Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 55:1977 Vít đầu vuông có gờ-Kết cấu và kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 55:1977
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 55:1977 Vít đầu vuông có gờ-Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN 55:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1977 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 55 : 1977
VÍT ĐẦU VUÔNG CÓ GỜ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Square head serews with washer face - Construction and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 55 : 1977 thay thế TCVN 55 : 1963
TCVN 55 : 1977 do Cục tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VÍT ĐẦU VUÔNG CÓ GỜ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Square head serews with washer face - Construction and dimensions
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đầu vuông có gờ đường kính ren đến 20 mm.
2. Kết cấu và kích thước
Kết cấu và kích thước của vít phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1, Bảng 2. một kiểu đầu khác
Hình 1
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính danh nghĩa của ren, d | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | |
Bước ren | lớn | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 |
nhỏ | - | - | 1 | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | |
d1 (sai lệch giới hạn theo B8) | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | |
s (sai lệch giới hạn theo B7) | 5 | 7 | 8 | 10 | 12 | 17 | 22 | |
H (sai lệch giới hạn theo ĐX8) | 3,5 | 5,5 | 7,0 | 8,0 | 10,0 | 13,0 | ||
D (sai lệch giới hạn theo B8) | 6,5 | 9,0 | 10,0 | 13,0 | 16.0 | 22,0 | 28,0 | |
D1 (sai lệch giới hạn theo B8) | 7,5 | 11,0 | 14,0 | 16,0 | 20,0 | 25,0 | 30,0 | |
H (sai lệch giới hạn theo B8) | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
R, không lớn hơn | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | ||
C | 1,0 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | ||||
Độ không đồng trục của đầu đối với thân vít | 0,30 | 0,36 | 0,43 | 0,52 |
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimet
l (Sai lệch giới hạn theo ĐX9) | Chiều dài đoạn cắt ren l0, bao gồm cả đoạn ren cạn (sai lệch giới hạn + 2P), khi đường kính danh nghĩa của ren d | ||||||
5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | |
14 | X | X |
|
|
|
|
|
16 | X | X | X |
|
|
|
|
20 | 16 | X | X | X |
|
|
|
25 | 16 | 18 | X | X |
|
|
|
30 | 16 | 18 | 22 | X | X |
|
|
35 | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 |
|
|
40 | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | X |
|
45 | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | 38 |
|
50 |
| 18 | 22 | 26 | 30 | 38 | X |
55 |
|
|
| 26 | 30 | 38 | 46 |
60 |
|
|
| 26 | 30 | 38 | 46 |
65 |
|
|
|
| 30 | 38 | 46 |
70 |
|
|
|
| 30 | 38 | 46 |
75 |
|
|
|
|
| 38 | 46 |
80 |
|
|
|
|
| 38 | 46 |
90 |
|
|
|
|
| 38 | 46 |
100 |
|
|
|
|
|
| 46 |
110 |
|
|
|
|
|
| 46 |
CHÚ THÍCH: Dấu X biểu thị vít có ren trên toàn bộ chiều dài thân.
Ví dụ ký hiệu quy ước của vít có đường kính ren d = 10 mm, ren bước lớn, miền dung sai 8g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 5.8, không lớp phủ:
Vít M10 × 25 . 58 TCVN 55 : 1977;
Tương tự cho vít đường kính ren d = 10 mm, ren bước nhỏ miền dung sai 6g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 5.8, bằng thép 35X, có lớp phủ 01:
… Vít M10 × 1,25 . 6g × 25 . 58 . 35X . 01 TCVN 55 : 1977.
3. Ren TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976.
4. Sai lệch giới hạn của những kích thước góc không chỉ dẫn theo cấp chính xác 10 TCVN 260 : 1967.
5. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.
6. Khối lượng lý thuyết của vít cho trong Phụ lục A.
PHỤ LỤC A
Bảng A.1
l, mm (Sai lệch giới hạn theo ĐX9) | Khối lượng của 1000 chiếc vít thép có ren bước lớn, kg », khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm | ||||||
5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | |
14 | 3,400 | 6,310 |
|
|
|
|
|
16 | 3,640 | 6,670 | 11,00 |
|
|
|
|
20 | 4,268 | 7,390 | 12,30 | 21,00 |
|
|
|
25 | 5,039 | 8,529 | 13,90 | 23,50 |
|
|
|
30 | 5,810 | 9,639 | 16,10 | 26,00 | 40,60 |
|
|
35 | 6,580 | 10,750 | 18,08 | 29,63 | 44,93 |
|
|
40 | 7,351 | 11,360 | 20,05 | 32,71 | 49,37 | 100,5 |
|
45 | 8,122 | 12,970 | 22,02 | 35,79 | 53,81 | 108,9 |
|
50 |
| 14,080 | 23,99 | 38,87 | 58,25 | 116,8 | 200,4 |
55 |
|
|
| 41,96 | 62,69 | 124,7 | 214,1 |
60 |
|
|
| 45,04 | 67,13 | 132,6 | 226,4 |
65 |
|
|
|
| 71,56 | 140,4 | 238,8 |
70 |
|
|
|
| 76,01 | 148,4 | 251,1 |
75 |
|
|
|
|
| 156,2 | 263,4 |
80 |
|
|
|
|
| 164,1 | 275,7 |
90 |
|
|
|
|
| 179,9 | 300,4 |
100 |
|
|
|
|
|
| 325,1 |
110 |
|
|
|
|
|
| 349,7 |
CHÚ THÍCH: Khi xác định khối lượng của vít chế tạo bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải nhân với hệ số 1,08.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.