Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995 ISO 1129:1980 (E) Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt-Kích thước, dung sai và khối lượng-Quy ước trên đơn vị chiều dài

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995 ISO 1129:1980 (E) Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt-Kích thước, dung sai và khối lượng-Quy ước trên đơn vị chiều dài
Số hiệu:TCVN 5893:1995Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1995Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5893-1995

ISO 1129- 1980 (E)

ỐNG THÉP CHO NỒI HƠI, THIẾT BỊ TĂNG NHIỆT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT - KÍCH THƯỚC, DUNG SAI VÀ KHỐI LƯỢNG QUY ƯỚC TRÊN ĐƠN VỊ CHIỀU DÀI

Steel tubes for boilers, superneaters and heat exchangers - Dimensions, tolerancas and conventional masses per unit length

Lời nói đầu

TCVN 5893-1995 hoàn toàn tương đương với ISO 1129-1980 (E)

TCVN 5893-1995 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC5 ng kim loi đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tng cục Tiêu chuẩn - Đo lường – Cht lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trưng ban hành.

ỐNG THÉP CHO NỒI HƠI, THIẾT BỊ TĂNG NHIỆT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT - KÍCH THƯỚC, DUNG SAI VÀ KHỐI LƯỢNG QUY ƯỚC TRÊN ĐƠN VỊ CHIỀU DÀI

Steel tubes for boilers, superneaters and heat exchangers - Dimensions, tolerancas and conventional masses per unit length

0 Giới thiệu

Đường kính ngoài và chiều dày được chọn từ ISO 4200. Khi lượng trên đơn vị chiều dài phù hợp với điu 4.

1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định đường kính, chiều dày, dung sai và khối lượng qui ước trên đơn vị chiu dài ca các loại ống chịu nhiệt (bao gồm c các ống ca thiết bị tăng nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt). ng kim loại qui đnh trong tiêu chuẩn này dùng đ dẫn nước của ni hơi hoặc thiết bị nước nhiệt độ cao. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại ống theo ISO 6758 ÷ ISO 6759.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 5894 - 1995 (ISO 5252) ng thép - Hệ thống dung sai.

ISO 4200 ng thép hàn và không hàn các bảng chung ca kích thước và khối lượng qui ước trên mt đơn vị chiều dài.

ISO 6758 ng thép hàn dùng cho thiết bị trao đổi nhiệt.

ISO 6759 ng thép không hàn dùng cho thiết bị trao đổi nhit.

3. Dung sai

Dung sai cho phép của đường kính ngoài và chiều dày ống phụ thuộc vào phương pháp chế tạo, loại thép và gia công nhiệt và được lựa chọn theo các giá trị sau:

3.1. Dung sai đường kính ngoài

D2: ± 1% nhưng không nhỏ hơn ± 0,5 mm

D3: ± 0,75% nhưng không nhỏ hơn ± 0,3 mm

D4: ± 0,50% nhưng không nhỏ hơn ± 0,1 mm

Các dung sai đường kính ngoài bao gồm cả độ ô van

3.2. Dung sai chiều dầy

T2: ± 12,5% nhưng không nhỏ hơn ± 0,4 mm

T3: ± 10% nhưng không nhỏ hơn ± 0,2 mm

T4: ± 7,5% nhưng không nhỏ hơn ± 0,15 mm

T5: ± 5% nhưng không nhỏ hơn ± 0,1 mm.

Các dung sai chiều dầy bao gồm cả độ lệch tâm.

3.3. Các dung sai khác

Các dung sai khác ngoài dung sai đường kính ngoài và dung sai chiều dầy phải theo ISO 5252.

4. Khối lượng qui ước trên đơn vị chiều dài

Khối lượng qui ước trên đơn vị chiều dài cho trong bảng 1 dùng cho ống thép cacbon và ống thép hợp kim đã được lựa chọn từ ISO 4200.

