Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 54:1986 Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh-Kết cấu và kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 54:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 54:1986 Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh-Kết cấu và kích thước
Số hiệu:TCVN 54:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 54 : 1986

VÍT ĐẦU HÌNH TRỤ CÓ LỖ SÁU CẠNH - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Hexagon socket haedcap screws - Design and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 54 : 1986 phù hợp với SEV 2662 : 1980

TCVN 54 : 1986 thay thế TCVN 54 : 1963

TCVN 54 : 1986 do Bộ môn cơ học máy - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

VÍT ĐẦU HÌNH TRỤ CÓ LỖ SÁU CẠNH - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Hexagon socket haedcap screws - Design and dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh, đường kính ren từ 3 mm đến 36 mm.

Tiêu chuẩn này phù hợp với Tiêu chuẩn ST SEV 2662 : 1980.

2. Kết cấu và kích thước của vít phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1, Bảng 2.

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa của ren d

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

(33)

36

Đường kính đầu D

5,5

7,0

8,5

10

13

16

18

21

24

27

30

33

36

40

45

50

54

Đường kính mặt vát D1 (sai lệch giới hạn theo Js17)

3,2

3,8

4,9

6,1

7,2

9,7

12,0

14,3

16,7

16,7

20,4

20,4

22,7

22,7

26,2

28,5

32,0

Chiều cao đầu k

3

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

33

36

S (sai lệch giới hạn theo D12)

2,5

3,0

4,0

5,0

6,0

8,0

10

12

14

14

17

17

19

19

22

24

27

ɛ không nhỏ hơn

2,87

3,44

4,59

5,73

6,87

9,17

11,45

13,74

16,02

16,02

19,44

19,44

21,73

21,73

25,15

27,43

30,85

ω, không nhỏ hơn

1,15

1,4

1,9

2,3

3,0

4,0

4,8

5,8

6,8

7,8

8,6

9,4

10,4

11,9

12,9

13,8

15,3

Chiều sâu lỗ sáu cạnh t, không nhỏ hơn

1,3

2,0

2,5

3,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

10,0

11,0

12,0

13,5

15,5

17,5

19,0

Chiều dài đoạn chuyển tiếp f, không lớn hơn

0,51

0,60

0,60

0,68

1,02

1,02

1,87

1,87

1,87

1,87

2,04

2,04

2,04

2,89

2,89

2,89

2,89

Bán kính R, không lớn hơn

0,2

0,2

0,2

0,4

0,4

0,4

0,6

0,6

0,6

0,6

0,8

0,8

0,8

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường kính trong của mặt tựa dG, không lớn hơn

3,6

4,7

5,7

6,8

9,2

11,2

14,2

16,2

18,2

20,2

22,4

24,4

26,4

30,4

33,4

36,4

39,4

Đường kính ngoài của mặt tựa dw, không nhỏ hơn

5,07

6,53

8,03

9,38

12,33

15,33

17,20

20,17

23,17

26,02

28,87

31,85

34,81

38,72

43,61

48,62

52,54

Cạnh vát C

0,5

0,5

1,0

1,0

1,6

1,6

1,6

2,0

2,0

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

3,0

Cạnh vát C1 hoặc bán kính R1, không lớn hơn

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

1,0

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,7

3,0

3,3

3,6

Chiều dài đoạn cắt ren b

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

78

84

Bảng 2

CHÚ THÍCH:

1. Không nên dùng các trị số ghi trong ngoặc.

2. Vít có trị số chiều dài ở phía trên đường ngắt quãng được chế tạo ren trên suốt chiều dài thân.

Ví dụ ký hiệu quy ước vít có đường kính ren d = 12 mm, miền dung sai ren 6g, chiều dài l = 40 mm, cấp bền 5.8:

3. Ren theo TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 6g hoặc 8g theo TCVN 1917 : 1976. Kích thước đoạn ren cạn và đoạn thoát dao theo TCVN 2034 : 1977.

4. Dung sai độ đồng tâm của đầu vít và của lỗ sáu cạnh so với thân vít theo 2IT14.

5. Sai lệch giới hạn các kích thước góc có dung sai không chỉ dẫn theo ±

6. Đường kính đoạn thân không cắt ren d1 xấp xỉ bằng đường kính trung bình hoặc đường kính ngoài của ren vít.

7. Mặt tựa của đầu vít được vát hoặc lượn tròn cho tới đường kính dw.

8. Hình dạng đáy lỗ sáu cạnh không quy định.

9. Cơ tính của vít phải phù hợp với cấp bền 4.8, 5.8, 6.8 hoặc 8.8.

10. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi