN 21: THÉP CHỮ T
Hot-rolled steel section - Part 21: T sectional
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép hình chữ T được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại - Thử uốn.
TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con lắc Charpy - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.
3 Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1.1
Thép hình chữ T (T section)
Thép hình có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ T, hoặc dạng ┬, có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả trong Hình 1 và Bảng 4.
3.2 Ký hiệu loại thép
Ký hiệu thép hình chữ T bao gồm các thông tin sau:
- TSGS hoặc TSWS hoặc TSBS.
- Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).
- Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A, B, C... để phân loại (theo Bảng 1).
CHÚ THÍCH 1: TSGS là chữ viết tắt của thép hình chữ T dùng làm kết cấu thông thường (T Sections tor General Structure).
CHÚ THÍCH 2: TSWS là chữ viết tắt của thép hình chữ T dùng làm kết cấu hàn (T Sections for Welded Structure).
CHÚ THÍCH 3: TSBS là chữ viết tắt của thép hình chữ T dùng làm kết cấu xây dựng (T Sections for Building Structure).
VÍ DỤ: Thép hình chữ T dùng làm thép kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A (theo Bảng 1), được ký hiệu như sau: TSWS 400A.
4 Phân loại thép hình chữ T
Thép hình chữ T được phân thành các loại theo Bảng 1.
Bảng 1 - Phân loại thép hình chữ T
Phân loại | Loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường | TSGS 400 | 400 |
TSGS 490 | 490 | |
TSGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | TSWS 400A | 400 |
TSWS 400B | 400 | |
TSWS 400C | 400 | |
TSWS 490A | 490 | |
TSWS 490B | 490 | |
TSWS 490C | 490 | |
TSWS 520B | 520 | |
TSWS 520C | 520 | |
TSWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | TSBS 400A | 400 |
TSBS 400B | 400 | |
TSBS 400C | 400 | |
TSBS 490B | 490 | |
TSBS 490C | 490 |
5 Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 2.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Ký hiệu loại thép | Thành phần hóa học, % khối lượng | ||||||
C | Si | Mn | P | S | Ceq1) | PCM2) | |
TSGS 400 | - | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
TSGS 490 | - | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
TSGS 540 | 0,30 | - | ≤ 1,60 | 0,040 | 0,040 | - | - |
TSWS 400A | 0,23 | - | ≥ 2,5xC3) | 0,035 | 0,035 | - | - |
TSWS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | - | - |
TSWS 400C | 0,18 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | - | - |
TSWS 490A | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
TSWS 490B | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
TSWS 490C | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
TSWS 520B | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
TSWS 520C | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
