Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995 ISO 1129:1980 (E) Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt-Kích thước, dung sai và khối lượng-Quy ước trên đơn vị chiều dài

Số hiệu: TCVN 5893:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1995
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5893:1995

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5893-1995

ISO 1129- 1980 (E)

ỐNG THÉP CHO NỒI HƠI, THIẾT BỊ TĂNG NHIỆT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT - KÍCH THƯỚC, DUNG SAI VÀ KHỐI LƯỢNG QUY ƯỚC TRÊN ĐƠN VỊ CHIỀU DÀI

Steel tubes for boilers, superneaters and heat exchangers - Dimensions, tolerancas and conventional masses per unit length

Lời nói đầu

TCVN 5893-1995 hoàn toàn tương đương với ISO 1129-1980 (E)

TCVN 5893-1995 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC5 ng kim loi đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tng cục Tiêu chuẩn - Đo lường – Cht lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trưng ban hành.

 

ỐNG THÉP CHO NỒI HƠI, THIẾT BỊ TĂNG NHIỆT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT - KÍCH THƯỚC, DUNG SAI VÀ KHỐI LƯỢNG QUY ƯỚC TRÊN ĐƠN VỊ CHIỀU DÀI

Steel tubes for boilers, superneaters and heat exchangers - Dimensions, tolerancas and conventional masses per unit length

0 Giới thiệu

Đường kính ngoài và chiều dày được chọn từ ISO 4200. Khi lượng trên đơn vị chiều dài phù hợp với điu 4.

1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định đường kính, chiều dày, dung sai và khối lượng qui ước trên đơn vị chiu dài ca các loại ống chịu nhiệt (bao gồm c các ống ca thiết bị tăng nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt).ng kim loại qui đnh trong tiêu chuẩn này dùng đ dẫn nước của ni hơi hoặc thiết bị nước nhiệt độ cao. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại ống theo ISO 6758 ÷ ISO 6759.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 5894 -1995 (ISO 5252) ng thép - Hệ thống dung sai.

ISO 4200 ng thép hàn và không hàn các bảng chung ca kích thước và khối lượng qui ước trên mt đơn vị chiều dài.

ISO 6758 ng thép hàn dùng cho thiết bị trao đổi nhiệt.

ISO 6759 ng thép không hàn dùng cho thiết bị trao đổi nhit.

3. Dung sai

Dung sai cho phép của đường kính ngoài và chiều dày ống phụ thuộc vào phương pháp chế tạo, loại thép và gia công nhiệt và được lựa chọn theo các giá trị sau:

3.1. Dung sai đường kính ngoài

D2: ± 1% nhưng không nhỏ hơn ± 0,5 mm

D3: ± 0,75% nhưng không nhỏ hơn ± 0,3 mm

D4: ± 0,50% nhưng không nhỏ hơn ± 0,1 mm

Các dung sai đường kính ngoài bao gồm cả độ ô van

3.2. Dung sai chiều dầy

T2: ± 12,5% nhưng không nhỏ hơn ± 0,4 mm

T3: ± 10% nhưng không nhỏ hơn ± 0,2 mm

T4: ± 7,5% nhưng không nhỏ hơn ± 0,15 mm

T5: ± 5% nhưng không nhỏ hơn ± 0,1 mm.

Các dung sai chiều dầy bao gồm cả độ lệch tâm.

3.3. Các dung sai khác

Các dung sai khác ngoài dung sai đường kính ngoài và dung sai chiều dầy phải theo ISO 5252.

4. Khối lượng qui ước trên đơn vị chiều dài

Khối lượng qui ước trên đơn vị chiều dài cho trong bảng 1 dùng cho ống thép cacbon và ống thép hợp kim đã được lựa chọn từ ISO 4200.

Khối lượng qui ước trên đơn vị chiều dài cho trong bảng 2 dùng cho thép không gỉ austenit khối lượng cho trong ISO 4200 nhân với hệ số 1,015 hệ số này thừa nhận tỷ trọng trung bình của vật liệu ống là 7,97kg/dm³.

Khối lượng qui ước trên đơn vị chiều dài cho trong bảng 3 dùng cho thép không gỉ ferit và mác tensit là khối lượng cho trong ISO 4200 nhân với hệ số 0,985. Hệ số này thừa nhận tỷ trọng trung bình của vật liệu ống là 7,73 kg/dm3.