Khối lượng qui ước trên đơn vị chiều dài cho trong bảng 2 dùng cho thép không gỉ austenit khối lượng cho trong ISO 4200 nhân với hệ số 1,015 hệ số này thừa nhận tỷ trọng trung bình của vật liệu ống là 7,97kg/dm³.

Khối lượng qui ước trên đơn vị chiều dài cho trong bảng 3 dùng cho thép không gỉ ferit và mác tensit là khối lượng cho trong ISO 4200 nhân với hệ số 0,985. Hệ số này thừa nhận tỷ trọng trung bình của vật liệu ống là 7,73 kg/dm3.

Bảng 1 - Ống thép cacbon và thép hợp kim

Dãy đường kính ngoài, mm

Khối lượng quy ước trên một đơn vị chiều dài kg/m

1

2

3

1,2

1,6

2,0

2,3

2,6

2,9

3,2

3,6

4,0

4,5

5,0

5,6

6,3

7,1

8,0

8,8

10,0

10,2

0,266

0,339

13,5

0,364

0,490

0,567

16

0,438

0,568

0,691

17,2

0,616

0,750

0,845

0,936

1,02

1,10

19

0,687

0,838

0,947

1,05

1,15

1,25

21,3

0,777

0,952

1,08

1,20

1,32

1,43

1,57

1,71

25,4

0,939

1,15

1,31

1,46

1,61

1,75

1,94

2,11

2,32

2,52

26,9

0,998

1,23

1,40

1,56

1,72

1,87

2,07

2,26

2,49

2,70

2,94

3,20

31,8

1,19

1,47

1,67

1,87

2,07

2,26

2,50

2,74

3,03

3,30

3,62

3,96

4,32

33,7

1,27

1,66

1,78

1,99

2,20

2,41

2,67

2,93

3,24

3,54

3,88

2,26

4,66

38

1,78

2,02

2,27

2,51

2,75

3,05

3,35

3,72

4,07

4,47

4,93

5,41

5,92

42,4

1,99

2,27

2,55

2,82

3,09

3,44

3,79

4,21

4,61

5,08

5,61

6,18

6,79

7,29

44,8

2,10

2,39

2,69

2,98

3,26

3,63

4,00

4,44

4,87

5,37

5,94

6,55

7,20

7,75

8,51

48,3

2,28

2,61

2,93

3,25

3,56

3,97

4,37

4,86

5,34

5,70

6,53

7,21

7,95

8,57

9,45

51

2,42

2,76

3,10

3,44

3,77

4,21

4,64

5,16

5,67

6,27

6,94

7,69

8,48

9,16

10,1

57

3,10

3,49

3,87

4,25

4,74

5,23

5,83

6,41

7,10

7,88

8,74

9,67

10,5

11,6

60,3

3,29

3,70

4,11

4,51

5,03

5,55

6,19

6,82

7,55

8,39

9,32

10,3

11,2

12,4

63,5

3,47

3,90

4,33

4,76

5,32

5,87

6,55

7,21

8,00

8,89

9,88

10,9

11,9

13,2

70

4,32

4,80

5,27

5,90

6,51

7,27

8,01

8,89

9,90

11,0

12,2

13,3

14,8

76,1

4,71

5,24

5,75

6,44

7,11

7,95

8,77

9,74

10,8

12,1

13,4

14,6

16,3

82,6

5,69

6,26

7,00

7,74

8,66

9,56

10,6

11,8

13,2

14,7

16,0

17,9

88,9

6,76

7,57

8,38

9,37

10,3

11,5

12,8

14,3

16,0

17,4

19,5

101,6

8,70

9,63

10,8

11,9

13,3

14,8

16,5

18,5

20,1

22,6

114,3

9,83

10,9

12,2

13,5

15,0

16,8

18,8

21,0

22,9

25,7

Bảng 2 - Ống thép không gỉ

Dãy đường kính ngoài, mm

Khối lượng qui ước trên một đơn vị chiều dài kg/m

