Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5423:1991 Động cơ điêzen ô tô, máy kéo-Bơm cao áp-Kích thước bao và kích thước lắp nối

Số hiệu: TCVN 5423:1991 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1991
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5423:1991

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5423:1991

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5423:1991 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5423:1991 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5423 : 1991

ĐỘNG CƠ ĐIEZEN ÔTÔ MÁY KÉO - BƠM CAO ÁP - KÍCH THƯỚC BAO VÀ KÍCH THƯỚC LẮP NỐI

Automobile and tractor diesel engines - Fuel pums for high pressure - External and allied dimesions

Lời nói đầu

TCVN 5423 : 1991 hoàn toàn tương đương với SEV 1323 : 1978.

TCVN 5423 : 1991 do Viện nghiên cứu máy, Bộ công nghiệp nặng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐỘNG CƠ ĐIEZEN ÔTÔ MÁY KÉO - BƠM CAO ÁP - KÍCH THƯỚC BAO VÀ KÍCH THƯỚC LẮP NỐI

Automobile and tractor diesel engines - Fuel pums for high pressure - External and allied dimesions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bơm cao áp một dãy của động cơ diezen ôtô máy kéo và quy định các kích thước bao và kích thước nối.

1. Kích thước bao và kích thước nối của bơm cao áp, loại vấu kẹp trên thân phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1 và Bảng 2.

Bơm cao áp loại vấu kẹp trên thân.

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Kiểu kích thước

b1

b2 không lớn hơn

d1

d2

d3

h1

h2 không lớn hơn

h3 không lớn hơn

l1

R

±0,5

l4

 

1

-

-

17

8,5

M12 x 1,5

-

166

-

-

-

-

 

2

84

105

M12 x 1,5

38

200

65

15

43

24

 

20

 

3

110

135

8,5 (11)

45 (52)

240

90

18 (13)

56

27 (33)

 

M14 x 1,5

 

25

30

 

4

120

145

10,5

M18 x 1,5

50

260

110

22,5

62,5

35

 

CHÚ THÍCH: Kích thước l4 để tham khảo. 

Bảng 2

Kích thước tính bằng milimét

Số phân bơm

l2

l3

Kiểu kích thước

2

3

4

2

3

4

1

2

3

4

5

6

7

2

56

80

85

86

116

130

3

88

120

130

118

156

175

4

120

160

175

150

196

220

5

153

-

220

182

-

265

6

184

240

265

214

276

310

8

248

320

355

278

356

400

10

312

400

-

342

436

-

12

376

480

-

406

516

-

CHÚ THÍCH: Đối với bơm cao áp có số phân bơm là 8, 10 và 12, cho phép có ba vấu kẹp ở mỗi hướng.

2. Các kích thước của mặt bích kẹp của bơm cao áp phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 2 và Hình 3, và trong Bảng 3.

Mặt bích kiểu kích thước 1

Hình 2

Mặt bích kiểu kích thước 2

Hình 3

Bảng 3

Kích thước tính bằng milimét

Kiểu kích thước

d4

d5
± 0,1

b2 không lớn hơn

b3

b4
± 1,0

s

α

β1

β2

1

68

90; 105

-

18

9

9,0; 11

50

1200

-

2

68; 85

129

-

280

CHÚ THÍCH: Đối với bơm kiểu kích thước 1, cho phép dùng mặt bích kiểu kích thước 2.

3. Các kích thước bao và kích thước nối của bơm cao áp loại mặt bích kẹp và vấu kẹp bề mặt chịu lực trên thân phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 4 và Hình 5, và trong Bảng 4 và Bảng 5.

Bơm cao áp loại mặt bích kẹp và vấu kẹp bề mặt chịu lực trên thân.

Hình 4

Bơm cao áp loại vấu kẹp bề mặt chịu lực trên thân

Hình 5

Bảng 4

Kích thước tính bằng milimét

Kiểu kích thước

d1

d2
± 0,5

d3

d4
f7

d5
± 0,1

b1
± 0,1

b2
- 0,1

b3

b5 không lớn hơn

l1

5 có mặt bích kẹp

20

50

10,5

M14x1,5

95

130

86

_

18

154

_

5 có vấu kẹp

_

_

110

_

_

16

Bảng 4 (kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

Kiểu kích thước

h1

± 0,1

h2

không lớn hơn

h3

a

± 0,5

α

β1

β2

l4

b4

± 0,5

5 có mặt bích kẹp

54

205

74

10,5

50

250

450

-

13,5

5 có vấu kẹp

45

65

-

-

-

-

29,5

-

CHÚ THÍCH: Kích thước l4 để tham khảo.

Bảng 5

Kích thước tính bằng milimét

Số phân bơm

l2

l5

Kiểu kích thước

5 có vấu có kẹp

5 có mặt bích kẹp

3

102

128

4

140

156

6

210

226

8

280

296

10

353

_

12

423

_

Côn của trục cam

Hình 6

Bảng 6

Kích thước tính bằng milimét

M

d1

a, không lớn hơn

1

1

c

M12

17

14

18

3

1,6

M12 x 1,5

17

14

18

3

1,6

M14 x 1,5

20

16

20

4

2,0

M18 x 1,5

25

19

25

5

2,5

M20 x 1,5

30

21 ( 27 )

30

6

3,1

( + ) Dung sai khớp nối / then lấy theo

5. Kích thước của bộ điều tốc cơ khí của bơm cao áp phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 7 và trong Bảng 7.

Bộ điều tốc tần số quay

Hình 7

Bảng 7

Kích thước tính bằng milimét

Kiểu kích thước bơm

D, không lớn hơn

l, không lớn hơn

d

H, không lớn hơn

1

130

140

6H9

65

2

150

155

6H9

80

3

170 ( 175 )

155 ( 220 )

6H9 ( 8,5H12 )

88

4

170

220

6H9

85

6. Kích thước mặt bích để kẹp bơm cấp nhiên liệu phải phù hợp với chỉ dẫn trên các Hình 8, Hình 10 và trong các Bảng 8, Bảng 9.

Dạng mặt bích 1 (a, b, c)

Hình 8

Bảng 8

Kích thước tính bằng milimét

Dạng mặt bích

a

b

c

d

- 0,3

R1

R2, không lớn hơn

D

H11

1a

21

34

30

6,5

8

24

32

1b

24

36

30

6,5

8

26

1c

28

48

36

6,5

8

32

40

Bảng 9

Kích thước tính bằng milimét

Dạng mặt bích

d

- 0,3

R1

R2, không lớn hơn

D

H11

2

6,5 ( 8,5 )

7

20,5

32

3

6,5 ( 8,5 )

7

-

32; 40

7. Các kích thước để trong ngoặc trong các bảng không ưu tiên sử dụng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5423:1991

01

Quyết định 2844/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5424:1991 Động cơ điêzen ô tô, máy kéo-Bơm cao áp-Điều kiện kỹ thuật chung

03

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×