Bảng 1 - Ống thép cacbon và thép hợp kim

Dãy đường kính ngoài, mm

Khối lượng quy ước trên một đơn vị chiều dài kg/m

1

2

3

1,2

1,6

2,0

2,3

2,6

2,9

3,2

3,6

4,0

4,5

5,0

5,6

6,3

7,1

8,0

8,8

10,0

10,2

 

 

0,266

0,339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,5

 

 

0,364

0,490

0,567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

0,438

0,568

0,691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,2

 

 

 

0,616

0,750

0,845

0,936

1,02

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

0,687

0,838

0,947

1,05

1,15

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,3

 

 

 

0,777

0,952

1,08

1,20

1,32

1,43

1,57

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,4

 

0,939

1,15

1,31

1,46

1,61

1,75

1,94

2,11

2,32

2,52

 

 

 

 

 

 

26,9

 

 

 

0,998

1,23

1,40

1,56

1,72

1,87

2,07

2,26

2,49

2,70

2,94

3,20

 

 

 

 

 

31,8

 

 

1,19

1,47

1,67

1,87

2,07

2,26

2,50

2,74

3,03

3,30

3,62

3,96

4,32

 

 

 

33,7

 

 

 

1,27

1,66

1,78

1,99

2,20

2,41

2,67

2,93

3,24

3,54

3,88

2,26

4,66

 

 

 

 

38

 

 

 

1,78

2,02

2,27

2,51

2,75

3,05

3,35

3,72

4,07

4,47

4,93

5,41

5,92

 

 

42,4

 

 

 

 

1,99

2,27

2,55

2,82

3,09

3,44

3,79

4,21

4,61

5,08

5,61

6,18

6,79

7,29

 

 

 

44,8

 

 

2,10

2,39

2,69

2,98

3,26

3,63

4,00

4,44

4,87

5,37

5,94

6,55

7,20

7,75

8,51

48,3

 

 

 

 

2,28

2,61

2,93

3,25

3,56

3,97

4,37

4,86

5,34

5,70

6,53

7,21

7,95

8,57

9,45

 

51

 

 

 

2,42

2,76

3,10

3,44

3,77

4,21

4,64

5,16

5,67

6,27

6,94

7,69

8,48

9,16

10,1

 

57

 

 

 

 

3,10

3,49

3,87

4,25

4,74

5,23

5,83

6,41

7,10

7,88

8,74

9,67

10,5

11,6

60,3

 

 

 

 

 

3,29

3,70

4,11

4,51

5,03

5,55

6,19

6,82

7,55

8,39

9,32

10,3

11,2

12,4

 

63,5

 

 

 

 

3,47

3,90

4,33

4,76

5,32

5,87

6,55

7,21

8,00

8,89

9,88

10,9

11,9

13,2

 

70

 

 

 

 

 

4,32

4,80

5,27

5,90

6,51

7,27

8,01

8,89

9,90

11,0

12,2

13,3

14,8

76,1

 

 

 

 

 

 

4,71

5,24

5,75

6,44

7,11

7,95

8,77

9,74

10,8

12,1

13,4

14,6

16,3

 

 

82,6

 

 

 

 

 

5,69

6,26

7,00

7,74

8,66

9,56

10,6

11,8

13,2

14,7

16,0

17,9

88,9

 

 

 

 

 

 

 

 

6,76

7,57

8,38

9,37

10,3

11,5

12,8

14,3

16,0

17,4

19,5

 

101,6

 

 

 

 

 

 

 

 

8,70

9,63

10,8

11,9

13,3

14,8

16,5

18,5

20,1

22,6

114,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,83

10,9

12,2

13,5

15,0

16,8

18,8

21,0

22,9

25,7

Bảng 2 - Ống thép không gỉ

Dãy đường kính ngoài, mm

Khối lượng qui ước trên một đơn vị chiều dài kg/m

1

2

3

1,0

1,2

1,6

2,0

2,3

2,6

2,9

3,2

3,6

4,0

4,5

5,0

5,6

6,3

7,1

8,0

8,8

10,0

 

12

 

0,275

0,325

0,416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,5

 

 

0,313

0,369

0,477

0,576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

0,326

0,385

0,496

0,601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

0,376

0,445

0,577

0,701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,2

 

 