TSWS 570 | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,70 | 0,035 | 0,035 | 0,44 | 0,28 |
TSBS 400A | 0,24 | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
TSBS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,030 | 0,015 | 0,36 | 0,26 |
TSBS 400C | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,020 | 0,008 | 0,36 | 0,26 |
TSBS 490B | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,030 | 0,015 | 0,44 | 0,29 |
TSBS 490C | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0 020 | 0,008 | 0,44 | 0,29 |
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1) 2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2) 3) Hàm lượng cacbon đo được. |
6 Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép hình chữ T được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép | Thử kéo | Thử va dập Charpy (t ≥ 12mm) | Thử uốn | ||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, | Giới hạn bền kéo, | Độ giãn dài nhỏ nhất, % | Góc uốn | Bán kính uốn, mm | |||||||
t ≤ 16 | 16 < t ≤ 40 | t ≤ 5 | 5 < t ≤ 16 | 16 < t ≤ 50 | Nhiệt độ, °C | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J | |||||
TSGS 400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | - | - | 180° | 1.5 x t | |
TSGS 490 | 285 | 275 | 490-610 | 19 | 15 | 19 | - | - | 2.0 x t | ||
TSGS 540 | 400 | 390 | ≥540 | 16 | 13 | 17 | - | - | 2.0 x t | ||
TSWS 400A | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | - | - | - | - | |
TSWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 0 | 27 | - | - | |
TSWS 400C | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 0 | 47 | - | - | |
TSWS 490A | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | - | - | - | - | |
TSWS 490B | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | 0 | 27 | - | - | |
TSWS 490C | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | 0 | 47 | - | - | |
TSWS 520B | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | 19 | 0 | 27 | - | - | |
TSWS 520C | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | 19 | 0 | 47 | - | - | |
TSWS 570 | 460 | 450 | 570-720 | 19 (t ≤ 16) | 26 (16 < t ≤ 20) | 20 (t > 20) | -5 | 47 | - | - | |
TSBS 400A | 235 (6 < t ≤ 40) | 400-510 | - | 17 (6 ≤ t ≤ 16) | 21 | - | - | - | - | ||
TSBS 400B | 235 (6 ≤ t < 12) | 235-355 (12 ≤ t ≤ 40) | 400-510 | - | 18 (6 ≤ t ≤ 16) | 22 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
TSBS 400C | - | 235-355 (16 ≤ t ≤ 40) | 400-510 | - | 18 (6 ≤ t ≤ 16) | 22 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
TSBS 490B | 325 (6 ≤ t ≤ 16) | 325-445 (12 ≤ t ≤ 40) | 490-610 | - | 17 (6 ≤ t ≤ 16) | 21 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
TSBS 490C | - | 325-445 (16 ≤ t ≤ 40) | 490-610 | - | 17 (6 ≤ t ≤ 16) | 21 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