1

2

3

1,0

1,2

1,6

2,0

2,3

2,6

2,9

3,2

3,6

4,0

4,5

5,0

5,6

6,3

7,1

8,0

8,8

10,0

12

0,275

0,325

0,416

13,5

0,313

0,369

0,477

0,576

14

0,326

0,385

0,496

0,601

16

0,376

0,445

0,577

0,701

17,2

0,406

0,481

0,625

0,761

18

0,425

0,504

0,657

0,801

19

0,451

0,535

0,697

0,851

0,961

1,07

20

0,476

0,564

0,737

0,901

1,02

1,14

21,3

0,509

0,604

0,789

0,966

1,10

1,22

1,34

1,45

1,59

1,74

22

0,526

0,625

0,817

1,00

1,14

1,26

1,39

1,50

1,65

1,81

25

0,601

0,715

0,937

1,15

1,31

1,46

1,60

1,75

1,93

2,10

25,4

0,611

0,727

0,953

1,17

1,33

1,48

1,63

1,78

1,97

2,14

26,9

0,649

0,772

1,01

1,25

1,42

1,58

1,75

1,90

2,10

2,29

30

1,14

1,40

1,59

1,79

1,97

2,14

2,38

2,60

31,8

1,21

1,49

1,70

1,90

2,10

2,29

2,54

2,78

3,808

3,35

32

1,22

1,50

1,71

1,92

2,11

2,30

2,56

2,80

3,10

3,38

33,7

1,29

1,58

1,81

2,02

2,23

2,45

2,71

2,97

3,29

3,59

35

1,34

1,65

1,88

2,11

2,33

2,55

2,83

3,11

3,43

3,76

38

1,46

1,81

2,05

2,30

2,66

2,79

3,10

3,40

3,78

4,13

40

1,54

1,90

2,17

2,44

2,69

2,94

3,28

3,60

4,00

4,38

42,4

1,63

2,02

2,30

2,59

2,86

3,14

3,49

3,85

4,27

4,68

44,5

1,72

2,13

2,43

2,73

3,02

3,31

3,68

4,06

4,51

4,94

5,45

6,03

48,3

1,87

2,31

2,65

2,97

3,30

3,61

4,03

4,44

4,93

5,42

5,99

6,63

51

1,98

2,46

2,80

3,15

3,49

3,83

4,27

4,71

5,24

5,76

6,36

7,04

7,81

8,61

9,30

10,3

54

2,10

2,60

2,97

3,35

3,70

4,07

4,54

5,00

5,57

6,13

6,78

7,52

8,33

9,22

9,96

11,1

57

2,22

2,75

3,15

3,54

3,93

4,31

4,81

5,31

5,92

6,51

7,21

8,00

8,87

9,82

10,7

11,8

60,3

2,92

3,34

3,76

4,17

4,58

5,11

5,63

6,28

6,92

7,66

8,52

9,46

10,5

11,4

12,6

63,5

3,08

3,52

3,96

4,39

4,83

5,40

5,96

6,65

7,32

8,12

9,02

10,0

11,1

12,1

13,4

70

3,40

3,90

4,38

4,87

5,35

5,99

6,61

7,38

8,13

9,02

10,0

11,2

12,4

13,5

15,0

76,1

3,70

4,25

4,78

5,32

5,84

6,54

7,22

8,07

8,90

9,89

11,0

12,3

13,6

14,8

16,5

88,9

4,35

4,98

5,61

6,24

6,86

7,68

8,51

9,51

10,5

11,7

13,0

14,5

16,2

17,7

19,8

101,6

4,98

5,71

6,45

7,17

7,89

8,83

9,77

10,0

12,1

13,5

15,0

16,7

18,8

20,4

22,9

114,3

5,62

6,45

7,27

8,09

8,90

9,98

11,1

12,4

13,7

15,2

17,1

19,1

21,3

23,2

26,1

Bảng 3 - Ống thép không gỉ

Dãy đường kính ngoài, mm