0,406

0,481

0,625

0,761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

0,425

0,504

0,657

0,801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

0,451

0,535

0,697

0,851

0,961

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

0,476

0,564

0,737

0,901

1,02

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,3

 

 

0,509

0,604

0,789

0,966

1,10

1,22

1,34

1,45

1,59

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

0,526

0,625

0,817

1,00

1,14

1,26

1,39

1,50

1,65

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

0,601

0,715

0,937

1,15

1,31

1,46

1,60

1,75

1,93

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,4

0,611

0,727

0,953

1,17

1,33

1,48

1,63

1,78

1,97

2,14

 

 

 

 

 

 

 

 

26,9

 

 

0,649

0,772

1,01

1,25

1,42

1,58

1,75

1,90

2,10

2,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

1,14

1,40

1,59

1,79

1,97

2,14

2,38

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,8

 

 

 

1,21

1,49

1,70

1,90

2,10

2,29

2,54

2,78

3,808

3,35

 

 

 

 

 

 

 

32

 

 

 

1,22

1,50

1,71

1,92

2,11

2,30

2,56

2,80

3,10

3,38

 

 

 

 

 

 

33,7

 

 

 

 

1,29

1,58

1,81

2,02

2,23

2,45

2,71

2,97

3,29

3,59

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

 

1,34

1,65

1,88

2,11

2,33

2,55

2,83

3,11

3,43

3,76

 

 

 

 

 

 

 

38

 

 

 

1,46

1,81

2,05

2,30

2,66

2,79

3,10

3,40

3,78

4,13

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

1,54

1,90

2,17

2,44

2,69

2,94

3,28

3,60

4,00

4,38

 

 

 

 

 

 

42,4

 

 

 

 

1,63

2,02

2,30

2,59

2,86

3,14

3,49

3,85

4,27

4,68

 

 

 

 

 

 

 

 

44,5

 

 

1,72

2,13

2,43

2,73

3,02

3,31

3,68

4,06

4,51

4,94

5,45

6,03

 

 

 

 

48,3

 

 

 

 

1,87

2,31

2,65

2,97

3,30

3,61

4,03

4,44

4,93

5,42

5,99

6,63

 

 

 

 

 

51

 

 

 

1,98

2,46

2,80

3,15

3,49

3,83

4,27

4,71

5,24

5,76

6,36

7,04

7,81

8,61

9,30

10,3

 

 

54

 

 

2,10

2,60

2,97

3,35

3,70

4,07

4,54

5,00

5,57

6,13

6,78

7,52

8,33

9,22

9,96

11,1

 

57

 

 

 

2,22

2,75

3,15

3,54

3,93

4,31

4,81

5,31

5,92

6,51

7,21

8,00

8,87

9,82

10,7

11,8

60,3

 

 

 

 

 

2,92

3,34

3,76

4,17

4,58

5,11

5,63

6,28

6,92

7,66

8,52

9,46

10,5

11,4

12,6

 

63,5

 

 

 

 

3,08

3,52

3,96

4,39

4,83

5,40

5,96

6,65

7,32

8,12

9,02

10,0

11,1

12,1

13,4

 

70

 

 

 

 

3,40

3,90

4,38

4,87

5,35

5,99

6,61

7,38

8,13

9,02

10,0

11,2

12,4

13,5

15,0

76,1

 

 

 

 

 

3,70

4,25

4,78

5,32

5,84

6,54

7,22

8,07

8,90

9,89

11,0

12,3

13,6

14,8

16,5

88,9

 

 

 

 

 

4,35

4,98

5,61

6,24

6,86

7,68

8,51

9,51

10,5

11,7

13,0

14,5

16,2

17,7

19,8

 

101,6

 

 

 

 

4,98

5,71

6,45

7,17

7,89

8,83

9,77

10,0

12,1

13,5

15,0

16,7

18,8

20,4

22,9

114,3

 

 

 

 

 

5,62

6,45

7,27

8,09

8,90

9,98

11,1

12,4

13,7

15,2

17,1

19,1

21,3

23,2

26,1

Bảng 3 - Ống thép không gỉ

Dãy đường kính ngoài, mm

Khối lượng qui ước trên một đơn vị chiều dài kg/m

1

2

3

1,0

1,2

1,6

2,0

2,3

2,6

2,9

3,2

3,6

4,0

4,5

5,0

5,6

6,3

7,1

8,0

8,8

10,0

 

12

 

0,267

0,315

0,404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,5

 