CHÚ THÍCH: 1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet 2. Với ký hiệu thép TSBS 400B và TSBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 12: Không áp dụng. b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 3. Với ký hiệu thép TSBS 400C và TSBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 16: Không áp dụng. b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử. |
7 Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt
7.1 Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ T
Đối với thép hình chữ T dạng ngắn xem Hình 1a và Bảng 4a, đối với thép hình chữ T dạng dài, xem Hình 1b và Bảng 4b.
Hình 1a - Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ T (dạng ngắn)
Bảng 4a - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ T (dạng ngắn)
Kích thước mặt cắt1) mm | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài | Đặc tính mặt cắt | |||||||||||
B x t2 | H | t1 | t2 | r2 | Khoảng cách từ trọng tâm | Mômen quán tính hình học | Bán kính quán tính | Modun mặt cắt | ||||||
cm2 | kg/m | Cx | Cy | lx | ly | ix | iy | Zx | Zy | |||||
150 x 9 | 39 | 12 | 6 | 3 | 18,52 | 14,5 | 0,934 | 0 | 16,5 | 254 | 0,942 | 3,70 | 5,55 | 33,8 |
150 x 12 | 42 | 12 | 8 | 3 | 23,02 | 18,1 | 1,02 | 0 | 20,7 | 338 | 0,949 | 3,83 | 6,52 | 45,1 |
150 x 15 | 45 | 12 | 8 | 3 | 27,52 | 21,6 | 1,13 | 0 | 25,9 | 423 | 0,971 | 3,92 | 7,70 | 56,4 |
200 x 12 | 42 | 12 | 8 | 3 | 29,02 | 22,8 | 0,935 | 0 | 22,3 | 799 | 0,877 | 5,25 | 6,83 | 79,9 |
200 x 16 | 46 | 12 | 8 | 3 | 37,02 | 29,1 | 1,09 | 0 | 30,5 | 1070 | 0,907 | 5,37 | 8,68 | 107 |
200 x 19 | 49 | 12 | 8 | 3 | 43,02 | 33,8 | 1,22 | 0 | 38,5 | 1270 | 0,946 | 5,43 | 10,4 | 127 |
200 x 22 | 52 | 12 | 8 | 3 | 49,02 | 38,5 | 1,35 | 0 | 48,3 | 1470 | 0,993 | 5,47 | 12,6 | 147 |
250 x 16 | 46 | 12 | 20 | 3 | 46,05 | 36,1 | 1,06 | 0 | 33,6 | 2080 | 0,854 | 6,72 | 9,49 | 167 |
250 x 19 | 49 | 12 | 20 | 3 | 53,55 | 42,0 | 1,19 | 0 | 43,1 | 2470 | 0,897 | 6,80 | 11,6 | 198 |
250 x 22 | 52 | 12 | 20 | 3 | 61,05 | 47,9 | 1,33 | 0 | 55,0 | 2870 | 0,949 | 6,85 | 14,2 | 229 |
250 x 25 | 55 | 12 | 20 | 3 | 68,55 | 53,8 | 1,46 | 0 | 69,6 | 3260 | 1,01 | 6,90 | 17,2 | 261 |
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4a sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất. CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng: Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ T (dạng ngắn) được tính bằng công thức sau: Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình a = [Bt2 + 0,307 r12 + 482,6] / 100 (cm2) |
Hình 1b - Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ T (dạng dài)
Bảng 4b - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ T (dạng dài)
Kích thước | Kích thước mặt cắt1) mm | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài | Đặc tính mặt cắt | |||||||||||
H | B | t1 | t2 | r | Khoảng cách từ trọng tâm | Mô men quán tính hình học | Bán kính quán tính | Modun mặt cắt | |||||||
cm2 | kg/m | Cx | Cy | lx | ly | ik | iv | Zx | Zy | ||||||
50 x 50 | 50 | 50 | 5 | 7 | 8 | 5,925 | 4,625 | 1,28 | 0 | 11,8 | 7,39 | 1,41 | 1,12 | 3,18 | 2,96 |
