Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 58:1977 Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn-Kết cấu và kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 58:1977
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 58:1977 Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn-Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN 58:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1977 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 58 : 1977
VÍT ĐỊNH VỊ ĐẦU CÓ RÃNH, ĐUÔI CÔN - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Slotted set serews with cone point - Construction and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 58 : 1977 thay thế TCVN 57 : 1963
TCVN 58 : 1977 do Cục tiêu chuẩn biên soạn và trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VÍT ĐỊNH VỊ ĐẦU CÓ RÃNH, ĐUÔI CÔN - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Slotted set serews with cone point - Construction and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đuôi côn đầu có rãnh đường kính ren đến 12 mm.
2. Kết cấu và kích thước vít cần phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
Đường danh nghĩa của ren d | 1 | 1,2 | 1,6 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | |
Bước ren | lớn | 0,25 | 0,25 | 0,35 | 0,4 | 0,45 | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 |
nhỏ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 | 1,25 | 1,25 | |
b (Sai lệch giới hạn: - với b < 0,25mm là +0,1 - với b = 0,25 - 1mm là + 0,15 - với b > 1mm theo A8) | 0,2 | 0,25 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | ||
h (Sai lệch giới hạn: - Với h < 1mm là +0,3 - h > 1mm theo ĐX9) | 0,6 | 0,8 | 0,9 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,8 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,5 | ||
Chiều dài đuôi ép l1 (sai lệch giới hạn theo A9) | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,5 | 3,0 | 4,0 | 5,0 | |
c | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 1,0 | 1,6 | ||||||||
r, không lớn hơn | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 8,0 | 10,0 | 12,0 | |
Độ không đối xứng của rãnh đối với thân vịt | 0,12 | 0,30 | 0,36 | 0,43 |
Ví dụ ký hiệu quy ước của vít có đường kính ren d = 10 mm, ren bước lớn, có miền dung sai 8g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 4.8, không lớp phủ:
Vít M10 × 25 . 48 TCVN 58 : 1977;
Tương tự như vậy cho vít có đường kính ren d = 10mm, ren bước nhỏ, có miền dung sai 6g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 8.8, chế tạo từ thép 35X, có lớp phủ 05:
Vít M10 × 1,25 . 6g × 25 . 88 . 35X . 05 TCVN 58 : 1977.
3. Ren theo TCVN 2248 : 1977 miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976.
4. Những sai lệch giới hạn của kích thước góc không chỉ dẫn theo cấp chính xác 10. TCVN 260 :1963.
5. Cho phép đối với vít M1 - M5 đuôi có hình côn cụt ở trong khoảng giới hạn dung sai của chiều dài vít.
6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.
7. Khối lượng lý thuyết của vít cho trong Phụ lục A.
Phụ lục A
Bảng A.1
l, mm. (Sai lệch giới hạn theo ĐX9) | Khối lượng 1000 chiếc vít thép có ren bước lớn kg ≈, khi đường kính danh nghĩa d, mm | |||||||||||
1 | 1,2 | 1,6 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | |
2 3 4 5 6 8 10 12 14 16 20 25 30 35 40 45 50 | 0.007 0,011 0,015 |
0,016 0,023 |
0,026 0,038 0,050 0,061 |
0,040 0,060 0,078 0,097 0,134 0,171 |
0,090 0,113 0,150 0,210 0,270 0,330 0,390 |
0,123 0,167 0,212 0,300 0,388 0,467 0,564 0,652 |
0,348 0,503 0,658 0,813 0,968 1,123 1,433 |
0,503 0,750 0,997 1,244 1,492 1,739 2,233 2,851 |
1,004 1,446 1,798 2,150 2,502 3,206 4,086 4,966 |
2,556 3,192 3,828 4,464 5,736 7,326 8,916 10,51 12,10 |
4,654 5,658 6,662 8,670 11,18 13,69 16,20 18,71 21,22 23,73 |
6,21 7,66 9,12 12,03 15,66 19,30 22,93 26,57 30,20 33,84 |
CHÚ THÍCH: Khi xác định khối lượng vít chế tạo bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải nhân với hệ số 1,08.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.