Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:1997 Sản phẩm dầu mỏ-Nhiên liệu điezen-Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 5689:1997 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1997
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5689:1997

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:1997

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:1997 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5689 - 1997

SẢN PHẨM DẦU MỎ - NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Petroleum products - Diesel fuel oils - Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và các phương pháp thử cho nhiên liệu điêzen dùng cho động cơ điêzen. Nhiên liệu điêzen được ký hiệu là DO.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 2690 - 1995 Sản phẩm dầu mỏ. Xác định hàm lượng tro.

TCVN 2693 - 1995 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc kín.

TCVN 2694 - 1995 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định độ ăn mòn mảnh đồng.

TCVN 2698 - 1995 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định thành phần cất.

TCVN 2715 - 1995 Chất lỏng dầu mỏ. Lấy mẫu thủ công.

TCVN 3178 - 79 Nhiên liệu mô tơ. Phương pháp xác định nhựa thực tế.

TCVN 3753 - 1995 Sản phẩm dầu mỏ. Xác định điểm đông đặc.

TCVN 3891 - 84 Sản phẩm dầu mỏ. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

TCVN 6324 - 1997 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định cặn cacbon Conradson.

ASTM D129 - 91 Xác định hàm lượng lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (phương pháp bom).

ASTM D445 - 88 Phương pháp xác định độ nhớt động học của các chất lỏng trong suốt và không trong suốt (và cách tính toán độ nhớt động lực học).

ASTM D 976 - 91 Phương pháp xác định chỉ số xêtan trong nhiên liệu chưng cất bằng cách tính.

ASTM D 2622 - 87 Xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp quang phổ tia X.

ASTM D 2709 - 88 Xác định nước và tạp chất trong nhiên liệu chưng cất bằng phương pháp ly tâm.

Dựa vào hàm lượng lưu huỳnh, nhiên liệu điêzen được chia thành 2 loại sau:

3.1. Nhiên liệu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh không lớn hơn 0,5 % khối lượng, ký hiệu là DO 0,5 % S.

3.2. Nhiên liệu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh từ lớn hơn 0,5 % đến 1,0 % khối lượng ký hiệu là DO 1,0 % S.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu điêzen được ghi trong bảng 1

Bảng 1

Tên chi tiết

Mức

Phương pháp thử

DO 0,5 % S

DO 1,0 % S

1. Chỉ số xêtan, không nhỏ hơn

50

45

ASTM D 976 - 91

2. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn

0,5

1,0

ASTM D 129 - 91

ASTM D 2622 - 87

3. Nhiệt độ cất, 0C,

90 % thể tích, không lớn hơn

 

370

 

370

 

TCVN 2698 - 1995

4. Điểm chớp lửa cốc kín, 0C, không nhỏ hơn

60

50

TCVN 2693 - 1995

5. Độ nhớt động học ở 400C, cSt (mm2/s)

1,8 - 5,0

1,8 - 5,0

ASTM D 445 - 88

TCVN 6324 : 1997

6. Cặn cacbon của 10 % cặn chưng cất,

% khối lượng, không lớn hơn

 

0,3

 

0,3

 

(ASTM D 189 - 91)

7. Điểm đông đặc, 0C, không lớn hơn

- Các tỉnh phía Bắc

- Các tỉnh phía Nam (từ Đà Nẵng trở vào)

 

+5

+9

 

+5

+9

 

TCVN 3753 - 1995

(ASTM D 97 - 87)

8. Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn

0,01

0,01

TCVN 2690 - 1995

(ASTM D 482 - 91)

9. Hàm lượng nước và tạp chất cơ học, % thể tích,

không lớn hơn

 

0,05

 

0,05

 

ASTM D 2709 - 88

10. Ăn mòn mảnh đông ở 500C, 3 giờ, không lớn hơn

N01

N01

TCVN 2694 - 1995

(ASTM D 130 - 88)

11. Nhựa thực tế mg/100 ml

Báo cáo

Báo cáo

TCVN 3178 - 79

Chú thích - Phương pháp tính chỉ số xêtan không áp dụng cho các loại nhiên liệu điêzen có phụ gia cải thiện trị số xêtan.

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu thử: theo TCVN 2715 - 1995

5.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho từng loại nhiên liệu điêzen được qui định trong bảng 1.

6. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Theo TCVN 3891 - 84.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:1997

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5689:2002 Nhiên liệu diezen (DO)-Yêu cầu kỹ thuật

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2690:1995 ISO 6245:1982 ASTM D482-91 Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng tro

03

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2693:1995 Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc kín

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2698:1995 Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2715:1995 ISO 3170:1988 (E) ASTM D 4057:1988 Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu thủ công

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×