50 x 100 | 50 | 100 | 6 | 8 | 8 | 10,79 | 8,47 | 1,00 | 0 | 16,1 | 66,8 | 1,22 | 2,49 | 4,03 | 13,4 |
62,5 x 60 | 62,5 | 60 | 6 | 8 | 8 | 8,345 | 6,55 | 1,64 | 0 | 27,5 | 14,6 | 1,81 | 1,32 | 5,96 | 4,86 |
62,5 x 125 | 62,5 | 125 | 6,5 | 9 | 8 | 15,0 | 11,8 | 1,19 | 0 | 35,0 | 147 | 1,53 | 3,13 | 6,91 | 23,5 |
75 x 75 | 75 | 75 | 5 | 7 | 8 | 8,925 | 7,01 | 1,79 | 0 | 42,6 | 24,7 | 2,18 | 1,66 | 7,46 | 6,60 |
75 x 100 | 74 | 100 | 6 | 9 | 8 | 13,17 | 10,3 | 1,56 | 0 | 51,7 | 75,2 | 1,98 | 2,39 | 8,84 | 15,0 |
75 x 150 | 75 | 150 | 7 | 10 | 8 | 19,82 | 15,6 | 1,37 | 0 | 66,4 | 282 | 1,83 | 3,77 | 10,8 | 37,5 |
87,5 x 90 | 87,5 | 90 | 5 | 8 | 8 | 11,45 | 8,99 | 1,93 | 0 | 70,6 | 48,7 | 2,48 | 2,06 | 10,4 | 10,8 |
87,5 x 175 | 87,5 | 175 | 7,5 | 11 | 13 | 25,71 | 20,2 | 1,55 | 0 | 115 | 492 | 2,11 | 4,37 | 15,9 | 56,2 |
100 x 100 | 99 | 99 | 4,5 | 7 | 8 | 11,34 | 8,90 | 2,17 | 0 | 93,5 | 56,7 | 2,87 | 2,24 | 12,1 | 11,5 |
100 | 100 | 5,5 | 8 | 8 | 13,33 | 10,5 | 2,31 | 0 | 114 | 66,9 | 2,93 | 2,24 | 14,8 | 13,4 | |
100 x 150 | 97 | 150 | 6 | 9 | 8 | 19,05 | 15,0 | 1,80 | 0 | 124 | 253 | 2,56 | 3,65 | 15,8 | 33,8 |
100 x 200 | 100 | 200 | 8 | 12 | 13 | 31,77 | 24,9 | 1,73 | 0 | 184 | 801 | 2,41 | 5,02 | 22,3 | 80,1 |
125 x 125 | 124 | 124 | 5 | 8 | 8 | 15,99 | 12,6 | 2,66 | 0 | 207 | 127 | 3,06 | 2,82 | 21,3 | 20,5 |
125 | 125 | 6 | 9 | 8 | 18,48 | 14,5 | 2,81 | 0 | 248 | 147 | 3,66 | 2,82 | 25,6 | 23,5 | |
125 x 175 | 122 | 175 | 7 | 11 | 13 | 27,75 | 21,8 | 2,28 | 0 | 288 | 492 | 3,22 | 4,21 | 29,1 | 56,2 |
125 x 250 | 125 | 250 | 9 | 14 | 13 | 45,72 | 35,9 | 2,08 | 0 | 412 | 1820 | 3,00 | 6,32 | 39,5 | 146 |
150 x 150 | 149 | 149 | 5,5 | 8 | 13 | 20,40 | 16,0 | 326 | 0 | 393 | 221 | 4,39 | 3,29 | 33,8 | 29,7 |
150 | 150 | 6,5 | 9 | 13 | 23,39 | 18,4 | 3,41 | 0 | 464 | 254 | 4,45 | 3,29 | 40,0 | 33,8 | |
150 x 200 | 147 | 200 | 8 | 12 | 13 | 35,53 | 27,9 | 2,85 | 0 | 571 | 801 | 4,01 | 4,75 | 48,2 | 80,1 |
150 x 300 | 150 | 300 | 10 | 15 | 13 | 59,23 | 46,5 | 2,47 | 0 | 798 | 3380 | 3,67 | 7,55 | 63,7 | 225 |
175 x 175 | 173 | 174 | 6 | 9 | 13 | 26,23 | 20,6 | 3,72 | 0 | 679 | 396 | 5,09 | 3,88 | 50,0 | 45,5 |
175 | 175 | 7 | 11 | 13 | 31,46 | 24,7 | 3,76 | 0 | 814 | 492 | 5,09 | 3,96 | 59,3 | 56,2 | |
175 x 250 | 170 | 250 | 9 | 14 | 13 | 49,77 | 39,1 | 3,11 | 0 | 1020 | 1820 | 4,52 | 6,05 | 73,2 | 146 |
175 x 350 | 175 | 350 | 12 | 19 | 13 | 85,95 | 67,5 | 2,87 | 0 | 1520 | 6790 | 4,20 | 8,89 | 104 | 388 |
200 x 200 | 198 | 199 | 7 | 11 | 13 | 35,71 | 28,0 | 4,20 | 0 | 1190 | 723 | 5,78 | 4,50 | 76,4 | 72,7 |
200 | 200 | 8 | 13 | 13 | 41,69 | 32,7 | 4,26 | 0 | 1390 | 868 | 5,78 | 4,56 | 88,6 | 86,8 | |
200 x 300 | 195 | 300 | 10 | 16 | 13 | 66,63 | 52,3 | 3,43 | 0 | 1730 | 3600 | 5,09 | 7,35 | 108 | 240 |
200 x 400 | 200 | 400 | 12 | 21 | 22 | 109,3 | 85,8 | 3,21 | 0 | 2480 | 11200 | 4,76 | 10,1 | 147 | 560 |