Khối lượng qui ước trên một đơn vị chiều dài kg/m

1

2

3

1,0

1,2

1,6

2,0

2,3

2,6

2,9

3,2

3,6

4,0

4,5

5,0

5,6

6,3

7,1

8,0

8,8

10,0

12

0,267

0,315

0,404

13,5

0,303

0,359

0,463

0,558

14

0,316

0,373

0,482

0,583

16

0,364

0,431

0,559

0,681

17,2

0,394

0,467

0,607

0,739

18

0,413

0,490

0,637

0,777

19

0,437

0,519

0,677

0,825

0,933

1,03

20

0,462

0,548

0,716

0,875

0,985

1,10

21,3

0,493

0,586

0,765

0,938

1,06

1,18

1,30

1,41

1,55

1,68

22

0,510

0,607

0,793

0,971

1,10

1,22

1,35

1,46

1,61

1,75

25

0,583

0,693

0,909

1,11

1,27

1,42

1,56

1,69

1,87

2,04

25,4

0,593

0,705

0,925

1,13

1,29

1,44

1,59

1,72

1,91

2,08

26,9

0,629

0,750

0,983

1,21

1,38

1,54

1,69

1,84

2,04

2,23

30

1,10

1,36

1,55

1,73

1,91

2,08

2,30

2,52

31,8

1,17

1,45

1,64

1,84

2,04

2,23

2,46

2,70

2,98

3,25

32

1,18

1,46

1,65

1,86

2,05

2,24

2,48

2,72

3,00

3,28

33,7

1,25

1,54

1,75

1,96

2,17

2,37

2,63

2,89

3,19

3,49

35

1,30

1,61

1,82

2,05

2,27

2,47

2,75

3,01

3,33

3,64

38

1,42

1,75

1,99

2,24

2,47

2,71

3,00

3,30

3,66

4,01

40

1,50

1,84

2,11

2,36

2,61

2,86

3,18

3,50

3,88

4,26

42,4

1,59

1,96

2,24

2,51

2,78

3,04

3,39

3,73

4,15

4,54

44,5

1,66

2,07

2,35

2,65

2,94

3,21

3,58

3,94

4,37

4,80

5,29

5,85

48,3

1,81

2,25

2,57

2,89

3,20

3,51

3,91

4,30

4,79

5,26

5,81

6,43

51

1,92

2,38

2,72

3,05

3,39

3,71

4,15

4,57

5,08

5,58

6,18

6,84

7,57

8,35

9,02

9,95

54

2,04

2,52

2,89

3,25

3,60

3,95

4,40

4,86

5,41

5,95

6,58

7,30

8,09

8,94

9,66

10,7

57

2,16

2,67

3,05

3,44

3,81

4,19

4,67

5,15

5,74

6,31

6,99

7,76

8,61

9,52

10,3

11,4

60,3

2,84

3,24

3,64

4,05

4,44

4,95

5,47

6,10

6,72

7,44

8,26

9,18

10,1

11,0

12,2

63,5

2,98

3,42

3,84

4,27

4,69

5,24

5,78

6,45

7,10

7,88

8,76

9,73

10,7

11,7

13,0

70

3,30

3,78

4,26

4,73

5,19

5,81

6,41

7,16

7,98

8,76

9,75

10,8

12,0

13,1

14,6

76,1

3,60

4,13

4,64

5,16

5,66

6,34

7,00

7,83

8,64

9,59

10,6

11,9

13,2

14,4

16,1

88,9

4,23

4,84

5,45

6,06

6,66

7,46

8,25

9,23

10,1

11,3

12,6

14,1

15,8

17,1

19,2

101,6

4,84

5,55

6,25

6,95

7,65

8,57

9,49

10,6

11,7

13,1

14,6

16,3

18,2

19,8

22,3

114,3

5,46

6,25

7,05

7,85

8,64

9,68

10,7

12,0

13,3

14,8

16,5

18,5

20,7

22,6

25,3

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi