Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5689:2002 Nhiên liệu diezen (DO)-Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 5689:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2002
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5689:2002

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2002

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2002 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2002 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5689:2002

NHIÊN LIỆU DIEZEL (DO) - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Diesel fuel oils (DO) - Specifications

Lời nói đầu

TCVN 5689 : 2002 thay thế TCVN 5689 : 1997.

TCVN 5689 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC 28/SC 1 Nhiên liệu lỏng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

NHIÊN LIỆU DIEZEL (DO) - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Diesel fuel oils (DO) - Specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất lượng cho nhiên liệu dùng cho động cơ điêzen, sau đây gọi là nhiên liệu điêzen, ký hiệu DO.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 2690 :1995 Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng tro.

TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đngtheo độ xỉn của tấm đồng.

TCVN 2698 : 2002 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.

TCVN 2708 : 2002 (ASTM D 1266) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp đốt đèn.

TCVN 3753 : 1995 Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm đông đặc.

TCVN 3891 : 1984 Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

TCVN 6324 : 1997 (ASTM D 189) Sn phẩm du mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson.

TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6608 : 2000 (ASTM D 3828) Sn phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín có thang chia nhỏ.

TCVN 6701 : 2000 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X.

TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

ASTM D 93 Test method for flash point by Pensky-Martens closed cup tester (Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín Penski-Marten).

ASTM D 97 Test method for pair point of petroleum oils (Phương pháp xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ).

ASTM D 129 Test method for sulfur in petroleum products (General bomb method) [(Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (phương pháp bom)].

ASTM D 445 Test method for kinemalic viscosity of transparent and opaque liquids (the calculation of dynamic viscosity) [(Phương pháp xác định độ nht động học của các chất lỏng trong suốt và không trong suốt (và cách tính toán độ nht động lực học)].

ASTM D 482 Test method for ash from petroleum products (Phương pháp xác định hàm lượng tro của các sản phm dầu mỏ).

ASTM D 976 Test methods for calculated cetan index of distilate fuels (Phương pháp xác định ch số xêtan trong nhiên liệu chưng cất bằng cách tính).

ASTM D 2709 Test method for water and sediment in distilate fuels by centrifuge (Phương pháp xác định nưc và tạp chất trong nhiên liệu chưng cất bằng phương pháp ly tâm).

ASTM D 4294 Test method for sulfur in petroleum and petroleum products by energy-dispersive X-ray fluorescence spetroscopy (Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phổ bức xạ huỳnh quang tia X).

ASTM D 4530 Test method for determination of carbon residue (micro method) (Phương pháp xác định cặn cacbon - phương pháp micro).

3. Phân loại

Dựa vào hàm lượng lưu huỳnh, nhiên liệu điêzen được chia thành ba loại sau:

Ký hiệu

Hàm lượng lưu huỳnh (S), %

DO0,05 S

Đến 0,05

DO 0,25 S

Trên 0,05 đến 0,25

DO 0,5 S

Trên 0,25 đến 0,5

4. Yêu cầu kỹ thuật

Ch tiêu chất lượng của nhiên liệu điêzen được ghi trong bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu điêzen

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

DO 0,05 S

DO0,25 S

DO0,5 S

1. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn

0,05

0,25

0,5

TCVN 2708:2002 (ASTM D 1266)/TCVN 6701:2002 (ASTM D 2622)/ASTM D129/ASTM D 4294

2. Chỉ số xêtan1), không nhỏ hơn

 

45

 

ASTM D976

3. Nhiệt độ cất, oC, 90% thể tích, không lớn hơn

 

370

 

TCVN 2698:2002 (ASTM D 86)

4. Điểm chớp cháy cốc kín, oC, không nhỏ hơn

 

50

 

TCVN 6608:2000 (ASTM D 3828)/ASTM D 93

5. Độ nhớt động học ở 40oC, cSt2)

 

1,6-5,5

 

ASTM D445

6. Cặn các bon của 10% cặn chưng cất, % khối lượng, không lớn hơn

 

0,3

 

TCVN 6324:1997 (ASTM D189)/ASTM D 4530

7. Điểm đông đặc, oC, không lớn hơn

 

+ 9

 

TCVN 3753:1995/ASTM D 97

8. Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn

 

0,01

 

TCVN 2690:1995/ASTM D 482

9. Hàm lượng nước và tạp chất cơ học, % thể tích, không lớn hơn

 

0,05

 

ASTM D 2709

10. Ăn mòn mảnh đng ở 50 oC, 3 giờ, không lớn hơn

 

1

 

TCVN 2694:2000 (ASTM D130)

11. Khối lượng riêng ở 15 oC, kg/l

 

Báo cáo

 

TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298)

1)Phương pháp tính chỉ s xêtan không áp dụng cho các loại nhiên liệu điêzen có phụ gia cải thiện.

2) 1 cSt = 1 mm2/s.

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu thử: theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057).

5.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu được qui định trong bảng 1.

6. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

TheoTCVN 3891 : 1984.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2002

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:1997 Sản phẩm dầu mỏ-Nhiên liệu điezen-Yêu cầu kỹ thuật

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2005 Nhiên liệu điêzen (DO)-Yêu cầu kỹ thuật

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2690:1995 ISO 6245:1982 ASTM D482-91 Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng tro

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3753:1995 ISO 3016:1974 (E) ASTM D97-87 Sản phẩm dầu mỏ-Xác định điểm đông đặc

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3891:1984 Sản phẩm dầu mỏ-Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×