207 | 405 | 18 | 28 | 22 | 147,7 | 116 | 3,68 | 0 | 3620 | 15500 | 4,95 | 10,2 | 213 | 766 | |
214 | 407 | 20 | 35 | 22 | 180,3 | 142 | 3,90 | 0 | 4380 | 19700 | 4,93 | 10,4 | 250 | 967 | |
229 | 417 | 30 | 50 | 22 | 264,3 | 207 | 4,85 | 0 | 7470 | 30300 | 5,32 | 10,7 | 414 | 1450 | |
249 | 432 | 45 | 70 | 22 | 385,0 | 302 | 6,13 | 0 | 13200 | 47200 | 5,87 | 11,1 | 706 | 2180 | |
225 x 200 | 223 | 199 | 8 | 12 | 13 | 41,49 | 32,6 | 5,15 | 0 | 1870 | 789 | 6,71 | 4,36 | 109 | 79,3 |
225 | 200 | 9 | 14 | 13 | 47,72 | 37,5 | 519 | 0 | 2150 | 935 | 6,71 | 4,43 | 124 | 93,5 | |
225 x 300 | 220 | 300 | 11 | 18 | 13 | 76,95 | 60,4 | 4,09 | 0 | 2680 | 4050 | 5,90 | 7,26 | 150 | 270 |
250 x 200 | 248 | 199 | 9 | 14 | 13 | 49,65 | 39,0 | 5,97 | 0 | 2820 | 921 | 7,54 | 4,31 | 150 | 92,6 |
250 | 200 | 10 | 16 | 13 | 56,13 | 44,1 | 6,03 | 0 | 3200 | 1070 | 7,55 | 4,36 | 169 | 107 | |
250 x 300 | 241 | 300 | 11 | 15 | 13 | 70,59 | 55,4 | 5,00 | 0 | 3400 | 3380 | 6,94 | 6,92 | 178 | 225 |
244 | 300 | 11 | 18 | 13 | 79,59 | 62,5 | 4,72 | 0 | 3610 | 4050 | 6,74 | 7,14 | 184 | 270 | |
300 x 200 | 298 | 199 | 10 | 15 | 13 | 58,88 | 46,2 | 7,92 | 0 | 5150 | 988 | 9,35 | 4,10 | 235 | 99,3 |
300 | 200 | 11 | 17 | 13 | 65,86 | 51,7 | 7,95 | 0 | 5770 | 1140 | 9,36 | 4,16 | 262 | 114 | |
300 x 300 | 291 | 300 | 12 | 17 | 13 | 84,61 | 66,4 | 6,51 | 0 | 6320 | 3830 | 8,64 | 6,73 | 280 | 255 |
294 | 300 | 12 | 20 | 13 | 93,61 | 73,5 | 6,17 | 0 | 6680 | 4500 | 8,45 | 6,94 | 288 | 300 | |
297 | 302 | 14 | 23 | 13 | 108,5 | 85,2 | 6,41 | 0 | 7890 | 5290 | 8,53 | 6,98 | 339 | 350 | |
350 x 300 | 346 | 300 | 13 | 20 | 18 | 103,8 | 81,5 | 8,08 | 0 | 11300 | 4510 | 10,4 | 6,59 | 424 | 301 |
350 | 300 | 13 | 24 | 18 | 115,8 | 90,9 | 7,63 | 0 | 12000 | 5410 | 10,2 | 6,83 | 438 | 361 | |
400 x 300 | 396 | 300 | 14 | 22 | 18 | 119,7 | 94,0 | 9,77 | 0 | 17600 | 4960 | 12,1 | 6,44 | 592 | 331 |
400 | 300 | 14 | 26 | 18 | 131,7 | 103 | 9,27 | 0 | 18700 | 5860 | 11,9 | 6,67 | 610 | 391 | |
450 x 300 | 445 | 299 | 15 | 23 | 18 | 133,5 | 105 | 11,7 | 0 | 25900 | 5140 | 13,9 | 6,20 | 789 | 344 |
450 | 300 | 16 | 28 | 18 | 152,9 | 120 | 11,4 | 0 | 29100 | 6320 | 13,8 | 6,43 | 865 | 421 | |
456 | 302 | 18 | 34 | 18 | 180,0 | 141 | 11,3 | 0 | 34100 | 7830 | 13,8 | 6,59 | 997 | 518 | |
459 | 303 | 19 | 37 | 18 | 193,7 | 152 | 11,4 | 0 | 36700 | 8600 | 13,8 | 6,68 | 1060 | 569 | |
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4b sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất. CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng: Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ T (dạng dài) được tính bằng công thức sau: Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình a = [t1(H - t2) + Bt2 + 0,429r2]/100 (cm2) |
7.2 Dung sai hình dạng và kích thước
Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ T được thể hiện như trong Bảng 5a, Bảng 5b.
Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 5a, Bảng 5b theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 5a - Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ T (dạng ngắn)
Đơn vị tính bằng milimét
Các phần và kích thước | Dung sai | Ghi chú | ||
Chiều rộng (B) | B < 50 | ± 1,5 | ||
50 ≤ B < 100 | ± 2,0 | |||
100 ≤ B < 200 | ± 3,0 | |||
B ≥ 200 | ± 4,0 | |||
Chiều cao (H) | ± 1,5 | |||
Chiều dày (t1, t2) | B < 130 | t1, t2 < 6,3 | ± 0,6 | |
6,3 ≤ t1, t2 < 10 | ± 0,7 | |||
10 ≤ t1, t2 < 16 | ± 0,8 | |||
t1, t2 ≥ 16 | ± 1,0 | |||
B ≥ 130 | t1, t2 < 6,3 | ± 0,7 | ||
6,3 ≤ t1, t2 < 10 | ± 0,8 | |||
10 ≤ t1, t2 < 16 | ± 1,0 | |||
16 ≤ t1, t2 < 25 | ± 1,2 | |||
t1, t2 ≥ 25 | ± 1,5 | |||
Chiều dài (L) | L ≤ 7m | |||
L > 7m | ||||
Độ cong | Nhỏ hơn hoặc bằng 0,00 3 x chiều dài (L) |
| ||
Độ lệch tâm bụng (S) | ± 3,0 |
Bảng 5b - Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ T (dạng dài)
Đơn vị tính bằng milimét
Các phần và kích thước | Dung sai | Ghi chú | ||
Chiều rộng (B) | B < 400 | ± 2,0 | ||
B ≥ 200 | ± 3,0 | |||
Chiều cao (H) | ± 3,0 | |||
Chiều dày | Bụng (t1) | t1 < 16 | ± 0,7 | |
16 ≤ t1 < 25 | ± 1,0 | |||
25 ≤ t1 < 40 | ± 1,5 | |||
t1 ≥ 40 | ± 2,0 | |||
Cánh (t2) | t2 < 16 | ± 1,0 | ||
16 ≤ t2 < 25 | ± 1,5 | |||
25 ≤ t2 < 40 | ± 1,7 | |||
t2 ≥ 40 | ± 2,0 | |||
Chiều dài (L) | L ≤ 7m | |||
L > 7m | ||||
Độ không vuông góc (T) | H ≤ 150 | T ≤ 0,01xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm | ||
H > 150 | T ≤ 0,012xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm | |||
Độ cong | H ≤ 150 | Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002x chiều dài (L) |
| |
H > 150 | Nhỏ hơn hoặc bằng 0,001x chiều dài (L) | |||
Độ lệch tâm bụng (S) | B ≤ 400 | ± 2,0 | S=(b1-b2)/2 | |
B > 400 | ± 3,5 | |||
Độ gập của cánh (F) | B ≤ 400 | F ≤ 0,015 x b, nhưng không vượt quá 1,5 mm | ||
Độ không thẳng góc của đầu cắt (e) | e ≤ 0,016 x B (hoặc chiều cao H), nhưng không vượt quá 3,0 mm |
7.3 Chiều dài thép hình chữ T
Chiều dài cung cấp của thép hình chữ T được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Chiều dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | 11,0 | 12,0 | 13,0 | 14,0 | 15,0 |
Chiều dài không có trong Bảng 6 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
7.4 Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép hình chữ T sẽ được trình bày như Bảng 7.
Bảng 7 - Dung sai khối lượng
Chiều dày | Dung sai khối lượng |
Dưới 10 mm | ± 5% |
10 mm hoặc hơn | ± 4% |
CHÚ THÍCH: Chiều dày là giá trị lớn hơn trong hai giá trị chiều dày bụng (t1) và chiều dày cánh (t2). |
8 Chất lượng bề mặt
Bề mặt của thép hình chữ T không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
9 Phương pháp thử
9.1 Thành phần hóa học
Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).
CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thỏa thuận của nhà sản xuất và khách hàng.
9.2 Cơ tính
9.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu sẽ theo các yêu cầu sau.
a) Số lượng mẫu thử kéo và uốn: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhưng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô < 50 tấn, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.
b) Số lượng mẫu thử va đập: một mẫu được lấy từ vị trí có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập.
c) Vị trí lấy mẫu thử kéo, uốn, va đập: Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo Hình 2.
CHÚ DẪN:
a Theo thỏa thuận, có thể lấy phối mẫu thử từ thân, tại một phần tư của tổng chiều cao.
Hình 2 - Vị trí lấy mẫu thử
9.2.2 Thử kéo
Phương pháp thử theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
9.2.3 Thử uốn
Phương pháp thử theo TCVN 198 (ISO 7438).
9.2.4 Thử va đập
Phương pháp thử theo TCVN 312-1 (ISO 148-1).
9.3 Dung sai
Phương pháp xác định dung sai theo Phụ lục A.