 

0,303

0,359

0,463

0,558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

0,316

0,373

0,482

0,583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

0,364

0,431

0,559

0,681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,2

 

 

0,394

0,467

0,607

0,739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

0,413

0,490

0,637

0,777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

0,437

0,519

0,677

0,825

0,933

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

0,462

0,548

0,716

0,875

0,985

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,3

 

 

0,493

0,586

0,765

0,938

1,06

1,18

1,30

1,41

1,55

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

0,510

0,607

0,793

0,971

1,10

1,22

1,35

1,46

1,61

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

0,583

0,693

0,909

1,11

1,27

1,42

1,56

1,69

1,87

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,4

0,593

0,705

0,925

1,13

1,29

1,44

1,59

1,72

1,91

2,08

 

 

 

 

 

 

 

 

26,9

 

 

0,629

0,750

0,983

1,21

1,38

1,54

1,69

1,84

2,04

2,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

1,10

1,36

1,55

1,73

1,91

2,08

2,30

2,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,8

 

 

 

1,17

1,45

1,64

1,84

2,04

2,23

2,46

2,70

2,98

3,25

 

 

 

 

 

 

 

32

 

 

 

1,18

1,46

1,65

1,86

2,05

2,24

2,48

2,72

3,00

3,28

 

 

 

 

 

 

33,7

 

 

 

 

1,25

1,54

1,75

1,96

2,17

2,37

2,63

2,89

3,19

3,49

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

 

1,30

1,61

1,82

2,05

2,27

2,47

2,75

3,01

3,33

3,64

 

 

 

 

 

 

 

38

 

 

 

1,42

1,75

1,99

2,24

2,47

2,71

3,00

3,30

3,66

4,01

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

1,50

1,84

2,11

2,36

2,61

2,86

3,18

3,50

3,88

4,26

 

 

 

 

 

 

42,4

 

 

 

 

1,59

1,96

2,24

2,51

2,78

3,04

3,39

3,73

4,15

4,54

 

 

 

 

 

 

 

 

44,5

 

 

1,66

2,07

2,35

2,65

2,94

3,21

3,58

3,94

4,37

4,80

5,29

5,85

 

 

 

 

48,3

 

 

 

 

1,81

2,25

2,57

2,89

3,20

3,51

3,91

4,30

4,79

5,26

5,81

6,43

 

 

 

 

 

51

 

 

 

1,92

2,38

2,72

3,05

3,39

3,71

4,15

4,57

5,08

5,58

6,18

6,84

7,57

8,35

9,02

9,95

 

 

54

 

 

2,04

2,52

2,89

3,25

3,60

3,95

4,40

4,86

5,41

5,95

6,58

7,30

8,09

8,94

9,66

10,7

 

57

 

 

 

2,16

2,67

3,05

3,44

3,81

4,19

4,67

5,15

5,74

6,31

6,99

7,76

8,61

9,52

10,3

11,4

60,3

 

 

 

 

 

2,84

3,24

3,64

4,05

4,44

4,95

5,47

6,10

6,72

7,44

8,26

9,18

10,1

11,0

12,2

 

63,5

 

 

 

 

2,98

3,42

3,84

4,27

4,69

5,24

5,78

6,45

7,10

7,88

8,76

9,73

10,7

11,7

13,0

 

70

 

 

 

 

3,30

3,78

4,26

4,73

5,19

5,81

6,41

7,16

7,98

8,76

9,75

10,8

12,0

13,1

14,6

76,1

 

 

 

 

 

3,60

4,13

4,64

5,16

5,66

6,34

7,00

7,83

8,64

9,59

10,6

11,9

13,2

14,4

16,1

88,9

 

 

 

 

 

4,23

4,84

5,45

6,06

6,66

7,46

8,25

9,23

10,1

11,3

12,6

14,1

15,8

17,1

19,2

 

101,6

 

 

 

 

4,84

5,55

6,25

6,95

7,65

8,57

9,49

10,6

11,7

13,1

14,6

16,3

18,2

19,8

22,3

114,3

 

 

 

 

 

5,46

6,25

7,05

7,85

8,64

9,68

10,7

12,0

13,3

14,8

16,5

18,5

20,7

22,6

25,3

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995

01

Quyết định 2919/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5894:1995 ISO 5252:1991 (E) Ống thép-Hệ thống dung sai

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×