10 Thử nghiệm lại
10.1 Sản phẩm thép nếu thử kéo hoặc uốn không đạt, có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404), và sau đó sẽ được xác định có chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
10.2 Sản phẩm thép nếu thử va đập không đạt theo điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404) có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).
11 Ghi nhãn
11.1 Ghi nhãn trên thanh thép
Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:
- Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất (có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép);
11.2 Ghi nhãn trên bó thép
Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những thông tin tối thiểu sau:
a) Tên, địa chỉ của nhà sản xuất;
b) Ký hiệu loại thép;
c) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
d) Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm;
e) Kích thước (chiều rộng, chiều dày và chiều dài).
12 Thông tin bổ sung
Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.
Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.
Phụ lục A
(Quy định)
Phương pháp xác định dung sai
A.1 Chiều rộng (B), chiều cao (H) và chiều dày (t1 và t2)
A.1.1 Dụng cụ do
Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm để đo chiều rộng (B) và chiều cao (H) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm để đo chiều dày (t1 và t2).
A.1.2 Cách tiến hành
Phương pháp đo được thực hiện tại vị trí không được nhỏ hơn 150 mm từ hai đầu của mẫu và tại vị trí giữa mẫu thép hình.
A.1.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm các kết quả đo được.
A.2 Chiều dài (L)
Chiều dài của mẫu được đo bằng thước dây kim loại với độ chính xác là 1 mm và đủ chiều dài để đo toàn bộ chiều dài mẫu thép hình trong một lần đo.
A.3 Độ không vuông góc (T)
A.3.1 Dụng cụ đo
Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn chiều rộng bề mặt được đo.
Thước kim loại có độ chính xác là 1 mm.
A.3.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho bề mặt B vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh của thước góc tiếp xúc với bề mặt mẫu cần đo.
Đo khoảng cách giữa bề mặt B của mẫu với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (T).
A.3.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm kết quả độ không vuông góc đọc được.
A.4 Độ cong
A.4.1 Dụng cụ đo
Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài mẫu.
Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.
A.4.2 Cách tiến hành
Giữ sợi dây ở hai đầu theo hướng dọc chiều dài mẫu và do khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt của mẫu theo hướng ngang, đơn vị milimét.
A.4.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ cong lớn nhất đọc được, đơn vị milimét.
A.5 Độ không đều cánh (S)
A.5.1 Dụng cụ đo
Thước kim loại với độ chính xác là 0,5 mm.
A.5.2 Cách tiến hành
Đo khoảng cách giữa mép cánh với bề mặt của bụng mẫu ở cả hai bên, đơn vị milimét (tương ứng b1 và b2).
A.5.3 Phép tính
Độ không đều cánh, S, đơn vị milimét, được tính theo công thức:
A.5.4 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ không đều cánh lớn nhất tính được, đơn vị milimét.
A.6 Độ không thẳng góc của đầu cắt (e)
A.6.1 Dụng cụ đo
Thước góc kim loại có cạnh dài hơn bề mặt cần đo (B hoặc H).
Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.
A.6.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu sao cho một mặt nằm trên mặt phẳng nhẵn.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh ngắn tiếp xúc với bề mặt của đầu cắt.
Đo khoảng cách giữa đầu cắt và cạnh của thước góc, đơn vị milimét (e).
A.6.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ không thẳng góc của đầu cắt lớn nhất đọc được.
A.7 Độ gập cánh (F)
A.7.1 Dụng cụ đo
Thước kim loại với độ chính xác là 0,5 mm.
Thước góc có cạnh dài hơn bề mặt cần đo.
A.7.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng sao cho cánh của mẫu vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước vuông góc với bụng của mẫu và tiếp xúc với cánh.
Đo khoảng cách lớn nhất giữa cánh với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (F).
Đo khoảng cách giữa mép cánh với điểm giao nhau giữa cánh và bụng, đơn vị milimét (b).
A.7.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ gập cánh lớn nhất đọc được.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1 ] JIS G 3101:2015, Rolled steels for general structure.
[2] JIS G 3106:2015, Rolled steels for welded structure.
[3] JIS G 3136:2012, Rolled steels for building structure.
[4] JIS G 3192:2014, Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections.
[5] TIS 1227-2539 (1996), Hot rolled structural steel sections.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.